Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 2549

12/09/2024

1. Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Địa chỉ: 23B Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá.
 - Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
 - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2. Thông tin về khoản nợ đấu giá: 
Khoản nợ bán đấu giá: Giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn GVD theo Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-202200490 ký ngày 09/12/2022 và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn GVD.
Giá trị ghi sổ khoản nợ đến ngày 21/8/2024 là: 47.137.899.078 đồng. Trong đó:
- Dư nợ gốc là: 39.990.000.000 đồng;
- Nợ lãi là: 7.147.899.078 đồng (Lãi trong hạn:  6.466.901.370 đồng; Lãi quá hạn: 498.506.781 đồng; Lãi chậm trả: 182.490.927 đồng).
Lưu ý: Tiền lãi tiếp tục phát sinh cho đến khi Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn GVD thanh toán hết nợ gốc tại Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Thông tin về tài sản bảo đảm cho khoản vay:
* Tài sản 1: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất
- Địa chỉ tài sản: TDP Lương Thiện, Phường Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Phan Thùy Dương.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số số CM 111143; Số vào sổ cấp GCN: CH02523 QĐ : 4304/QĐ-UBND do UBND Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 26/12/2017.
- Thửa đất số:  20+21; tờ bản đồ số 4; 
- Diện tích: 643 m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận quyền sử dụng đất do chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị; 
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 2178/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004789, quyển số 04/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 08/12/2022, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và bà Phan Thùy Dương. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa ngày 09/12/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp. 
Tài sản 2: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất
- Địa chỉ tài sản: TDP Thành Thắng, Phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: bà Phan Thùy Dương.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CS 294390; Số vào sổ cấp GCN: CH05668 QĐ :92/QĐ-UBND do UBND Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 08/01/2020.
- Thửa đất số: 176; tờ bản đồ số 16;
- Diện tích: 296m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận quyền sử dụng đất do chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở 200m2; đất trồng cây lâu năm: 96m2; 
- Thời hạn sử dụng: đất ở: lâu dài; đất trồng cây lâu năm: 01/7/2064.
- Tài sản trên đất: -/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 2180/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004788, quyển số 04/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 08/12/2022, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và bà Phan Thùy Dương. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa ngày 09/12/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.

3. Giá khởi điểm của khoản nợ là: 47.137.899.078 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, một trăm ba mươi bảy triệu, tám trăm chín mươi chín nghìn, không trăm bảy mươi tám đồng./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá khoản nợ: 4.713.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ bảy trăm mười ba triệu đồng./.) tương đương 10% giá khởi điểm làm tròn xuống.
Bước giá: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ: 
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC:

Dưới 3 Hợp đồng

Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng

Từ 30 Hợp đồng trở lên

 

1,0

2,0

3,0

 

2

Số HĐDV đã đấu thành

1,0

 

3

Số HĐDV đã ký trong năm

1,0

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
- Phương án đấu giá khoản nợ.

6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ. 
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết 17h00’ thứ 2 ngày 16/9/2024 (trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi