Web Content Viewer
1.Thông tin người có khoản nợ cần thẩm định giá:
1.1. Người có khoản nợ cần thẩm định giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (Agribank Chi nhánh Bình Thuận).
- Địa chỉ số: Số 02 – 04 Trưng Trắc, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận nay là phường Phan Thiết, tỉnh Lâm Đồng.
1.2. Đại diện cho người có khoản nợ cần thẩm định giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
(Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 121/2025/HĐDV/AMC-CNBT ngày 30/05/2025 giữa Agribank Chi nhánh Bình Thuận và AMC LTD).
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.
2. Khoản nợ cần thẩm định giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận theo Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 21/8/2025 là: 331.944.124.653 đồng.
Trong đó:
- Nợ gốc: 272.749.425.455 đồng.
- Nợ lãi: 59.194.699.198 đồng
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 21/8/2025 cho đến khi Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bình Thuận.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202201632 ngày 02/12/2022 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn;
- Các Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2018/HĐTC1 ngày 29/06/2018, 1KH2018/HĐTC3 ngày 22/08/2018, 1KH2019/HĐTC7 ngày 09/08/2019, 1KH2019/HĐTC8 ngày 09/08/2019, 1KH2020/HĐTC9 ngày 07/01/2020, 1KH2019/HĐTC10 ngày 23/10/2019, 1KH2020/HĐTC11 ngày 28/05/2020, 1KH2022/HĐTC19 ngày 28/11/2022, 1KH2018/HĐTC2 ngày 29/06/2018 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn (Bên thế chấp);
- Các Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC13 ngày 11/01/2022, 1KH2020/HĐTC14 ngày 11/01/2022, 1KH2020/HĐTC18 ngày 23/03/2022, 1KH2022/HĐTC20 ngày 30/11/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Bà Trần Thị Thanh Lợi, Huỳnh Ngọc Chín (Bên thế chấp). - Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC15 ngày 26/01/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Quản Trung (Bên thế chấp);
- Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC16 ngày 26/01/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Ông Trần Thanh Hiệp, Bà Trần Thị Ngọc Lan (Bên thế chấp);
- Hợp đồng thế chấp tài sản số: 1KH2020/HĐTC17 ngày 15/02/2022, đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Ông Nguyễn Văn Sáu, Bà Vũ Thị Chinh (Bên thế chấp);
- Tất cả các Hợp đồng thế chấp tài sản nêu trên được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn được bảo đảm bằng các tài sản theo các Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau:
Tài sản đảm bảo thứ nhất: theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2018/HĐTC1 ngày 29/6/2018 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ1 ngày 28/11/2022.
- Tên tài sản: Động sản ( Hệ thống dây chuyền máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến gỗ xuất khẩu ). Cụ thể:
|
Stt |
Tên tài sản |
Số lượng |
Nhãn hiệu-Model |
Công suất |
Năm sx |
Xuất xứ |
|||
|
1 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 1 |
|
|
|
|
|
|||
|
1.1 |
Máy cưa lọng EC-26 |
1 cái |
YELI CHAINS-EC-26 |
03 HP |
2007 |
Đài Loan |
|||
|
1.2 |
Máy cưa đù EC-888 |
1 cái |
EC-888 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.3 |
Máy tubi router EC-60 |
1 cái |
FUNING |
03 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.4 |
Máy lọng chỉ EC-208 |
1 cái |
EC-208 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.5 |
Máy bào thẩm EC-312 |
1 cái |
YI ZHAN–EC-312 |
03 HP |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.6 |
Máy bào tự động 1 mặt EC-20 |
1 cái |
EC-20 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.7 |
Máy toubi phay 2 trục EC-257 |
1 cái |
FUNING-MX5316A |
03 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.8 |
Máy cuộn nguyên liệu EC-204 |
2 cái |
FENG AN- EC-204 |
- |
- |
Đài Loan |
|||
|
1.9 |
Máy router cao tốc EC-750 |
1 cái |
EC-750 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.10 |
Máy khoan đứng EC-2532 |
1 cái |
EC-2532 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.11 |
Máy chà nhám rung 3 mặt EC-SYS-2018-3 |
1 cái |
FUNING-MM2018 |
3,75 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.12 |
Máy chà nhám trục mouse EC-60013 |
1 cái |
EC-60013 |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.13 |
Máy cắt phay 2 đầu 1,8m 4 trục EC-624R |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ800M |
03 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.14 |
Máy khoan 1 đầu EC-340 |
1 cái |
YI ZHAN–EC-340 |
02 HP |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.15 |
Máy tubi phay 1 trục LC-155 |
1 cái |
FUNING-MX5316A |
03 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
1.16 |
Máy cắt đa năng EC-101 |
1 cái |
EC-101 |
05 HP |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
2 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 2 |
|
|
|
|
|
|||
|
2.1 |
Máy hàn cao tầng |
2 bộ |
TIẾN ĐẠT |
24 KVA |
2007 |
Việt Nam |
|||
|
2.2 |
Máy tiện cơ khí |
2 cái |
- |
1,5 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
2.3 |
Thiết bị nâng |
1 cái |
- |
- |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
2.4 |
Máy khoan |
2 cái |
- |
0,75 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
3 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 3 |
|
|
|
|
|
|||
|
3.1 |
Máy bào 4 mặt 7 trục dao |
1 cái |
WINER-BL6-234 |
80 HP |
2009 |
Đài Loan |
|||
|
3.2 |
Máy bào 2 mặt 6 tất |
2 cái |
GOODTEK |
27,5 HP |
2009 |
Đài Loan |
|||
|
3.3 |
Máy cưa rong lưỡi dưới (có đèn hồng ngoại) |
2 cái |
MICK&TACK-R16 |
11,5 HP |
2009 |
Đài Loan |
|||
|
3.4 |
Máy cưa rong lưỡi trên (có đèn hồng ngoại) |
2 cái |
MICK&TACK-R16 |
11,5 HP |
2009 |
Đài Loan |
|||
|
3.5 |
Máy chà nhám thùng veneer 2 trục 1,3m (có bộ biến tầng) |
1 cái |
POWERMAX-RP52BB |
50 KW |
2009 |
Đài Loan |
|||
|
3.6 |
Máy chà nhám thùng 2 trục 1,3m |
1 cái |
FUVICO-FC1300 |
09 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
3.7 |
Máy chà nhám thùng 3 trục 0,9m |
2 cái |
|
|
|
|
|||
|
3.8 |
Máy mang cá đánh mộng đuôi én |
1 cái |
FUVICO-YC480A |
05 HP |
2014 |
Đài Loan |
|||
|
4 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 4 |
|
|
|
|
|
|||
|
4.1 |
Máy cắt tự động MJ6232A |
1 cái |
FUNING-MJ6232A |
10,6 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.2 |
Máy ghép gỗ ngang MHB1930X13X16 |
1 cái |
FUNING- MHB1930X13X16 |
7,7 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.3 |
Máy ghép chữ A MH480A-2 |
1 cái |
FUNING-MH480A-2 |
4,4 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.4 |
Máy ghép khung MH480 |
2 cái |
FUNING-MH480 |
5,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.5 |
Máy ép thủy lực 1 bộ ép MH325X80 |
1 cái |
FUNING-MH325X80 |
43 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.6 |
Máy ép thủy lực 2 bộ ép MH324X30X2 |
1 cái |
FUNING-MH324X30X2 |
5,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.7 |
Máy ép nhiệt MGY120 |
1 cái |
FUNING-MGY120 |
30 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.8 |
Máy cưa có thước tựa MJ6128A |
1 cái |
FUNING- MJ6128A |
3,75 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.9 |
Máy soi trục dưới MXS5115 |
2 cái |
FUNING-MX51174 |
04 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.10 |
Máy soi trục trên MX5078 |
2 cái |
FUNING-MX5078 |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.11 |
Máy phay 2 trục MX5316A |
3 cái |
FUNING-MX5316A |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.12 |
Máy phay 1 trục MX5116A |
1 cái |
FUNING-MX5316A |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.13 |
Máy phay 1 trục MX5116C |
2 cái |
FUNING-MX5116C |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.14 |
Máy phay 1 trục MX5117A |
1 cái |
FUNING-MX5117A |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.15 |
Máy ghép dọc MZJ300 |
1 cái |
FUNING-MZJ300 |
05 HP |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.16 |
Máy đánh mộng finger MX252B |
1 cái |
FUNING-MS36004 |
5,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.17 |
Máy bào thẩm MB504A |
2 cái |
YI ZHAN–FC12 |
03 HP |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.18 |
Máy chà nhám cạnh MM2018 |
2 cái |
FUNING-MM2018 |
3,75 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.19 |
Máy chà nhám băng MM2215A |
2 cái |
FUNING-MM2215A |
3,75 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.20 |
Máy dán cạnh MF350A |
1 cái |
FUNING-MB523 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.21 |
Máy khoan ngang 1 đầu MK9228 |
2 cái |
YI ZHAN–5C341 |
02 HP |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.22 |
Máy cưa lộng MJ346A |
1 cái |
YELI CHAINS-EC26 |
03 HP |
2008 |
Đài Loan |
|||
|
4.23 |
Máy cưa lộng MJ345 |
1 cái |
FUNING-MJ345 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.24 |
Máy cưa lộng chỉ MJ416 |
1 cái |
FUNING-MJ346 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.25 |
Máy cưa treo MJ640 |
1 cái |
FUNING-MX5045 |
3,7 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.26 |
Máy cắt hơi MJ213 |
4 cái |
FUNING-MB105A |
04 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.27 |
Máy cưa nghiêng bàn MJ144 |
2 cái |
MJ144 |
- |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.28 |
Bộ đưa phôi 7 bánh TF76 |
3 cái |
FUNING-TF76 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.29 |
Bộ đưa phôi 4 bánh MX48 |
3 cái |
FUNING-MX48 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.30 |
Máy dán cạnh bán tự động MFBZ45X3 |
1 cái |
FUNING-MFBZ45X3 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.31 |
Máy bào cuốn 1 trục MB101 |
1 cái |
FUNING-MB101 |
03 HP |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.32 |
Máy lăn keo gép ngang MH6540 |
1 cái |
FUNING-MH6540 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.33 |
Máy chà nhám 1 trục đứng MM650 |
4 cái |
FUNING-MM650 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.34 |
Máy chà nhám 2 trục ngang MM650A |
6 cái |
FUNING-MM650A |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.35 |
Máy cưa ngang 45 độ MJ-300 |
2 cái |
FUNING-MB106A |
04 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.36 |
Máy cắt 2 đầu 1,2m MJ2800M |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ2800M |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.37 |
Máy cắt 2 đầu 1,8m MJ800M |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ800M |
03, KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.38 |
Máy cắt 2 đầu 2,4m MJ1000M |
1 cái |
YI ZAN-FD524B |
14 HP |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.39 |
Máy khoan ngang 6 mũi MI6416 |
3 cái |
FUNING-MI6416 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.40 |
Máy khoan đứng 6 mũi MI6116 |
2 cái |
FUNING-MI6116 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.41 |
Máy khoan đứng 12 mũi MI6116-B |
2 cái |
FUNING-MI6116-B |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.42 |
Máy khoan ngang 12 mũi MI6418 |
2 cái |
ZHAN FEI-MI6418 |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.43 |
Máy khoan 6 mũi đúng, 6 mũi ngang MI6116-C |
2 cái |
ZHAN FEI-MI6116-C |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.44 |
Máy khoan 2 đầu đối đầu MIB7323 |
2 cái |
WEIKA-MIB7323 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.45 |
Máy khoan ngang 2 đứng – 2 ngang MIB7312 |
1 cái |
ZHAN FEI-MIB7312 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.46 |
Máy chuốt chốt MJ2912 |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ2912 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.47 |
Máy cắt chốt MJ2912 |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ2912 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.48 |
Máy mài dao thẳng tự động MF127 |
1 cái |
MF127 |
410 W |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.49 |
Máy mài dao phay MF2718-11 |
1 cái |
MF2718-11 |
410 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.50 |
Máy mài lưỡi cưa bán tự động MF256 |
1 cái |
MF256 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.51 |
Máy cắt 2 đầu 1,8m MJ800M |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ800M |
03 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.52 |
Máy cắt 2 đầu 2,4m MJ1000M |
1 cái |
ZHAN FEI-MJ1000M |
2,2 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.53 |
Máy mài dao thẳng tự động MF127 |
1 cái |
MF127 |
410 W |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.54 |
Máy mài dao phay MF2718-11 |
1 cái |
MF2718-11 |
410 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
4.55 |
Máy mài lưỡi cưa bán tự động MF256 |
1 cái |
MF256 |
1,5 KW |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
5 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 5 (phòng sấy gỗ) |
|
|||||||
|
5.1 |
Máy đục mộng vuông khí nén |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.2 |
Máy bào cuốn 500 |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.3 |
Máy cắt phay mộng 2 đầu |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.4 |
Máy cấy vít ngang 02 |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.5 |
Máy đục mộng vuông pen hơi |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.6 |
Máy ghép khung 8 pen thủy lực |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.7 |
Máy cắt phay mộng 2 đầu 3000 |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.8 |
Máy khoan gỗ đứng |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.9 |
Máy tiện gỗ 1200 thân ngang |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.10 |
Máy tubi 1 trục phải |
2 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.11 |
Máy cưa mâm |
2 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.12 |
Máy cưa cắt ngang bàn đẩy |
1 cái |
- |
- |
2010 |
Việt Nam |
|||
|
5.13 |
Vật tư, thiết bị lắp đặt theo máy |
- |
- |
- |
- |
Việt Nam |
|||
|
6 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 6 |
|
|
|
|
|
|||
|
6.1 |
Máy cưa panel saw nằm 2600mm TPS-8 |
1 cái |
FUNING-MJ6232A |
11 KW |
- |
Trung Quốc |
|||
|
6.2 |
Máy cưa nghiêng trục MBS-300 |
1 cái |
MIKIWAY-MBS300 |
03 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
6.3 |
Máy khoan đứng 1 đầu JCD13 |
2 cái |
FUVICO-JCD13 |
1 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
6.4 |
Máy đưa phôi tự động FA-204 |
3 cái |
FA-204 |
1/4 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
6.5 |
Máy chà nhám chổi thùng 1300mm-FC1300DS |
1 cái |
FUVICO-FC1300DS |
04 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
7 |
Bộ tài sản MTB chế biến gỗ 7 |
|
|
|
|
|
|||
|
7.1 |
Máy chà nhám chổi thùng 1300mm-C1300DS |
1 cái |
C1300DS |
04 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
7.2 |
Máy cưa nghiêng trục bàn trượt MBS-300 |
2 cái |
MBS-300 |
03 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
7.3 |
Máy đưa phôi tự động FA-204 |
1 cái |
FA-204 |
1/4 HP |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
7.4 |
Máy dán cạnh thẳng tự động Compact-GB |
1 cái |
COMPACT-GB |
03 HP |
2016 |
Holztek |
|||
|
7.5 |
Xe nâng tay 3000kg |
3 cái |
AC-3000 |
- |
2016 |
Đài Loan |
|||
|
7.6 |
Tủ bù hạ thế 3 pha 50hz, 400v-260kva |
1 bộ |
- |
- |
2007 |
Việt Nam |
|||
|
7.7 |
Bộ máy nen khí trục vít SA-37A-50HP |
1 bộ |
FUSHENG-SA37A |
50HP |
2007 |
Việt Nam |
|||
|
7.8 |
Lò hơi đốt than công suất 1 tấn/h |
1 HT |
- |
1000kg/h |
2008 |
Việt Nam |
|||
|
7.9 |
Dây chuyền sơn Pailet |
1 DC |
FUNING |
22,2 KW |
2007 |
Trung Quốc |
|||
|
7.10 |
Máy biến áp 1000 KVA |
1 trạm |
THIBIDI-1000 kva |
- |
2008 |
Việt Nam |
|||
|
7.11 |
Trạm biến áp 630kva |
1 trạm |
THIBIDI-630kva |
- |
2007 |
Việt Nam |
|||
|
7.12 |
Đèn chống cháy nổ |
60 bộ |
- |
- |
2008 |
Trung Quốc |
|||
|
7.13 |
Hệ thống máy nén khí 75 HP |
1 bộ |
FUSHENG-SA55A |
75 HP |
2008 |
Việt Nam |
|||
|
7.14 |
Hệ thống máy hút bụi |
1 HT |
- |
100 HP |
2008 |
Việt Nam |
|||
|
7.15 |
Hệ thống con lăn |
1 bộ |
- |
- |
- |
Việt Nam |
|||
|
7.16 |
Vật tư, phụ tùng sửa chữa MMTB phân xưởng xuất khẩu 4 |
- |
- |
- |
- |
- |
|||
|
7.17 |
Vật tư, phụ tùng sửa chữa MMTB phân xưởng xuất khẩu 6 |
- |
- |
- |
- |
- |
|||
|
7.18 |
Tụ bù 400kvar |
01 bộ |
- |
- |
- |
Việt Nam |
|||
|
7.19 |
Phân xưởng phôi liệu (máy cao tầng 2 cổng) |
01 cái |
- |
- |
- |
Việt Nam |
|||
Tài sản bảo đảm thứ hai: Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất số 1KH2018/HĐTC2 ngày 29/6/2018 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ2 ngày 30/11/2022.
- Tên tài sản: Bất động sản ( Nhà xưởng chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn )
|
STT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Diện tích (m2) |
|
1 |
Nhà xưởng |
m2 |
15,808 |
|
2 |
Nhà đặt máy nén khí |
m2 |
24 |
|
3 |
Nơi đặt máy biến thế |
m2 |
18 |
|
4 |
Kho chứa sơn |
m2 |
40 |
|
5 |
Nhà đặt lò hơi |
m2 |
101 |
|
6 |
Nhà ăn nhân viên |
m2 |
324 |
|
7 |
Nhà làm việc |
m2 |
222.3 |
|
8 |
Nhà để xe |
m2 |
116 |
|
9 |
Nhà vệ sinh ( 02 ci ) |
m2 |
17.08 |
|
10 |
Cổng + hàng rào |
m |
652.55 |
|
11 |
Đường sân nội bộ |
|
|
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AH 565696 do Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Thuận ngày 10/12/2007 cho Công ty cổ phần chế biến gỗ xuất khẩu Quảng Trung. Cấp chuyển đổi tên cho Công ty cổ phần Chế biến hàng xuất khẩu Khải Hoàn ngày 16/11/2009.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng số 605932292118401 do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 10/12/2009 cho Công ty cổ phần Chế biến hàng xuất khẩu Khải Hoàn.
Tài sản bảo đảm thứ ba: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2018/HĐTC3 ngày 29/6/2018 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2023/SĐHĐ3 ngày 23/5/2023.
- Tên tài sản: Động sản ( Phương tiện vận tải đầu kéo, rơ – moóc, xe nâng ). Cụ thể :
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Container |
Loại 40 feet |
Năm sản xuất: 2008; Chất lượng: 65%; Tình trạng: Đang sử dụng |
|
2 |
Xe nâng |
Hiệu TOYOTA 6FD30 |
xuất xứ Nhật Bản |
|
3 |
Xe đầu kéo 86H-4372 |
FREIGHTLINER |
Xe tải đầu kéo tải trọng 15.100 Kg; Số khung : 6CG93LK74192 |
|
4 |
Xe đầu kéo 86H-3744 |
FREIGHTLINER |
Xe tải đầu kéo tải trọng 15.100 Kg; Số khung : 6CG23LK74406 |
|
5 |
Sơ mi rơ móc 86R-0031 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH43 – 104482 |
|
6 |
Sơ mi rơ móc 86R-0066 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH43 – 108875 |
|
7 |
Sơ mi rơ móc 86R-0056 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH43 – 108876 |
|
8 |
Sơ mi rơ móc 86R-0071 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH43 – 108871 |
|
9 |
Sơ mi rơ móc 86R-0063 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH-108872 |
|
10 |
Sơ mi rơ móc 86R-0059 |
TONG HUA |
Rơ – moóc tải trọng 29.250 Kg; Số khung : TH43-108877 |
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ tư: theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2019/HĐTC7 ngày 09/08/2019 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ7 ngày 28/11/2022.
- Tên tài sản: Động sản. ( Xe ô tô Toyota Fortune BKS 86A-036.05 ).
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ năm: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2019/HĐTC8 ngày 09/08/2019 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ8 ngày 28/11/2022.
- Loại tài sản bảo đảm: Động sản. ( Bộ máy móc chế biến gỗ ). Cụ thể:
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Máy dán cạnh thẳng tự động Compact-GB |
Compact-GB |
Máy dán cạnh đồ gỗ nội thất mới 100% |
|
2 |
Dây chuyền sơn Pailet |
Dây chuyền sơn |
Dây chuyền sơn gỗ nội thất mới 100% |
|
3 |
Hệ thống dây chuyền sấy khô đồ gỗ |
Dây chuyền sấy khô |
Dây chuyền sấy khô đồ gỗ mới 100% |
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ sáu: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2020/HĐTC9 ngày 07/01/2020 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ9 ngày 28/11/2022.
- Loại tài sản bảo đảm: Động sản. ( Xe ô tô tải ).
Cụ thể :
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Xe ô tô tải BKS 86C-132.83 |
Xe không KDVT |
Xe Ô tô tải có mui hiệu FOTON, số loại: THACO, màu trắng, sản xuất năm 2019, niên hạn: 2044; Số khung: 7FFBKC008386; Số máy: J28TCK037708 |
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ bảy: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2019/HĐTC10 ngày 23/10/2019 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ10 ngày 28/11/2022.
- Loại tài sản bảo đảm: Động sản. ( Máy CNC đục phẳng và thiết bị đồng bộ kèm theo ). Cụ thể:
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Máy CNC đục phẳng và thiết bị đồng bộ kèm theo |
Bộ máy đục phẳng dùng đục gỗ phục vụ sản xuất mặt hàng đỗ gỗ |
Mới lắp ráp và đưa vào sử dụng trong tháng 10/2019 |
Tài sản bảo đảm thứ tám: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2020/HĐTC11 ngày 28/05/2020 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ11 ngày 28/11/2022.
- Loại tài sản bảo đảm: Động sản. ( Xe nâng dầu, xe nâng điện và Bộ móc phuy ).
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Xe nâng dầu SUMITOMO 13FD30PMX98D |
Xe đã qua sử dụng. Seri: D3H-00447, sản xuất: 11/2007. |
Sức nâng: 3.000 kg, chiều cao nâng: 3.000 mm, càng dài: 1.170 mm, có chức năng chui công, sỉder shifr (mặt nạ sàng), Fork Shifr (Càng sàng). |
|
2 |
Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 7FBR10 |
Xe đã qua sử dụng. Seri: 7FBR10-11006, sản xuất: 12/2002. |
Chiều cao nâng: 3.000 mm, sức nâng: 1.170 mm. Bình điện: 48V-210AH |
|
3 |
Bộ móc phuy (phuy sắt) |
Mới 100% |
Một lần móc 02 phuy |
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ chín: Hợp đồng thế chấp tài sản số 1KH2020/HĐTC12 ngày 05/08/2020 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ12 ngày 28/11/2022.
- Loại tài sản bảo đảm: Động sản. ( Máy CNC model FK 1825A và thiết bị đồng bộ kèm theo ). Cụ thể
|
STT |
Tên tài sản |
Chủng loại |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
1 |
Máy CNC model FK 1825A và thiết bị đồng bộ kèm theo |
Bộ máy đục phẳng tự động dùng đục gỗ phục vụ sản xuất mặt hàng đỗ gỗ |
Mới lắp ráp và đưa vào sử dụng trong tháng 7/2020 |
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ mười: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/HTB/HĐTC13 ngày 25/01/2022 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ13 ngày 07/12/2022.
- Tên tài sản: Bất Động sản. Quyền sử dụng đất tại Thôn Liêm Hòa - Xã Hồng Liêm – HTB.
- Địa chỉ tài sản : Thôn Liêm Hòa - Xã Hồng Liêm – Hàm Thuận Bắc – Tỉnh Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AI 009182 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 28/03/2007 ;
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AM 007374 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 03/10/2008;
Tài sản bảo đảm thứ mười một: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/HTB/HĐTC14 ngày 25/01/2022 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ13 ngày 31/03/2023.
- Tên tài sản: Bất động sản. Quyền sử dụng đất tại Xã Bình Tân - Bắc Bình – Bình Thuận.
- Địa chỉ tài sản : tại Xã Bình Tân - Bắc Bình – Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số N 744854 do UBND Huyện Bắc Bình cấp ngày 10/9/1999.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số N 190389 do UBND Huyện Bắc Bình cấp ngày 31/12/1998.
Tài sản bảo đảm thứ mười hai: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/BB/HĐTC15 ngày 26/01/2022
- Tên tài sản: Bất động sản. Quyền sử dụng đất tại Thôn An Trung, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận:
- Địa chỉ tài sản : Thôn An Trung, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BX 746827 do UBND Huyện Bắc Bình cấp ngày 07/01/2015 ( số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH03317 ).
Tài sản bảo đảm thứ mười ba: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/BB/HĐTC16 ngày 26/01/2022 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2023/SĐHĐ13 ngày 31/03/2023.
- Tên tài sản: Bất động sản là Quyền sử dụng đất tại số 28B Đường An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội:
- Địa chỉ tài sản : 28B Đường An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AI 659841 do UBND Quận Tây Hồ cấp ngày 31/12/2007; Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H ; Hồ sơ gốc số 2709/2007/QĐ – UBND / 259/2007 ; Thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ngày 13/7/2016.
Tài sản bảo đảm thứ mười bốn: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/HN/HĐTC17 ngày 15/02/2022.
- Tên tài sản: Bất động sản. Quyền sử dụng đất tại Thôn Trũng Liêm, xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận:
- Địa chỉ tài sản : Thôn Trũng Liêm, xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BB 865749, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số CH 00399, do UBND huyện Hàm Thuận Bắc, cấp ngày 30 tháng 06 năm 2010.
Tài sản bảo đảm thứ mười lăm: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/HTB/HĐTC18 ngày 23/03/2022 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung số 1KH2022/SĐHĐ18 ngày 07/12/2022.
- Tên tài sản: Bất động sản. Quyền sử dụng đất tại Xã Hòa Thắng - Bắc Bình – Tỉnh Bình Thuận:
- Địa chỉ tài sản : Xã Hòa Thắng - Bắc Bình – Tỉnh Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản:
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 098162 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 09/4/2011 ( số vào sổ cấp giấy chứng nhận CT01888 )
Tài sản bảo đảm thứ mười sáu: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1KH2022/HTB/HĐTC20 ngày 30/11/2022.
- Tên tài sản: Động sản.
+ Toàn bộ nguyên liệu, vật liệu, hàng hoá hiện tại hoặc tương lai đặt tại kho Công ty CP Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Khải Hoàn (cho dù được hình thành từ nguồn vốn nào);
+ Toàn bộ sản phẩm thành phẩm được sản xuất đang trong quá trình chờ bán;
+ Toàn bộ các sản phẩm đang sản xuất dở dang;
- Địa chỉ tài sản : Lô 3/2 KCN Phan Thiết – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Tài sản bảo đảm thứ mười bảy: Hợp đồng thế chấp hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh số 1KH2022/KHOHANG/HĐTC19 ngày 28/11/2022.
- Tên tài sản: Bất động sản. Quyền sử dụng đất tại Thôn Liêm Thuận - Xã Hồng Liêm - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận.
- Địa chỉ tài sản : Thôn Liêm Thuận – Xã Hồng Liêm – Huyện Hàm Thuận Bắc – Tỉnh Bình Thuận.
- Giấy tờ về tài sản: :
+ Tính pháp lý của hồ sơ tài sản đảm bảo: Đầy đủ tính pháp lý theo quy định.
+ Giấy chứng nhận Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sở Hữu Nhà Ở Và Tài Sản Gắn Liền Với Đất số CV 238028 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 21/01/2020
+ Giấy chứng nhận Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sở Hữu Nhà Ở Và Tài Sản Gắn Liền Với Đất số CS 885602 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 24/12/2019
6. Mục đích thẩm định giá: Làm cơ sở tham khảo để xác định giá khởi điểm đưa khoản nợ ra đấu giá công khai theo quy định pháp luật.
7. Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá:
a. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
d. Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.
e. Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ)
f. Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.
8. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định, phí tính trên % giá trị khoản nợ trên chứng thư).
9. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian:
+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ
+ Thời gian kết thúc: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD, tùy điều kiện nào đến trước.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD,
- Địa điểm: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Nguyên Hãn (Điện thoại : 0979.689.164) – Ông Phạm Công Cường (Điện thoại: 0986 66 11 45).
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các doanh nghiệp thẩm định giá không được lựa chọn)


