1900558818 / 02432053205
Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 775
17/03/2025

I. Thông tin khoản nợ đấu giá: 
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá: 

a. Người có khoản nợ đấu giá: 
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung Yên (Agribank Chi nhánh Trung Yên)
- Địa chỉ: Tầng 1-2-3, Tòa nhà Diamond Flower, số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 Đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành Phố Hà Nội. 

2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN) tại Agribank Chi nhánh Trung Yên theo Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung Yên và bên vay vốn là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN). 
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 31/12/2023 là: 1,209,387,870,715 đồng (Bằng chữ: Một nghìn hai trăm linh chín tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu tám trăm bảy mươi nghìn bảy trăm mười lăm đồng), trong đó:
+ Dư nợ gốc là: 728,721,177,186 đồng (Bằng chữ: Bảy trăm hai mươi tám tỷ bảy trăm hai mươi mốt triệu một trăm bảy mươi bảy nghìn một trăm tám mươi sáu đồng).
+ Dư nợ lãi trong, lãi quá hạn, lãi chậm trả tạm tính đến ngày 31/12/2023 là: 466,654,642,958 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi sáu tỷ sáu trăm năm mươi tư triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm năm mươi tám đồng).
+ Phí bảo lãnh chưa trả (521,417.43 USD) quy đổi tỷ giá thời điểm 31/12/2023 là: 14,012,050,571 đồng (Bằng chữ: mười bốn tỷ không trăm mười hai triệu không trăm năm mươi nghìn năm trăm bảy mươi mốt đồng)
Ghi chú: 
- Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/01/2024 cho đến khi Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam thanh toán hết nợ gốc, lãi tiền vay và phí bảo lãnh tại Agribank Chi nhánh Trung Yên.
- Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do trong khoảng thời gian đấu giá Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam thực hiện nghĩa vụ trả nợ.

3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN) (Địa chỉ trụ sở: Tầng 6, Toà nhà số 9, Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội) tại Agribank Chi nhánh Trung Yên có nguồn gốc từ: Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung Yên và bên vay vốn là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN). 

4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung Yên và bên vay vốn là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN);  
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 0042 ngày 04/10/2018; Hợp đồng sửa đổi Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 002422 ngày 21/03/2022 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN) và Bên nhận thế chấp là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung Yên (Agribank Chi nhánh Trung Yên) tại Văn phòng công chứng Nguyễn Dần có địa chỉ tại số 53B Nguyễn Thông, phường Phú Hải, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 18/10/2018 tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 589/QĐ-HĐTV-TCNS ngày 03/7/2024 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam về điều chỉnh Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội thành Chi nhánh loại II; phân cấp, ủy quyền Agribank Chi nhánh Trung Yên điều hành trực tiếp.
- Hợp đồng dịch vụ số 01/2024/HĐDV/AMC-CNTHN ngày 05/01/2024; Phụ lục Hợp đồng dịch vụ số PL/01/2024/HĐDV/AMC-CNTHN ngày 01/10/2024 và Văn bản ủy quyền số 01/UQ.CNTY-AMC ngày 01/10/2024 được ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung Yên (Agribank Chi nhánh Trung Yên) và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC) về việc xử lý khoản nợ xấu của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN).
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN) được bảo đảm bằng các tài sản theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 0042 ngày 04/10/2018; Hợp đồng sửa đổi Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 002422 ngày 21/03/2022, cụ thể như sau:
+ Tài sản bảo đảm: Nhà máy Phong điện 1 – Bình Thuận thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Phong điện 1 – Bình Thuận của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN)
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818038, số vào sổ cấp GCN: CT13631 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818039, số vào sổ cấp GCN: CT13629 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818040, số vào sổ cấp GCN: CT13628 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818041, số vào sổ cấp GCN: CT13627 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818043, số vào sổ cấp GCN: CT13626 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818467, số vào sổ cấp GCN: CT13630 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017.

II. Kết quả lựa chọn 
1. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Thuận Phát
2. Địa chỉ: P1006 tầng 10 nhà D, khách sạn Thể Thao, số 15 phố Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
3. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 98 điểm
4. Agribank AMC đã xem xét chấm điểm theo hồ sơ của Công ty đấu giá hợp danh Thuận Phát theo hồ sơ công ty nêu trên cung cấp.

III. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)

TT

NỘI DUNG

Tổ chức đấu giá

Công ty đấu giá hợp danh

Thuận Phát

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

 

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

4,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

 

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

 

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

 

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

 

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

 

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

 

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

 

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

 

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

 

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

 

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

 

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

 

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

 

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

 

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

 

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

 

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

 

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

 

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

 

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

 

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

5,0

IV

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)

8,0

6,0

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

2,0

2,0

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với với Agribank AMC và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3,0

3,0

3.

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đồng thời có số lượng hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản/khoản nợ nhiều nhất với Agribank AMC

3,0

1,0

Tổng số điểm

100

98

 

V

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

Ghi chú: Những nội dung chấm điểm mà không có hồ sơ chứng minh Agribank AMC LTD chấm điểm bằng không (0)
 

Tin liên quan