Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 419

24/02/2025

1. Thông tin người có tài sản đấu giá: 
1.1. Người có khoản nợ cần đấu giá: Agribank Trung Tâm Sài Gòn
Địa chỉ: Số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
1.2.   Đại diện cho người có khoản nợ cần đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD). 
(Căn cứ theo các Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ:
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525A/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525A/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty CP Đầu tư Quản lý Khách sạn Đông Dương;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525B/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525B/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Ann Taylor;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525C/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525C/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của bà Phạm Quế Anh – ông Nguyễn Lan Huy;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525D/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525D/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH NL Trọng Nhân;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525E/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525E/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch Huy Khang;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525F/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 28/7/2023 và Văn bản ủy quyền số: 525F/2023/UQ.BTP-AMC ngày 28/7/2023 của Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh và Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Đại Bảo Nga;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 231/2020/HĐDV/AMC-CNANPHU ngày 28/09/2020 và Văn bản ủy quyền số: 231/2020/UQ.CNANPHU-AMC ngày 28/09/2020 của Agribank Chi nhánh An Phú và AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH TM DV Thiên Nhật Việt;
Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 388/2022/HĐDV/AMC-CNTS ngày 08/09/2022 và Văn bản ủy quyền số: 388/2022/UQ.CNTS-AMC ngày 08/09/2022 của Agribank Chi nhánh Trường Sơn và AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và xây dựng Tuấn Kiệt;
Hợp đồng thuê dịch vụ xử lý nợ số: 02A/2025/HĐDV/AMC-CNTTSG ngày 20/01/2025 và Văn bản ủy quyền số: 02A/2025/UQ.CNTTSG-AMC ngày 20/01/2025 của Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch Hội An ESPRESS;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525A/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty CP Đầu tư Quản lý Khách sạn Đông Dương;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525B /2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Ann Taylor;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525C/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của bà Phạm Quế Anh – ông Nguyễn Lan Huy;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525D/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH NL Trọng Nhân;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525E/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch Huy Khang;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 525F/2023/HĐDV/AMC-CNBTP ngày 25/7/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD ) về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Đại Bảo Nga;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 231/2020/HĐDV/AMC-CNANPHU ngày 25/07/2020 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH TM DV Thiên Nhật Việt;
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 388/2022/HĐDV/AMC-CNTS ngày 25/07/2024 giữa Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và xây dựng Tuấn Kiệt)
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam. 

 

2. Thông tin tài sản đấu giá: 
2.1. Cụm 1- Nhóm 1 (gồm 02 tài sản): Giá khởi điểm là 39.440.000.000 đồng, cụ thể:
Tài sản 1: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa 02; Tờ bản đồ số: 07; Diện tích: 158 m2, tại địa chỉ số 15 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 28.290.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ hai tram chin mươi triệu đồng).  
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa số 21; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 62 m2, tại địa chỉ số 15 Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 11.150.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười một tỷ một trăm năm mươi triệu đồng). 
2.2. Cụm 1- Nhóm 2 (gồm 04 tài sản): Giá khởi điểm là 69.821.000.000 đồng, cụ thể:
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 39; Tờ bản đồ số 07; Diện tích 124,5 m, tại địa chỉ số 2A Nguyễn Huệ, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 10.900.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ chín trăm triệu đồng).  
Tài sản 2: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa số 165; Tờ bản đồ số 07; Diện tích 341,25 m (đất ở đô thị 328,75 m2 đất trồng cây lâu năm 12,5 m), tại địa chỉ số 45/39 kiệt Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 31.260.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ hai trăm sáu mươi triệu đồng). 
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa 182; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 161.5 m, tại địa chỉ H23/11 kiệt 49 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam 
- Giá khởi điểm tài sản: 14.854.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười bốn tỷ tám tram năm mươi bốn triệu đồng).  
Tài sản 4: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa số 43; Tờ bản đồ số 07; Diện tích 341,25 m (đất ở đô thị 328,75 m2 đất trồng cây lâu năm 12,5 m), tại địa chỉ số 45/39 kiệt Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 12.807.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ tám tram lẻ bảy triệu đồng).  
2.3. Cụm 1- Nhóm 3 (gồm 04 tài sản): Giá khởi điểm là 76.340.000.000 đồng, cụ thể:
Tài sản 1: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa số 36; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 188 m, tại địa chỉ 45/23 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 17.600.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ sáu trăm triệu đồng).   
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thừa số 16, Tờ bản đồ số 07; Diện tích 245,5 m2, tại địa chỉ 45/21 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam.
- Giá khởi điểm tài sản: 23.100.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi ba tỷ một trăm triệu đồng).  
Tài sản 3: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, tại địa chỉ 45/25 Trần Hưng Đạo, phương Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 22.420.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi hai tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng).  
Tài sản 4: Quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, thửa đất số: 28; Tờ bản đồ số: 07 địa chỉ tại Tổ 8 - Khối 3, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 13.220.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ hai trăm hai mươi triệu đồng). 
2.4. Cụm 1- Nhóm 4 (gồm 08 tài sản): Giá khởi điểm là 60.895.000.000 đồng, cụ thể:
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 180; Tờ bản đồ số 07 tại phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 6.862.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ tám trăm sáu mươi hai triệu đồng).   
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 18; Tờ bản đồ số 07 tại phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 5.289.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ hai trăm tám mươi chin triệu đồng).  
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 19, Tờ bản đồ số 07; Diện tích 108,2 m2 (nhà cấp 4: 64,44 m2) tại phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 9.149.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín tỷ một trăm bốn mươi chin triệu đồng).  
Tài sản 4: Quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, thửa đất số: 26; Tờ bản đồ số: 07; Diện tích 83,90 m2 (nhà cấp 4: 54,4 m2) địa chỉ tại 176 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 7.147.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu đồng). 
Tài sản 5: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 44, Tờ bản đồ số 07 tại 45/37 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 12.150.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ một trăm năm mươi triệu đồng). 
Tài sản 6: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 37, Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 66,9 m2 (nhà cấp 4: 58,85 m2) địa chỉ tại 17/8 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam tại 45/37 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 5.146.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ một trăm bốn mươi sáu triệu đồng). 
Tài sản 7: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 25, Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 27,7 m2 (nhà cấp 4: 27,7 m2) địa chỉ tại  phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam tại 45/37 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 2.287.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm tám mươi bảy triệu đồng). 
Tài sản 8: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 38, Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 150,9 m2 (nhà cấp 4: 96,45 m2) địa chỉ tại 17/10 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.
- Giá khởi điểm tài sản: 12.865.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ tám trăm  sáu mươi lăm triệu đồng). 
2.5. Cụm 1- Nhóm 5 (gồm 01 tài sản): Giá khởi điểm là 19.753.000.000 đồng, cụ thể:
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 17, Tờ bản đồ số 07; Diện tích 125,9 m2 (nhà cấp 4: 104,61 m2) tại 17/2 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam. 
- Giá khởi điểm tài sản: 16.753.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ bảy trăm năm mươi ba triệu đồng).  
2.6. Cụm 2 (gồm 03 tài sản):
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 44, Tờ bản đồ số 27; Diện tích 59,6 m2 (nhà cấp 4: 58,6 m2) tại 30 Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 11.879.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười một tỷ tám trăm bảy mươi chin triệu đồng).  
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 179, Tờ bản đồ số 27; Diện tích 155,5 m2 (nhà cấp 4: 58,6 m2) tại Khối Xuân Lâm, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 25.517.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi lăm tỷ năm trăm mười bảy triệu đồng). 
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa số 58, Tờ bản đồ số 27 tại Khối 5A, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 8.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ năm trăm triệu đồng).  
2.7. Cụm 3 (gồm 01 tài sản):
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa số 151, Tờ bản đồ số 29 tại 96 Trần Hưng Đạo, Khối 3, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 50.190.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ một trăm chín mươi triệu đồng).  
2.8. Cụm 4 (gồm 01 tài sản):
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa số 186, Tờ bản đồ số 37 tại 38 Thoại Ngọc Hầu, Khối Ngọc Thành, phường Cẩm Phô, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 71.179.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy mươi mốt tỷ một trăm bảy mươi chin triệu đồng).  
2.9. Cụm 5 (gồm 07 Quyền sử dụng đất): 
Tài sản là 07 Quyền sử dụng đất tại thửa số 81,82,1011,1012,1013,1014,1015, Tờ bản đồ số 10 tại Thôn Thanh Đông, Xã Cẩm Thanh, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Giá khởi điểm tài sản: 36.434.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ bốn trăm ba mươi bốn triệu đồng). 

3. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: 
a) Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá (đính kèm).
b) Các tiêu chí khác: 
- Mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá; 
- Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao, ký biên bản giao nhận hồ sơ cho khách hàng trúng đấu giá.

 

4. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật 
- Phương án đấu giá.

 

5. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính, hồ sơ gồm bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Agribank AMC LTD: Tầng 8, tầng 9 số 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội; Số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh; Thông tin liên hệ Ông Nguyễn Văn Ngọc, điện thoại: 0907 829 039.
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

PHỤ LỤC I. BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)

8,0

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

2,0

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3,0

3.

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có trụ sở chính tại Tp.Hồ Chí Minh, đồng thời có số lượng hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản/khoản nợ nhiều nhất với Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn và Agribank AMC LTD

3,0

Tổng số điểm

100

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiSđt tiếp nhận: 1900558818/024.3205.3205 để nhận được hỗ trợ
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi