- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Thẻ Lộc Việt
Đặc điểm & Lợi ích
- Thời gian hiệu lực: 05 (năm) năm kể từ ngày phát hành
- Hạn mức tín dụng: Tối đa lên đến 100.000.000 VND
- Đáp ứng đầy đủ các yếu tố kỹ thuật về an toàn, bảo mật theo bộ tiêu chuẩn VCCS tiên tiến nhất;
- Thanh toán không tiếp xúc, "tap & go"- "chạm và đi" cùng với việc cho phép thanh toán không xác thực người dùng với giao dịch giá trị nhỏ (tối đa 1000.000VND giúp khách hàng hoàn tất giao dịch chỉ với thao tác chạm nhẹ vào máy POS;
- Tốc độ xử lý giao dịch nhanh giúp tối ưu trong thanh toán không dùng tiền mặt trong các ngành giao thông, bảo hiểm, y tế, giáo dục và dịch vụ công, v.v;
- Mua vé xe buýt điện VINBUS chỉ bằng thao tác chạm thẻ lên thiết bị chấp nhận thẻ được lắp đặt trên các xe buýt của VINBUS;
- Kết nối với ứng dụng Agribank Plus để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Thanh toán dư nợ, Kích hoạt thẻ/ Đổi mã PIN, Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v…;
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.
- Thời gian hiệu lực: 05 (năm) năm kể từ ngày phát hành
- Hạn mức tín dụng: Tối đa lên đến 100.000.000 VND
- Đáp ứng đầy đủ các yếu tố kỹ thuật về an toàn, bảo mật theo bộ tiêu chuẩn VCCS tiên tiến nhất;
- Thanh toán không tiếp xúc, "tap & go"- "chạm và đi" cùng với việc cho phép thanh toán không xác thực người dùng với giao dịch giá trị nhỏ (tối đa 1000.000VND giúp khách hàng hoàn tất giao dịch chỉ với thao tác chạm nhẹ vào máy POS;
- Tốc độ xử lý giao dịch nhanh giúp tối ưu trong thanh toán không dùng tiền mặt trong các ngành giao thông, bảo hiểm, y tế, giáo dục và dịch vụ công, v.v;
- Mua vé xe buýt điện VINBUS chỉ bằng thao tác chạm thẻ lên thiết bị chấp nhận thẻ được lắp đặt trên các xe buýt của VINBUS;
- Kết nối với ứng dụng Agribank Plus để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Thanh toán dư nợ, Kích hoạt thẻ/ Đổi mã PIN, Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v…;
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.
Phí & Hạn mức
1. Phí phát hành lần đầu: miễn phí
2. Phí phát hành lại: 50.000 VND/thẻ. Miễn phí đối với trường hợp phát hành lại do hết hạn hiệu lực.
3. Hạn mức giao dịch
- Hạn mức giao dịch không bắt buộc nhập mã PIN tại POS đối với giao dịch thẻ không tiếp xúc (Contactless): Tối đa 1.000.000 VND
a. Áp dụng đối với thẻ tín dụng nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: | 5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức ứng tiền mặt tại nước ngoài (Đối với các quốc gia có kết nối thanh toán qua NAPAS): | Bằng hạn mức ứng tiền mặt nhưng không quá 30 triệu |
Hạn mức giao dịch/lần:
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa: | 5.000.000 VND. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet mặc định: |
5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
b. Áp dụng đối với thẻ ghi nợ nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: - Tại ATM: 25.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: - Tại ATM tối đa: 300.000.000 VND. |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại POS ĐVCNT: Không hạn chế. |
Giao dịch Internet: Mặc định là 5.000.000 VNĐ/ngày. |
Hạn mức giao dịch/lần
Hạn mức rút tiền mặt: - Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. - Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch. |
Hạn mức gửi tiền tại CDM: Tối đa 300 tờ/1 GD (150.000.000 VND). |
1. Phí phát hành lần đầu: miễn phí
2. Phí phát hành lại: 50.000 VND/thẻ. Miễn phí đối với trường hợp phát hành lại do hết hạn hiệu lực.
3. Hạn mức giao dịch
- Hạn mức giao dịch không bắt buộc nhập mã PIN tại POS đối với giao dịch thẻ không tiếp xúc (Contactless): Tối đa 1.000.000 VND
a. Áp dụng đối với thẻ tín dụng nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: | 5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức ứng tiền mặt tại nước ngoài (Đối với các quốc gia có kết nối thanh toán qua NAPAS): | Bằng hạn mức ứng tiền mặt nhưng không quá 30 triệu |
Hạn mức giao dịch/lần:
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa: | 5.000.000 VND. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet mặc định: |
5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
b. Áp dụng đối với thẻ ghi nợ nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: - Tại ATM: 25.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: - Tại ATM tối đa: 300.000.000 VND. |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại POS ĐVCNT: Không hạn chế. |
Giao dịch Internet: Mặc định là 5.000.000 VNĐ/ngày. |
Hạn mức giao dịch/lần
Hạn mức rút tiền mặt: - Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. - Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch. |
Hạn mức gửi tiền tại CDM: Tối đa 300 tờ/1 GD (150.000.000 VND). |