Web Content Viewer
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá :
Toàn bộ khoản nợ của Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Phát triển Khôi Nguyên tại Agribank Chi nhánh An Phú theo hợp đồng tín dụng số 1606-LAV-202300412 ngày 29/9/2023 ký giữa Agribank Chi nhánh An Phú và Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Phát triển Khôi Nguyên (khoản nợ có tài sản bảo đảm).
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 22/8/2025 là: 27.903.205.479 đồng, trong đó:
- Nợ gốc : 25.000.000.000 đồng;
- Nợ lãi : 2.903.205.479 đồng.
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 23/8/2025 cho đến khi Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Phát triển Khôi Nguyên thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh An Phú.
2. Giá khởi điểm: 27.903.205.476 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, chín trăm lẻ ba triệu, hai trăm lẻ năm nghìn, bốn trăm bảy mươi sáu đồng)
Giá khởi điểm không bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, phí, lệ phí khác (nếu có) theo quy định pháp luật.
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn (Địa chỉ trụ sở: 111A Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, TP. Hồ Chí Minh)
- Tổng số điểm: 95
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): không
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
|
TT |
NỘI DUNG |
Công ty Đấu giá Hợp danh Lam Sơn Sài Gòn |
|
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
|
|
1,1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
5 |
|
|
1,2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
|
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
|
|
2,1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
|
|
2,2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
|
|
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
|
|
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
|
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
|
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
|
1,1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
|
1,2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
|
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
|
|
3,1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
|
|
3,2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
|
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
|
|
IV |
52 |
||
|
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
14 |
|
|
1,1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
|
|
1,2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
|
|
|
1,3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
|
|
1,4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
|
|
|
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
5 |
|
|
2,1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
|
|
|
2,2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5 |
|
|
2,3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
|
|
2,4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
|
|
|
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
4 |
|
|
3,1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
|
3,2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
|
|
3,3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
|
|
3,4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
|
|
|
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
|
|
4,1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
|
|
4,2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
|
4,3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
5 |
7 |
||
|
5,1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
|
|
|
5,2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
5,3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
|
|
|
5,4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
|
|
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
|
|
6,1 |
01 đấu giá viên |
|
|
|
|
|||
|
6,3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
|
|
7 |
5 |
||
|
7,1 |
Dưới 05 năm |
|
|
|
7,2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
7,3 |
Từ 10 năm trở lên |
|
|
|
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
|
|
8,1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
|
8,2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
|
8,3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
|
|
9 |
5 |
||
|
9,1 |
Dưới 50 triệu đồng |
|
|
|
9,2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
|
|
|
9,3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
|
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8 |
|
|
1 |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2 |
|
|
2 |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá |
3 |
|
|
3 |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
3 |
|
|
Tổng số điểm |
95 |
||


