Agribank Chi nhánh Uông Bí, Tây Quảng Ninh thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 21

11/01/2023

1. Thông tin đấu giá tài sản: 
Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Agribank - Chi nhánh thành phố Uông Bí Tây Quảng Ninh; Địa chỉ: Đường 18, khu Bí Giàng, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.

2. Tên tài sản đấu giá: 
- Tên tài sản, số lượng, chất lượng tài sản đấu giá chi tiết như sau:

STT

Tài sản

Đvt

Số lượng

Đơn giá

VNĐ

Thành tiền

VNĐ

1

Xe ô tô nhãn hiệu Huyndai, BKS 14B – 027.61; Loại xe: ô tô khách 38 chỗ nằm; Nhãn hiệu: Huyndai; Số loại: EXPRESS; Số máy: D6AC7149311; Số khung: 18CP9C001401; Xuất xứ: Hàn Quốc; Năm sản xuất: 2011

 Chiếc

   01

465.000.000

465.000.000

2

Xe ô tô nhãn hiệu Thaco, BKS 14B – 031.63; Loại xe: ô tô khách 38 chỗ nằm; Nhãn hiệu: Thaco; Số loại: HB120; Số máy: D6CAC227396; Số khung: B40ACC097783; Xuất xứ: Việt Nam, Năm sản xuất: 2012

 Chiếc

   01

900.000.000

900.000.000

3

Xe ô tô nhãn hiệu Thaco, BKS 14B – 031.73; Loại xe: ô tô khách 38 chỗ nằm; Nhãn hiệu: Thaco; Số loại: HB120; Số máy: D6CAC227370; Số khung: B40ACC097782; Xuất xứ: Việt Nam, Năm sản xuất: 2012

 Chiếc

   01

750.000.000

750.000.000

4

Xe ô tô nhãn hiệu Tracomeco, BKS 14B – 032.86; Loại xe: ô tô khách 19 chỗ; Nhãn hiệu: Tracomeco; Số loại: B40SL; Số máy: D4DDB463152; Số khung: 17PPBT001390; Xuất xứ: Việt Nam, Năm sản xuất: 2011

 Chiếc

   01

500.000.000

500.000.000

5

Xe ô tô nhãn hiệu Tracomeco, BKS 14B – 032.46; Loại xe: ô tô khách 19 chỗ; Nhãn hiệu: Tracomeco; Số loại: B40SL; Số máy: D4DDB451436; Số khung: 17PPBT001282; Xuất xứ: Việt Nam, Năm sản xuất: 2011

 Chiếc

   01

500.000.000

500.000.000

6

Xe ô tô nhãn hiệu Huyndai, BKS 14B – 18.27; Loại xe: ô tô khách giường 41 chỗ; Số loại: AERO; Số máy: D6CB6121435; Số khung: 18TP6C004582; Xuất xứ: Hàn Quốc, Năm sản xuất: 2006

Chiếc

01

368.000.000

368.000.000

7

Xe ô tô nhãn hiệu Huyndai, BKS 14B – 026.95; Loại xe: ô tô khách 47 chỗ; Số loại: AERO; Số máy: D6CB6123552; Số khung: 18TP6C004757; Xuất xứ: Hàn Quốc, Năm sản xuất: 2006

Chiếc

01

550.000.000

550.000.000

Tổng cộng

 

07

 

 

- Chất lượng tài sản: Xe vẫn đang hoạt động, tuy nhiên các chi tiết kỹ thuật đã xuống cấp, hoạt động không đảm bảo hiệu quả kinh tế, không đảm bảo được đầy đủ những tiêu chuẩn về kỹ thuật và an toàn 

3. Giá khởi điểm: 83.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi ba triệu đồng)(Giá chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí chuyển nhượng và đăng ký quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật).

4. Tiêu chí tổ chức đấu giá lựa chọn:
a. Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị
cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá.
b. Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
c. Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
d. Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
đ. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
e. Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.

5. Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời hạn nộp hồ sơ: Từ ngày 28/11/2022 đến ngày 10/12/2022 trong giờ hành chính. (Sáng từ 8h00’đến 11h30’; Chiều từ 13h00’ đến 16h30’ trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ).
- Hình thức nộp: Nộp trực tiếp tại phòng Kế hoạch kinh doanh.
- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo giấy giới thiệu, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân.
Địa điểm nộp hồ sơ: Tại phòng Kế hoạch kinh doanh Agribank - Chi nhánh thành phố Uông Bí Tây Quảng Ninh; Địa chỉ: Đường 18, khu Bí Giàng, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 
*Ghi chú: Đường 18, khu Bí Giàng, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh không hoàn trả lại hồ sơ nếu đơn vị không được lựa chọn. 

6. Bảng tiêu chí chấm điểm như sau:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20%

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên 

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.

5,0

1

Có trụ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trong trường hợp có từ 02 đơn vị có điểm số bằng nhau thì sẽ do người có tài sản xem xét và quyết định lựa chọn)

05

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi