Cá nhân vay vốn tại Agribank và thỏa mãn các điều kiện bảo hiểm.
Phạm vi & Quyền lợi
Phạm vi địa lý: Trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Phạm vi và Quyền lợi bảo hiểm:
1. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản:
Tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh tật:
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (STBH)
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn:
Chi trả 20% STBH trong các trường hợp:
Các bệnh lý điều trị trong vòng 02 năm trước ngày tham gia bảo hiểm. Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tụy; Cắt bỏ tuyến giáp; Suy tủy; Tiểu đường typ 1; Tiểu đường typ 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán.
Các bệnh lý khác (không bao gồm ung thư, tai biến mạch máu não/đột quỵ) mà tại thời điểm tham gia bảo hiểm người được bảo hiểm (NĐBH) đang trong thời gian điều trị.
Chi trả 50% STBH trong trường hợp NĐBH không điều trị các bệnh trong vòng 2 năm trước ngày tham gia bảo hiểm: ung thư Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tụy; Cắt bỏ tuyến giáp; Suy tủy; Tiểu đường typ 1; Tiểu đường typ 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán.
Chi trả 100% STBH đối với các bệnh lý còn lại và bảo hiểm tái tục.
Thương tật bộ phận vĩnh viễn từ 21% trở lên do tai nạn:
Chi trả căn cứ vào tỷ lệ trả tiền bảo hiểm quy định cho Thương tật bộ phận vĩnh viễn và STBH.
2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung:
Trợ cấp nằm viện do tai nạn:
Chi trả từ 50.000đ đến 200.000đ/ngày nằm viện với số ngày nằm viện tối đa 30 ngày hoặc 60 ngày tuỳ thuộc vào STBH và tỷ lệ thương tật vĩnh viễn
Bảo hiểm lãi tiền vay:
Chi trả căn cứ vào dư nợ gốc còn lại (không quá STBH) và lãi suất cho vay và thời gian tính lãi.
Phạm vi địa lý: Trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Phạm vi và Quyền lợi bảo hiểm:
1. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản:
Tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh tật:
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (STBH)
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn:
Chi trả 20% STBH trong các trường hợp:
Các bệnh lý điều trị trong vòng 02 năm trước ngày tham gia bảo hiểm. Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tụy; Cắt bỏ tuyến giáp; Suy tủy; Tiểu đường typ 1; Tiểu đường typ 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán.
Các bệnh lý khác (không bao gồm ung thư, tai biến mạch máu não/đột quỵ) mà tại thời điểm tham gia bảo hiểm người được bảo hiểm (NĐBH) đang trong thời gian điều trị.
Chi trả 50% STBH trong trường hợp NĐBH không điều trị các bệnh trong vòng 2 năm trước ngày tham gia bảo hiểm: ung thư Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tụy; Cắt bỏ tuyến giáp; Suy tủy; Tiểu đường typ 1; Tiểu đường typ 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán.
Chi trả 100% STBH đối với các bệnh lý còn lại và bảo hiểm tái tục.
Thương tật bộ phận vĩnh viễn từ 21% trở lên do tai nạn:
Chi trả căn cứ vào tỷ lệ trả tiền bảo hiểm quy định cho Thương tật bộ phận vĩnh viễn và STBH.
2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung:
Trợ cấp nằm viện do tai nạn:
Chi trả từ 50.000đ đến 200.000đ/ngày nằm viện với số ngày nằm viện tối đa 30 ngày hoặc 60 ngày tuỳ thuộc vào STBH và tỷ lệ thương tật vĩnh viễn
Bảo hiểm lãi tiền vay:
Chi trả căn cứ vào dư nợ gốc còn lại (không quá STBH) và lãi suất cho vay và thời gian tính lãi.