Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 4072
04/11/2024
1. Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Tràng An.
Địa chỉ: Số 01 Phạm Huy Thông, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin về khoản nợ đấu giá:
Khoản nợ bán đấu giá: Giá trị khoản nợ của ông Lê Văn Lợi theo Hợp đồng tín dụng số 1305-LAV-201800715 ký ngày 31/8/2018 và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank chi nhánh Tràng An và Ông Lê Văn Lợi.
Giá trị ghi sổ khoản nợ đến ngày 31/10/2024 là: 20.730.672.849 đồng, trong đó: Dư nợ gốc: 12.374.500.000 đồng; Lãi: 8.356.172.849 đồng (Trong đó: Lãi trong hạn: 6.015.533.301 đồng, lãi quá hạn: 1.251.265.366 đồng, lãi chậm trả: 1.089.374.182 đồng).
Lưu ý: Tiền lãi tiếp tục phát sinh cho đến khi Ông Lê Văn Lợi thanh toán hết nợ gốc tại Agribank Chi nhánh Tràng An.
Thông tin về tài sản bảo đảm cho khoản vay:
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 77, tờ bản đồ số 59, địa chỉ: Khu phố 3, Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, diện tích: 191,3m2, mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng: lâu dài theo Giấy chứng nhận số BH903765, số vào sổ cấp GCN: CH02401 do UBND huyện Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang cấp ngày 21/10/2011.
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 1250, tờ bản đồ số 46, địa chỉ: Ấp Bến Tràm, xã Cửa Dương, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang; diện tích: 176,4m2; Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: tháng 10/2043 theo Giấy chứng nhận số: CI665696, Số vào sổ cấp GCN: CS45615 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Kiên Giang cấp ngày 26/05/2017. Đứng tên: Ông Lê Văn Lợi.
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 1249, tờ bản đồ số 46, địa chỉ: Ấp Bến Tràm, xã Cửa Dương, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang; diện tích: 300,3m2; Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: tháng 10/2043 theo Giấy chứng nhận số: CI665695, Số vào sổ cấp GCN: CS45614 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Kiên Giang cấp ngày 26/05/2017. Đứng tên: Ông Lê Văn Lợi.
3. Giá khởi điểm của khoản nợ là: 20.730.672.849 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tỷ, bảy trăm ba mươi triệu, sáu trăm bảy mươi hai nghìn, tám trăm bốn mươi chín đồng)./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá khoản nợ: 2.073.000.000 đồng (tương đương 10% giá khởi điểm làm tròn xuống).
Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
|
2 |
Số HĐDV đã đấu thành |
1,0 |
|
3 |
Số HĐDV đã ký trong năm |
1,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
||
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
- Phương án đấu giá khoản nợ.
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết 17h00’ thứ 5 ngày 07/11/2024 (trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 4072
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ số 2179
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ số 2173
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ 2176
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản số 2551
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ số 1296
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ 1295
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo đấu giá khoản nợ số 1292
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo bán đấu giá khoản nợ số 777
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo bán đấu giá khoản nợ số 775