Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo phí thẩm định giá tài sản số 2389
17/10/2024
1. Thông tin sơ bộ về khoản nợ của Bên vay vốn:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Số hợp đồng tín dụng |
Dư nợ |
Lãi chưa thu (tạm tính) đến 30/9/2024 |
Tổng dư nợ đến ngày 30/9/2024 |
I. Công ty CP Đầu tư Quản lý khách sạn Đông Dương |
|
|||
1 |
6421-LAV-201600515 |
14.769 |
3.276 |
18.045 |
2 |
6421-LAV-201700118 |
30.560 |
7.665 |
38.225 |
3 |
6421-LAV-201700363 |
4.000 |
975 |
4.975 |
4 |
6421-LAV-201800328 |
11.315 |
3.466 |
14.781 |
5 |
1605-LAV-201700049 |
25.211 |
9.684 |
34.895 |
Cộng |
85.855 |
25.066 |
110.921 |
|
II. Công ty TNHH Ann Taylor |
|
|||
1 |
6421-LAV-201700188 |
0 |
1.227 |
1.227 |
2 |
6421-LAV-201800569 |
77.167 |
24.859 |
102.026 |
Cộng |
77.167 |
26.086 |
103.253 |
|
III. Công ty TNHH Đại Bảo Nga |
|
|||
1 |
6421-LAV-201600376 |
11.040 |
1.981 |
13.021 |
2 |
6421-LAV-201600384 |
14.400 |
2.509 |
16.909 |
3 |
6421-LAV-201600477 |
5.169 |
1.182 |
6.351 |
4 |
6421-LAV-201700100 |
5.923 |
1.539 |
7.462 |
5 |
6421-LAV-201700218 |
17.290 |
6.488 |
23.778 |
Cộng |
53.822 |
13.699 |
67.521 |
|
IV. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du Lịch Huy Khang |
|
|||
1 |
6421-LAV-201600432 |
6.600 |
1.504 |
8.104 |
2 |
6421-LAV-201600450 |
8.884 |
1.990 |
10.874 |
3 |
6421-LAV-201600460 |
13.708 |
3.349 |
17.057 |
4 |
6421-LAV-201600493 |
25.385 |
7.975 |
33.360 |
5 |
6421-LAV-201600531 |
1.969 |
425 |
2.394 |
Cộng |
56.546 |
15.243 |
71.789 |
|
V. Công ty TNHH NL Trọng Nhân |
|
|||
1 |
6421-LAV-201700086 |
10 |
1 |
11 |
2 |
6421-LAV-201700092 |
0 |
921 |
921 |
Cộng |
10 |
922 |
932 |
|
VI. Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
|
|||
1 |
6421LAV201501039 |
42.600 |
14.664 |
57.264 |
2 |
6421LAV201600020 |
2.114 |
1.516 |
3.630 |
Cộng |
44.714 |
16.180 |
60.894 |
|
VII. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du Lịch Hội An EXPRESS |
|
|||
1 |
1606-LAV-201901300 |
35.000 |
16.084 |
51.084 |
VIII. Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và Xây dựng Tuấn Kiệt |
|
|||
1 |
1608-LAV-202000117 |
16.500 |
9.170 |
25.670 |
IX. Phạm Quế Anh – Nguyễn Lam Huy |
|
|||
1 |
6421-LAV-201600484 |
9.900 |
2.877 |
12.777 |
Tổng cộng |
379.514 |
125.327 |
504.841 |
2. Thông tin về tài sản bảo đảm cho khoản nợ:
2.1 Tài sản bảo đảm khu đất tại 15- 17 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
STT |
Địa chỉ |
Diện tích (m2) |
Tên Khách hàng vay |
1 |
QSD đất thửa 2 (158m2) tờ bản đồ số 7 tại 15 Trần Hưng Đạo, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
158 |
Cty Đông Dương |
2 |
QSD đất thửa 21 (62m2), tờ bản đồ số 7 tại 15 Trần Hưng Đạo, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
62,1 |
|
3 |
QSD đất thửa 39, tờ bản đồ số 7 tại 2A Nguyễn Huệ, P. Minh An, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
124,5 |
Cty Đông Dương |
Cty Ann Taylor |
|||
4 |
QSD đất thửa đất 165, tờ bản đồ số 7 tại số 45/39 kiệt Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
341,5 |
Cty Đông Dương |
Cty Ann Taylor |
|||
5 |
QSD đất thửa đất số 182, tờ bản đồ số: 07 tại H23/11 Kiệt 49 Trần Hưng Đạo, P.Minh An, TP Hội An (đất ở tại đô thị) |
161,5 |
Cty Đông Dương |
6 |
QSD đất thửa đất số 43, tờ bản đồ số: 7 tại 45/39 Trần Hưng Đạo, P.Minh An, TP Hội An (đất ở tại đô thị) |
139,2 |
|
7 |
QSD đất thửa đất 36, tờ bản đồ số 7 tại 45/23 Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
188 |
Cty Đại Bảo Nga |
Cty Đông Dương |
|||
8 |
QSD đất thửa đất 16, tờ bản đồ số 7 tại 45/21 Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
245,5 |
Cty Đại Bảo Nga |
Cty Đông Dương |
|||
9 |
QSD đất thửa đất 35, tờ bản đồ số 7 tại 45/25 Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp.Hội An (đất ở tại đô thị) |
232,4 |
Cty Đại Bảo Nga |
Cty Ann Tayor |
|||
10 |
QSD đất thửa đất 28, tờ bản đồ số 7- Trần Hưng Đạo, P.Minh An, TP.Hội An (đất ở tại đô thị) |
152,6 |
Phạm Quế Anh |
11 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 180, tờ bản đồ 07 tại phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
80,9 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
12 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 18, tờ bản đồ 07 tại phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
62,5 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
13 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 19, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 108,2m2 (nhà ở: cấp 4; diện tích xây dựng 64,44 m2) tại phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
108,2 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
14 |
Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa đất số 26, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 83,90 m2 (Nhà ở: diện tích xây dựng 59,40 m2, số tầng: 1) tại số 17/6 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
83,9 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
15 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 44, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 142m2 tại số 45/37 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
142 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
16 |
Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa đất số 37, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 66,90m2 (Nhà ở: 1 tầng; Kết cấu: tường xây, nền xi măng, mái ngói; Diện tích xây dựng 58,85m2) tại số 17/8 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
66,9 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
17 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 25, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 27,7 m2 (Nhà ở: cấp 4; diện tích xây dựng 27,7 m2) tại phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
27,2 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
18 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 38, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 150,9m2 (Nhà ở: 2 tầng; diện tích xây dựng 96,45 m2) tại số 17/10 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt. |
150,9 |
Công ty TNHH TMDV Thiên Nhật Việt |
19 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 17, tờ bản đồ số 07, diện tích đất 125,9m2 (Nhà ở: 2 tầng; diện tích xây dựng 104,61 m2) tại số 17/2 Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: bà Trần Thị Toán. |
125,9 |
Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển và Xây Dựng Tuấn Kiệt |
2.2. Tài sản bảo đảm khu đất tại 30 Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Phô, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
STT |
Địa chỉ |
Diện tích (m2) |
Tên Khách hàng vay |
1 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 44, tờ bản đồ số 27, diện tích đất 59,6m2 (Nhà ở: 1 tầng; diện tích xây dựng 58,6m2) tại số 30 Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TM DV DL Hội An EXPRESS |
59,6 |
Công ty TNHH TM DV DL Hội An EXPRESS |
2 |
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa đất số 179, tờ bản đồ số 27, diện tích đất 155,5m2 tại Khối Xuân Lâm, phường Cẩm Phô, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. Chủ sở hữu: Công ty TNHH TM DV DL Hội An EXPRESS |
155,5 |
|
3 |
QSD đất thửa số 58, tờ bản đồ 27 tại P. Cẩm Phô, TP.Hội An (đất ở tại đô thị) |
91,3 |
Cty Huy Khang |
Cty Đông Dương |
2.3 Tài sản bảo đảm tại 96 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
STT |
Địa chỉ |
Diện tích (m2) |
Tên Khách hàng vay |
1 |
QSD đất,Thửa số 151, tờ bản đồ số 29 tại địa chỉ số 96 Trần Hưng Đạo, TP.Hội An (đất ở tại đô thị) |
334 |
Cty Huy Khang |
Cty Ann Taylor |
2.4 Tài sản bảo đảm tại 38 Thoại Ngọc Hầu, phường Cẩm Phổ, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
STT |
Địa chỉ |
Diện tích (m2) |
Tên Khách hàng vay |
1 |
QSD đất thửa đất số 186 tờ bản đồ số 37 tại P. Cẩm Phô, TP.Hội An |
767 |
Cty Trọng Nhân |
Cty Ann Taylor |
2.5 Tài sản bảo đảm tại xã Cẩm Thanh, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
STT |
Địa chỉ |
Diện tích (m2) |
Tên Khách hàng vay |
1 |
07 Quyền sử dụng đất tại Thôn Thanh Đông, xã Cẩm Thanh, TP Hội An; Thửa đất số 1011,1012, 1013, 1014, 1015, 81,82 tờ bản đồ số 10 (đất ở tại nông thôn) |
2.102 |
Cty Huy Khang |
Cty Ann Taylor |
3. Thời gian gửi thông báo chào phí thẩm định giá:
Để đảm bảo tính cạnh tranh, công khai minh bạch, đề nghị Quý Công ty vui lòng gửi hồ sơ năng lực và Thông báo chào phí thẩm định giá trước ngày 25/10/2024.
4. Thông tin liên hệ:
Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn: số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.
Người liên hệ: Ông Phí Văn Hiệp, ĐT: 0914011082, 028.38231880-401.
5. Các yêu cầu khác:
- Thời gian tối đa hoàn thành công việc thẩm định giá: 10 ngày kể từ khi Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn cung cấp đủ hồ sơ, tài liệu liên quan.
- Hiệu lực tối thiểu của Chứng thư thẩm định giá: 06 tháng.
- Mức phí trong trường hợp tái thẩm định: tối đa 50% phí thẩm định giá lần đầu, tối đa 20% phí trong thời hạn hiệu lực của Chứng thư thẩm định giá.
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá tài sản bảo đảm số 146
- Agribank Chi nhánh Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 1390
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo đấu giá tài sản số 2617
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo đấu giá tài sản số 2443
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 3504
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2165
- Agribank chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo phí thẩm định giá tài sản số 2390
- Agribank chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo phí thẩm định giá tài sản số 2389
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 3127
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1906