- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Bảo hiểm bảo an tín dụng
Phạm vi & Quyền lợi
Phạm vi địa lý: Trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Phạm vi và Quyền lợi bảo hiểm:
1. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản:
- Tử vong, thương tật toàn bộ do tai nạn: Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (STBH).
- Tử vong, thương tật toàn bộ do bệnh lý: Chi trả theo tỷ lệ % tương ứng nhân với số tiền bảo hiểm theo quyền lợi bảo hiểm cơ bản, cụ thể:
Thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm |
Các bệnh lý |
|||
Ung thư |
Tai biến mạch máu não |
Các bệnh lý đặc biệt |
Bệnh lý khác |
|
* Các bệnh lý có trước thời điểm hoặc có tại thời điểm tham gia bảo hiểm năm đầu tiên: |
||||
- Năm đầu tiên |
0 % |
0 % |
30% |
100% |
- Năm tái tục |
70 % |
70% |
100% |
100% |
* Các bệnh lý có sau thời điểm tham gia bảo hiểm năm đầu tiên: |
||||
- Năm đầu tiên |
70% |
100% |
70% |
100% |
- Năm tái tục |
100% |
100% |
100% |
100% |
Ghi chú: - Ung thư bao gồm: Ung thư; K; U ác tính; Bướu ác tính; U và Polyp (tại thời điểm phát hiện) sau đó phát triển thành ung thư. - Tai biến mạch máu não bao gồm: Tai biến mạch máu não; Đột quỵ; Xuất huyết não; Nhồi máu não. - Các bệnh lý đặc biệt bao gồm: Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tủy; Viêm tụy mãn tính; Tiểu đường tuýp 1; Tiểu đường tuýp 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán. - Các bệnh lý khác: Là các bệnh lý còn lại không phải là Ung thư, Tai biến mạch máu não, các bệnh lý đặc biệt được liệt kê ở trên. - Số tiền bảo hiểm làm cơ sở để chi trả quyền lợi là số tiền bảo hiểm năm đầu tiên và số tiền bảo hiểm năm tái tục tương ứng với các năm bảo hiểm. |
- Thương tật bộ phận từ 21% đến dưới 81% do tai nạn: Chi trả theo Tỷ lệ tổn thương cơ thể được quy định tại Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 nhân với STBH theo quyền lợi bảo hiểm cơ bản.
2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung:
- Trợ cấp nằm viện do tai nạn: Chi trả từ 100.000đ đến 200.000đ/ngày nằm viện với số ngày nằm viện tối đa không quá 60 ngày/vụ tai nạn tùy thuộc vào số tiền bảo hiểm.
- Bảo hiểm lãi tiền vay: Chi trả số tiền lãi vay còn nợ ngân hàng nhưng không vượt quá 03 triệu đồng/Thỏa thuận cho vay
- Trợ cấp mai táng phí: 02 triệu đồng/người
Phạm vi địa lý: Trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Phạm vi và Quyền lợi bảo hiểm:
1. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản:
- Tử vong, thương tật toàn bộ do tai nạn: Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (STBH).
- Tử vong, thương tật toàn bộ do bệnh lý: Chi trả theo tỷ lệ % tương ứng nhân với số tiền bảo hiểm theo quyền lợi bảo hiểm cơ bản, cụ thể:
Thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm |
Các bệnh lý |
|||
Ung thư |
Tai biến mạch máu não |
Các bệnh lý đặc biệt |
Bệnh lý khác |
|
* Các bệnh lý có trước thời điểm hoặc có tại thời điểm tham gia bảo hiểm năm đầu tiên: |
||||
- Năm đầu tiên |
0 % |
0 % |
30% |
100% |
- Năm tái tục |
70 % |
70% |
100% |
100% |
* Các bệnh lý có sau thời điểm tham gia bảo hiểm năm đầu tiên: |
||||
- Năm đầu tiên |
70% |
100% |
70% |
100% |
- Năm tái tục |
100% |
100% |
100% |
100% |
Ghi chú: - Ung thư bao gồm: Ung thư; K; U ác tính; Bướu ác tính; U và Polyp (tại thời điểm phát hiện) sau đó phát triển thành ung thư. - Tai biến mạch máu não bao gồm: Tai biến mạch máu não; Đột quỵ; Xuất huyết não; Nhồi máu não. - Các bệnh lý đặc biệt bao gồm: Suy tim; Viêm tắc động mạch đã có biến chứng hoại tử; Tâm phế mạn; Xơ gan; Suy chức năng gan; Suy thận; Suy tủy; Viêm tụy mãn tính; Tiểu đường tuýp 1; Tiểu đường tuýp 2; Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính; Suy hô hấp mãn tính; Lao phổi tái phát; Thiếu máu huyết tán. - Các bệnh lý khác: Là các bệnh lý còn lại không phải là Ung thư, Tai biến mạch máu não, các bệnh lý đặc biệt được liệt kê ở trên. - Số tiền bảo hiểm làm cơ sở để chi trả quyền lợi là số tiền bảo hiểm năm đầu tiên và số tiền bảo hiểm năm tái tục tương ứng với các năm bảo hiểm. |
- Thương tật bộ phận từ 21% đến dưới 81% do tai nạn: Chi trả theo Tỷ lệ tổn thương cơ thể được quy định tại Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 nhân với STBH theo quyền lợi bảo hiểm cơ bản.
2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung:
- Trợ cấp nằm viện do tai nạn: Chi trả từ 100.000đ đến 200.000đ/ngày nằm viện với số ngày nằm viện tối đa không quá 60 ngày/vụ tai nạn tùy thuộc vào số tiền bảo hiểm.
- Bảo hiểm lãi tiền vay: Chi trả số tiền lãi vay còn nợ ngân hàng nhưng không vượt quá 03 triệu đồng/Thỏa thuận cho vay
- Trợ cấp mai táng phí: 02 triệu đồng/người
Số tiền bảo hiểm và Phí bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm: |
|
Tỷ lệ phí bảo hiểm (người/năm): |
|
Số tiền bảo hiểm: |
|
Tỷ lệ phí bảo hiểm (người/năm): |
|