1900558818 / 02432053205
Agribank Chi nhánh Thành Đô thông báo đấu giá tài sản số 1058
10/09/2025

1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá.

- Tên đơn vị: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô.

- Địa chỉ: số 56-58-60 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM.

- Điện thoại: 0283 8361839; 0283 8365939;

2. Tài sản đấu giá.

2.1. Quyền sử dụng đất 1: Thửa đất số: 862; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 396 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966477, số vào sổ cấp GCN CH12956 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.2. Quyền sử dụng đất 2: Thửa đất số: 864; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 66 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966479, số vào sổ cấp GCN CH12946 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.3. Quyền sử dụng đất 3: Thửa đất số: 865; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 66 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966480, số vào sổ cấp GCN CH12947 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.4. Quyền sử dụng đất 4: Thửa đất số: 866; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 66 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966481, số vào sổ cấp GCN CH12948 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.5. Quyền sử dụng đất 5: Thửa đất số: 867; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 66 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966482, số vào sổ cấp GCN CH12949 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.6. Quyền sử dụng đất 6: Thửa đất số: 868; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 66 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966483, số vào sổ cấp GCN CH12950 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.7. Quyền sử dụng đất 7: Thửa đất số: 870; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 70,5 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966485, số vào sổ cấp GCN CH12952 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.8. Quyền sử dụng đất 8: Thửa đất số: 871; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 65,7 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966486, số vào sổ cấp GCN CH12953 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.9. Quyền sử dụng đất 9: Thửa đất số: 872; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 61 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966487, số vào sổ cấp GCN CH12954 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.10. Quyền sử dụng đất 10: Thửa đất số: 873; tờ bản đồ số: 25; diện tích: 60,7 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 966488, số vào sổ cấp GCN CH12955 UBND quận Bình Tân cấp ngày 02/12/2022.

2.11. Nhà ở và quyền sử dụng đất: Thửa đất số: 657; tờ bản đồ số: 42; Diện tích: 1.329,3 m2 ; Hình thức sử dụng: sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài; Tài sản gắn liền với đất; nhà ở riêng lẻ; cấp III; diện tích xây dựng: 533,95m2; diện tích sàn: 1.849,09m2 ; hình thức sở hữu: sở hữu riêng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CN456124, số vào sổ cấp GCN CS13500 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05/03/2019.

3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.

Các tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp), như sau:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số các cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm.

Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 5 năm

4,0

5.2

Có thờigianhoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

1

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

2,0

2

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh

3,0

3

Đã từng giao kết hợp đồng với Agribank chi nhánh Thành Đô đồng thời có từ 03 đấu giá viên trở lên có kinh nghiệm hành nghề trên 13 năm và thực hiện được hình thức đấu giá trực tuyến

3,0

Tổng số điểm

100

4. Hồ sơ đăng ký: Tổ chức đấu giá tài sản cung cấp hồ sơ năng lực của đơn vị theo các tiêu chí nêu trên.

5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:

- Từ ngày 09/09/2025 đến hết ngày 15/09/2025

- Địa điểm nộp hồ sơ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô

- Địa chỉ: số số 56-58-60 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM.

- Điện thoại: 028 38361839; 02838365939; 0939797909 (anh Tuấn)

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô thông báo để các tổ chức đấu giá biết và đăng ký tham gia.

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô sẽ có văn bản thông báo cho tổ chức đấu giá được chọn, những tổ chức đấu giá không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô không hoàn trả lại hồ sơ cho tổ chức đấu giá không được lựa chọn.

Trân trọng cảm ơn!

Tin liên quan