Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 139
14/03/2025
1. Tên đơn vị có tài sản đấu giá:
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH SƠN LA.
Trụ sở tại: Số 08, đường Chu Văn Thịnh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
Mã số thuế: 0100686174 -214
Điện thoại: 022.3799956
Người đại diện là Ông: Nguyễn Thanh Hải - Chức vụ: Phó giám đốc
Theo Quyết định ủy quyền thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của người đại diện theo pháp luật số 2664/QĐ-NHNo-PC ngày 01/12/2022 của người đại diện theo pháp luật của Agribank và Quyết định ủy quyền lại thực hiện quyền phán quyết tín dụng số 738/QĐ-NHNo.SLa-TH ngày 31/10/2024 của Giám đốc Agribank chi nhánh tỉnh Sơn La.
2. Thông tin về tài sản đấu giá:
2.1. Tên tài sản, giá khởi điểm của tài sản: Tài sản thế chấp của Công ty Cổ phần Thương mại Loát Nên (Địa chỉ: Bản Nà Hạ 2, Chiềng Mung, Mai Sơn, Sơn La), bao gồm:
TT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG (chiếc) |
CHẤT LƯỢNG |
GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) |
1 |
01 Sơ mi rơ moóc CIMC biển số: 26R-000.85 đã qua sử dụng, màu xanh, sản xuất năm 2014, xuất xứ từ Trung Quốc; Số khung 3382EN030803 Giấy chứng nhận đăng ký rơ moóc số 000120 do Công an tỉnh Sơn La cấp ngày 09/01/2015 |
01 |
Tài sản hư hỏng nặng không sử dụng được |
46.000.000 |
2 |
01 Sơ mi rơ moóc CIMC biển số: 26R-002.63 đã qua sử dụng, màu xanh, sản xuất năm 2015, xuất xứ từ Trung Quốc; Số khung 3GE0F0001455 Giấy chứng nhận đăng ký rơ moóc số 000187 do Công an tỉnh Sơn La cấp ngày 30/03/2015 |
01 |
Tài sản hư hỏng nặng không sử dụng được |
20.000.000 |
Tổng cộng: |
|
|
66.000.000 |
(Lưu ý: Giá khởi điểm không có thuế GTGT. Không bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật và người mua được tài sản đấu giá phải nộp thuế trước bạ để đăng ký quyền sở hữu, sử dụng theo quy định).
2.1. Bước giá đấu giá: 1.000.000 đồng/từng tài sản
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bao gồm các tiêu chí sau:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
||
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12 |
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13 |
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5 |
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6 |
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5 |
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6 |
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
||
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
Số điểm của B = (U x 3)/Y |
||
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
7 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4 |
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
6.1 |
01 đấu giá viên |
2 |
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3 |
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
7.1 |
Dưới 05 năm |
2 |
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3 |
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4 |
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4 |
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8 |
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
|
- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản |
||
- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có) |
||
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
1 |
3. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh. |
4 |
4. |
Tiêu chí khác: Đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm trước liền kề vào ngân sách tỉnh Sơn La nhiều nhất |
3 |
Tổng số điểm |
100 |
Lưu ý: Tài sản đấu giá cùng loại là tài sản đấu giá được quy định trong cùng một điểm của khoản 2 Điều 1 Luật số 37/2024/QH15 của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản.
4. Đánh giá, chấm điểm Tổ chức đấu giá tài sản:
- Việc đánh giá, chấm điểm được tổ chức thực hiện theo Điều 35 Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Trường hợp có từ 02 tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trở lên có số điểm cao nhất bằng nhau thì tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có thời gian thành lập lâu hơn sẽ được lựa chọn.
5. Yêu cầu về hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
- Hồ sơ tham gia lựa chọn do tổ chức hành nghề đấu giá tài sản tự xây dựng bao gồm đầy đủ, rõ ràng các thông tin theo nội dung nhóm tiêu chí quy định tại mục 3 Thông báo này, kèm theo bảng tự chấm điểm các tiêu chí của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản, có ký, đóng dấu của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản.
- Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản phải gửi kèm các giấy tờ, tài liệu chứng minh cho các tiêu chí đánh giá và tự chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ tham gia lựa chọn của mình.
- Trường hợp hồ sơ tham gia lựa chọn thiếu nội dung thông tin của các nhóm tiêu chí quy định tại mục 3 Thông báo này và thiếu các giấy tờ, tài liệu chứng minh cho tiêu chí thì nội dung đó không được chấm điểm.
- Hồ sơ được in bìa đóng thành quyển, đóng dấu giáp lai. Mỗi tổ chức hành nghề đấu giá tài sản phải nộp 01 quyển hồ sơ và đựng trong phong bì dán kín, đóng dấu niêm phong của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản.
6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải Thông báo này trên Cổng thông tin điện tử Quốc gia về đấu giá tài sản.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH SƠN LA
+ Địa chỉ trụ sở tại: Số 08, đường Chu Văn Thịnh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
+ Điện thoại: 0212.3799956
+ Đầu mối liên hệ : Ông Phạm Thành Đồng – Phó phụ trách phòng KHDN – ĐT: 00888855777
Thông báo này thay thế Thông báo số 123/TB-NHNoSLa-KHDN ngày 07/03/2025 “V/v lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản”.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 139
- Agribank Chi nhánh tỉnh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 123
- Agribank Chi nhánh Tỉnh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 670
- Agribank Chi nhánh Tỉnh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 669
- Agribank Chi nhánh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 594
- Agribank Chi nhánh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 595
- Agribank Chi nhánh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 572
- Agribank Chi nhánh tỉnh Sơn La thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 508
- Agribank Chi nhánh tỉnh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 379
- Agribank Chi nhánh tỉnh Sơn La thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 332