Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Bến Thành thông báo thu giữ tài sản bảo đảm 392
31/05/2023
- Thông tin Khách hàng:
Tên Khách hàng |
Bà Trịnh Thị Nguyệt Ánh |
CMND |
CMND số 023145524 do công an Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 15/11/2012; |
Địa chỉ |
28/10A Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh |
Mã khách hàng |
1920-368180849 |
Dư nợ hiện tại |
Nợ gốc: 6.200.000.000 VND |
Nợ lãi: 788.928.767 VND |
|
Nhóm nợ tại thời điểm 29/05/2023 |
Nợ nhóm 2 |
II. Thông tin về tài sản bảo đảm cần thu giữ của khoản vay:
Do bà Trịnh Thị Nguyệt Ánh đã vi phạm nghĩa vụ trả nợ, bà Mai Thị Hồng Vân/bà Nguyễn Thị Tuyết Hạnh cũng đã vi phạm thời hạn bàn giao tài sản bảo đảm theo Thông báo về việc yêu cầu tự nguyện bàn giao tài sản bảo đảm ngày 15/02/2023 của Agribank Chi nhánh Bến Thành, nay Ngân hàng thông báo về việc thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý thu hồi nợ (nghĩa vụ được bảo đảm) xấu theo qui định tại Hợp đồng bảo đảm đã được ký kết và qui định của pháp luật như sau:
1. Tài sản bảo đảm bị thu giữ:
STT |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích (m2) |
Địa chỉ thửa đất |
Hình thức sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nguồn gốc sử dụng |
Số sổ |
Số vào sổ cấp GCN |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
1 |
37 |
7-1 7-1 |
2490 |
Ấp Voi, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Sử dụng riêng |
Đất có rừng trồng sản xuất |
10/2043 |
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
AK 708037 |
H 01422 |
31/12/2007 |
UNND huyện Đức Huệ |
2 |
83 |
9863 |
AK 708038 |
H 01421 |
||||||||
3 |
85 |
2987 |
AK 708022 |
H 01386 |
||||||||
4 |
118 |
7736 |
Ấp Voi, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Sử dụng riêng
|
Đất có rừng trồng sản xuất |
10/2043 |
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
AK 708014 |
H 01415 |
31/12/2007 |
UNND huyện Đức Huệ |
|
5 |
134 |
3504 |
AK 708063 |
H 01394 |
||||||||
6 |
136 |
2173 |
AK 708064 |
H 01395 |
||||||||
7 |
137 |
788 |
AK 708065 |
H 01396 |
||||||||
8 |
140 |
9043 |
AK 708048 |
H 01404 |
||||||||
9 |
141 |
7133 |
AK 708049 |
H 01403 |
||||||||
10 |
142 |
9811 |
AK 708043 |
H 01363 |
||||||||
11 |
143 |
12592 |
AK 708052 |
H 01406 |
||||||||
12 |
151 |
5235 |
AK 708017 |
H 01383 |
||||||||
13 |
152 |
14537 |
AK 708044 |
H 01364 |
||||||||
14 |
153 |
8397 |
AK 708050 |
H 01402 |
||||||||
15 |
180 |
5034 |
AK 708053 |
H 01413 |
||||||||
16 |
183 |
5194 |
AK 708033 |
H 01369 |
||||||||
17 |
188 |
3827 |
AK 708079 |
H 01374 |
||||||||
18 |
190 |
7310 |
AK 708054 |
H 01412 |
||||||||
19 |
191 |
5500 |
AK 708055 |
H 01411 |
||||||||
20 |
192 |
4949 |
AK 708056 |
H 01410 |
||||||||
21 |
195 |
7629 |
AK 708045 |
H 01399 |
||||||||
22 |
213 |
10257 |
AK 708036 |
H 01390 |
||||||||
23 |
215 |
3869 |
AK 708057 |
H 01408 |
||||||||
24 |
216 |
1560 |
AK 708058 |
H 01409 |
||||||||
25 |
222 |
22552 |
AK 708047 |
H 01400 |
||||||||
26 |
39 |
7-1 |
4904 |
Ấp Voi, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Sử dụng riêng
|
Đất trồng lúa |
10/2063 |
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
AK 708059 |
H 01373 |
31/12/2007 |
UNND huyện Đức Huệ |
27 |
40 |
6498 |
AK 708062 |
H 01393 |
||||||||
28 |
79 |
6784 |
AK 708010 |
H 01389 |
||||||||
29 |
80 |
7644 |
AK 708071 |
H 01378 |
||||||||
30 |
81 |
8046 |
AK 708060 |
H 01372 |
||||||||
31 |
99 |
6859 |
AK 708013 |
H 01367 |
||||||||
32 |
100 |
3777 |
AK 708019 |
H 01362 |
||||||||
33 |
101 |
4112 |
AK 708018 |
H 01361 |
||||||||
34 |
102 |
7364 |
AK 708020 |
H 01380 |
||||||||
35 |
103 |
8882 |
AK 708009 |
H 01388 |
||||||||
36 |
119 |
6636 |
AK 708012 |
H 01365 |
||||||||
37 |
120 |
6601 |
AK 708011 |
H 01366 |
||||||||
38 |
121 |
8593 |
AK 708069 |
H 01377 |
||||||||
39 |
149 |
15387 |
AK 708034 |
H 01370 |
||||||||
40 |
173 |
1906 |
AK 708039 |
H 01419 |
||||||||
41 |
175 |
4577 |
AK 708040 |
H 01418 |
||||||||
42 |
176 |
5427 |
AK 708041 |
H 01417 |
||||||||
43 |
177 |
5262 |
AK 708026 |
H 01375 |
||||||||
44 |
181 |
5612 |
AK 708024 |
H 01381 |
||||||||
45 |
193 |
3528 |
AK 708067 |
H 01379 |
||||||||
46 |
194 |
4262 |
AK 708027 |
H 01385 |
2. Lý do thu giữ tài sản: Để xử lý thu hồi nợ.
3. Thời gian thu giữ tài sản: Bắt đầu từ 08h00 ngày 15/6/2023 cho đến khi hoàn thành xong việc thu giữ.
4. Địa điểm thu giữ tài sản: Tại địa chỉ tài sản bảo đảm.
5. Bà Mai Thị Hồng Vân/bà Nguyễn Thị Tuyết Hạnh và các bên liên quan (nếu có) phải chịu các chi phí hợp lý, cần thiết cho việc thu giữ tài sản bảo đảm; trong trường hợp không giao tài sản để xử lý hoặc có hành vi cản trở việc thu giữ hợp pháp tài sản bảo đảm mà gây thiệt hại cho Ngân hàng thì phải bồi thường.
6. Trong quá trình tiến hành thu giữ tài sản bảo đảm, nếu bà Mai Thị Hồng Vân/ bà Nguyễn Thị Tuyết Hạnh và các bên liên quan (nếu có) có dấu hiệu chống đối, cản trở, gây mất an ninh, trật tự nơi công cộng hoặc có hành vi vi phạm pháp luật khác thì Ngân hàng có quyền yêu cầu Ủy ban nhân dân và cơ quan Công an nơi tiến hành thu giữ tài sản bảo đảm, áp dụng các biện pháp theo qui định của pháp luật để giữ gìn an ninh, trật tự, bảo đảm cho
Ngân hàng thực hiện quyền thu giữ tài sản bảo đảm.
Agribank Chi nhánh Bến Thành cam kết tài sản bảo đảm trên đây đáp ứng đủ các điều kiện hiện hành về thu giữ tài sản bảo đảm và chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin nêu trên.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1700
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1702
- Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1698
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1607
- Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh thông báo lựa chọn đơn vị thẩm định giá khoản nợ số 1534
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn đơn vị đấu giá khoản nợ số 2849
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn đơn vị đấu giá khoản nợ số 2848
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1512
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1507
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá khoản nợ số 1485