Agribank Chi nhánh Tỉnh Cao Bằng thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 5889

16/12/2024

1. Tên, địa chỉ của tổ chức có tài sản đấu giá:
Tên đầy đủ của tổ chức: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Khu đô thị mới, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng.
Mã số thuế: 0100686174-222

2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
2.1. Tài sản thứ nhất: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Quyền sử dụng đất: Quyền sử dụng đất theo giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số BY 686009 do UBND thành phố Cao Bằng cấp ngày 02/6/2015, số vào sổ cấp GCN: CH00248
- Thửa đất số: 86b, tờ bản đồ số: 8
- Địa chỉ: Tổ 6 (nay là tổ 4), phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Diện tích: 359,6m2
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất - Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở
- Nhà xây cấp 4
- Năm xây dựng 2009
- Diện tích sử dụng 200m2
Nhà ở chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản.
Giá khởi điểm: 1.438.000.000, đồng (Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm ba mươi tám triệu đồng)
2.2. Tài sản thứ 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Quyền sử dụng đất: Quyền sử dụng đất theo giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CD 553877 do Sở Tài nguyên và môi trường Cao Bằng cấp ngày 02/8/2016, số vào sổ cấp GCN: 801033
- Thửa đất số: 84d, tờ bản đồ số: 02
- Địa chỉ: Tổ 3 (nay là tổ 2), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Diện tích: 164,2m2
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng:  Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở
- Nhà xây một tầng
- Năm xây dựng 2016
- Diện tích sử dụng 150m2
Nhà ở chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản.
Giá khởi điểm: 1.445.000.000, đồng (Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng)
2.3. Tài sản thứ 3: Quyền sử dụng đất 
Quyền sử dụng đất: Quyền sử dụng đất theo giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CD 804244 do UBND thành phố Cao Bằng cấp ngày 18/5/2018, số vào sổ cấp GCN: CH01571
- Thửa đất số: 12e, tờ bản đồ số: 02
- Địa chỉ: Tổ 3 (nay là tổ 2), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Diện tích: 282,7m2
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất - Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Giá khởi điểm: 2.346.410.000, đồng (Bằng chữ: Hai tỷ ba trăm bốn mươi sáu triệu bốn trăm mười nghìn đồng).
2.4. Tài sản thứ 4: Quyền sử dụng đất 
Quyền sử dụng đất: Quyền sử dụng đất theo giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CK 361629 do UBND thành phố Cao Bằng cấp ngày 12/12/2017, số vào sổ cấp GCN: CH01410
- Thửa đất số: 15b, tờ bản đồ số: 02
- Địa chỉ: Tổ 3 (nay là tổ 2), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Diện tích: 138,1m2
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất - Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Giá khởi điểm: 1.153.590.000, đồng (Bằng chữ: Một tỷ một trăm năm mươi ba triệu năm trăm chín mươi nghìn đồng).

3. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản: 
Agribank Chi nhánh tỉnh Cao Bằng yêu cầu tổ chức đấu giá tài sản tham gia phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau (Có Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản kèm theo thông báo này):
1. Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá.
2. Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
3. Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
4. Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
5. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
6. Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nhận hồ sơ: trong thời hạn kể từ ngày 13/12/2024 đến hết ngày 17/12/2024 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Khách hàng cá nhân - Agribank Chi nhánh tỉnh Cao Bằng.
- Địa chỉ: Khu đô thị mới Km5, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- Số điện thoại: 02063.858.038. Người quản lý khoản vay: Tô Thị Huyền - Agribank chi nhánh tỉnh Cao Bằng. SĐT: 0916281184
- Hồ sơ gửi trực tiếp có ký nhận của bộ phận nhận hồ sơ trong thời gian nêu trên hoặc theo đường Bưu điện (được tính theo dấu bưu điện trước 17 giờ 00 phút của ngày kết thúc nhận hồ sơ đăng ký);
5. Yêu cầu đối với hồ sơ chứng minh đáp ứng các tiêu chí trên của Tổ chức đấu giá gồm:
(1) Đơn đăng ký tham gia tổ chức cuộc đấu giá;
(2) Hồ sơ năng lực (đóng quyển);
(3) Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (đóng quyển).
(4) Biểu thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản.
Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Agribank Chi nhánh tỉnh Cao Bằng sẽ gửi thông báo đến Tổ chức đấu giá được lựa chọn. Tổ chức đấu giá không nhận được thông báo là tổ chức đấu giá không được lựa chọn, hồ sơ gửi đăng ký tham gia không được hoàn trả lại.

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo thông báo số 5888 /NHNo.CB-KHCN ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Agribank Chi nhánh tỉnh Cao Bằng)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tỉếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tố chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, so vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1,1.2,1.3,1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá, đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

 (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3)

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thu lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác

5,0

1

(1) Có Trụ sở chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Để đảm bảo công tác giám sát tổ chức cuộc đấu giá theo quy định của Luật Đấu giá tài sản 2016)

(2) Tối thiểu 05 đấu giá viên hoạt động thường xuyên tại tổ chức đấu giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Để đảm bảo cho công tác Bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, tổ chức cho khách hàng xem tài sản đấu giá, hướng dẫn, tư vấn cho khách hàng …)

(3) Trong trường hợp đấu giá thành, không thu thêm các chi phí khác ngoài Thù lao dịch vụ đấu giá (Để đảm bảo tiết kiệm chi phí đấu giá cho khách hàng)

5,0

2

Tổ chức đấu giá không đáp ứng đủ ba (3) tiêu chí khác nêu trên

0

Tng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiSđt tiếp nhận: 1900558818/024.3205.3205 để nhận được hỗ trợ
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi