Web Content Viewer
ActionsAgribank AMC LTD thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 4088
04/11/2024
1. Tên địa chỉ người có tài sản đấu giá:
a. Người có tài sản đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hoàng Quốc Việt (Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt)
- Địa chỉ: số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có tài sản đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin về tài sản đấu giá:
Tài sản bán đấu giá: 68 xe ô tô các loại (55 xe ô tô con Huyndai Starex, theo hợp đồng số công chứng 910.2019/HĐTC quyển số 01.2019 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/7/2019, 05 xe ô tô Huyndai County, theo HĐTC số: 107/2020, quyển số: 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 05/02/2020, 08 xe ô tô khách Mercedes-Benz, theo HĐTC số: 697/2019/HĐTC ngày 09/07/2019) ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Hoàng Quốc Việt và Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I, cụ thể:
Lô 55 xe ô tô Huyndai Starex
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên TS |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá khởi điểm (theo chứng thư thẩm định giá của Công ty TNHH Thẩm định giá SHC Việt Nam ) |
1 |
Ô tô con |
01 xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539416, số khung H7HP8U041057, biển số đăng ký 30A-495.82 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065347 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
2 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539414, số khung H7HP8U041061, biển số đăng ký 30A-496.91. |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065353 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
3 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539410, số khung H7HP8U041055, biển số đăng ký 30A-495.77 . |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065348 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
4 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539417, số khung H7HP8U041073, biển số đăng ký 30A-497.61. |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065368 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
220.000.000 |
5 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539406, số khung 041100, biển số đăng ký 30N-1892 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075043 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008. |
222.000.000 |
6 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7538798, số khung H7HP8U041044, biển số đăng ký 30A-495.95 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065350 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
7 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539632, số khung H7HP8U041196, biển số đăng ký 30A-496.75 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065354 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
8 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539441, số khung 041133, biển số đăng ký 30N-1714 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075121 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
215.000.000 |
9 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7540547, số khung 041179, biển số đăng ký 30N-1403 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075067 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
10 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539428, số khung 041116, biển số đăng ký 30N-1627 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075062 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008. |
220.000.000 |
11 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy D4BH7539635, số khung H7HP8U041148, biển số đăng ký 30A-495.73 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065594 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 08/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
220.000.000 |
12 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539664, số khung 041087, biển số đăng ký 30N-1030 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075097 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
13 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539637, số khung 041195, biển số đăng ký 30N-1986 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075051 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
14 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539411, số khung 041090, biển số đăng ký 30N-1983 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075052 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
220.000.000 |
15 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539659, số khung 041086, biển số đăng ký 30N-1325 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075089 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
16 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539402, số khung 041041, biển số đăng ký 30N-1873 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075041 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
215.000.000 |
17 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539629, số khung 041163, biển số đăng ký 30N-1237 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075127 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
18 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539444, số khung 041135, biển số đăng ký 30N-1393 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075068 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
19 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539422, số khung 041071, biển số đăng ký 30N-1996 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075054 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
20 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539646, số khung H7HP8U041181, biển số đăng ký 30A-497.03 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065358 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
222.000.000 |
21 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539436, số khung H7HP8U041129, biển số đăng ký 30A-496.15 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065400 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
220.000.000 |
22 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539649, số khung 041136, biển số đăng ký 30N-1556 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 075035 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
220.000.000 |
23 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539999, số khung H7HP8U041323, biển số đăng ký 30A-495.58 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065346 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
24 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539403, số khung H7HP8U041074, biển số đăng ký 30A-497.31 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065209 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
213.000.000 |
25 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539621, số khung H7HP8U041193, biển số đăng ký 30A-497.29 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065614 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 08/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
222.000.000 |
26 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539423, số khung 041089, biển số đăng ký 30M-6398 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 0008669 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 26/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
222.000.000 |
27 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539644, số khung H7HP8U041211, biển số đăng ký 30A-496.94 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065356 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
222.000.000 |
28 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539419, số khung 041091, biển số đăng ký 30M-6229 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 0008666 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 22/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
222.000.000 |
29 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539437, số khung H7HP8U041165, biển số đăng ký 30A-497.17 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065360 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
220.000.000 |
30 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7; số máy 7539448, số khung 041160, biển số đăng ký 30M-6927 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 0008647 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 22/08/2008, đăng ký lần đầu ngày 22/08/2008 |
215.000.000 |
31 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 7;số máy D4BH7539425, số khung H7HP8U041106, biển số đăng ký 30A-496.74 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 065351 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 10/01/2015, đăng ký lần đầu ngày 26/08/2008 |
218.000.000 |
32 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540019, số khung KMJWAH7HP8U041329, biển số đăng ký 29A-982.58 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 170254 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 30/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 04/09/2008 |
220.000.000 |
33 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540001, số khung KMJWAH7HP8U041332, biển số đăng ký 29A-982.49 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183647 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 25/08/2008 |
222.000.000 |
34 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540021, số khung KMJWAH7HP8U041297, biển số đăng ký 29A-937.93 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143900 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 23/08/2008 |
222.000.000 |
35 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540005, số khung KMJWAH7HP8U041296, biển số đăng ký 29A-982.66 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183644 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 25/08/2008 |
220.000.000 |
36 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539623, số khung KMJWAH7HP8U041117, biển số đăng ký 29A-937.78 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 144375 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 27/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 23/08/2008 |
215.000.000 |
37 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540033, số khung KMJWAH7HP8U041325, biển số đăng ký 29A-938.10 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143876 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 25/08/2008 |
218.000.000 |
38 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540009, số khung KMJWAH7HP8U041314, biển số đăng ký 29A-982.94 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183639 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
218.000.000 |
39 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539647, số khung KMJWAH7HP8U041240, biển số đăng ký 29A-982.62 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183641 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 16/08/2008 |
215.000.000 |
40 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539633, số khung KMJWAH7HP8U041132, biển số đăng ký 29A-938.50 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143886 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 16/08/2008 |
213.000.000 |
41 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539435, số khung KMJWAH7HP8U041118, biển số đăng ký 29A-938.18 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143870 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 16/08/2008 |
222.000.000 |
42 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540516, số khung KMJWAH7HP8U041269, biển số đăng ký 29A-938.71 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143887 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
222.000.000 |
43 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539982, số khung KMJWAH7HP8U041241, biển số đăng ký 29A-980.97 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183655 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
222.000.000 |
44 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540017, số khung KMJWAH7HP8U041294, biển số đăng ký 29A-983.06 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183636 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
222.000.000 |
45 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539657, số khung KMJWAH7HP8U041130, biển số đăng ký 29A-937.91 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143897 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
46 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539663, số khung KMJWAH7HP8U041267, biển số đăng ký 29A-982.31 theo |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 183645 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
47 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539429, số khung KMJWAH7HP8U041144, biển số đăng ký 29A-938.20 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143896 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
218.000.000 |
48 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540038, số khung KMJWAH7HP8U041121, biển số đăng ký 29A-937.42 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143904 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 16/08/2008 |
218.000.000 |
49 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Vàng đồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539661, số khung KMJWAH7HP8U041147, biển số đăng ký 29A-934.14 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143827 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
50 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539989, số khung KMJWAH7HP8U041285, biển số đăng ký 29A-937.51 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143898 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
51 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi hồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539440, số khung KMJWAH7HP8U041115, biển số đăng ký 29A-985.62 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 189901 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 09/10/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
52 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539667, số khung KMJWAH7HP8U041250, biển số đăng ký 29A-938.90 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143881 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 25/08/2008 |
222.000.000 |
53 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7540018, số khung KMJWAH7HP8U041270, biển số đăng ký 29A-938.58 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143885 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
222.000.000 |
54 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi hồng, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539443, số khung KMJWAH7HP8U041119, biển số đăng ký 29A-985.70 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 189904 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 09/10/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
220.000.000 |
55 |
Ô tô con |
01 chiếc xe ô tô con, nhãn hiệu HUYNDAI, loại xe Ô tô con, màu sơn Ghi, số chỗ ngồi 9;số máy D4BH7539976, số khung KMJWAH7HP8U041281, biển số đăng ký 29A-939.08 |
Giấy chứng nhận Đăng ký xe ô tô số 143884 do Phòng cảnh sát giao thông công an thành phố Hà Nội cấp ngày 17/09/2013, đăng ký lần đầu ngày 13/08/2008 |
215.000.000 |
|
|
Cộng |
|
12.080.000.000 |
Nguồn gốc của tài sản: Là tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I bảo đảm cho bà Nguyễn Phương Thảo và ông Đặng Hữu Cường vay vốn tại Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt.
Lô 08 xe ô tô Mercedes-Benz
TT |
Tên tài sản |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá khởi điểm (theo chứng thư thẩm định giá của Công ty TNHH Thẩm định giá SHC Việt Nam ) |
1 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Mercedes-Benz, số loại Sprinter, màu trắng, biển số đăng ký: 29B-054.89 Số khung: 36729V006909 Số máy: 198170099996 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 420282 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/9/2009 |
190.000.000 |
2 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Mercedes-Benz, số loại Sprinter, màu trắng, biển số đăng ký: 29B-092.11 Số khung: 36727V003978 Số máy: 198170066370 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 420243 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 13/9/2007 |
206.000.000 |
3 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Mercedes-Benz, số loại Sprinter, màu trắng, biển số đăng ký: 29B-092.06 Số khung: 36728V004937 Số máy: 198170077360 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 330280 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 12/5/2008 |
206.000.000 |
4 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Mercedes-Ben, số loại Sprinter, màu trắng, biển số đăng ký: 29B-093.84 Số khung: 3672AV008052 Số máy: 198170107812 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 420246 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 03/11/2010. |
206.000.000 |
5 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Mercedes-Benz, số loại Sprinter, màu trắng, biển số đăng ký: 29B-002.50 Số khung: 3672AV008340 Số máy: 198170110233 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 420378 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 12/01/2011. |
198.000.000 |
6 |
Ô tô khách |
Biển số đăng ký : 29B-016.31 Nhãn hiệu : Mercedes, số loại Sprinter Màu sơn : Bạc xám Số máy : 61198170114928 Số khung : RLM903672AV008776 Sản xuất năm 2011 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 017324, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 03/8/2011 |
206.000.000 |
7 |
Ô tô khách |
Biển số đăng ký : 29B-016.32 Nhãn hiệu : Mercedes , số loại Sprinter Màu sơn : Bạc xám Số máy : 61198170114745 Số khung : RLM903672AV008786 Sản xuất năm 2011 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 017379, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 03/8/2011 |
206.000.000 |
8 |
Ô tô khách |
Biển số đăng ký : 29B-016.33 Nhãn hiệu : Mercedes Benz, số loại Sprinter Màu sơn : trắng Số máy : 198170115624 Số khung : 3672AV008803 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 341128, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 03/8/2011 |
185.000.000 |
|
|
Cộng |
|
1.603.000.000 |
Nguồn gốc của tài sản: Là tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I bảo đảm cho Công ty TNHH Đầu tư và Thương Mại QA Quốc Tế vay vốn tại Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt.
Lô 05 xe Huyndai County
Đơn vị: Đồng
TT |
Tên tài sản |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá khởi điểm |
1 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Hyundai, số loại County, màu Vàng nâu, biển số đăng ký: 29B-094.02 Số khung: KMJHD17CP6C032669 Số máy: D4DC6289304 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143880 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/3/2007 |
262.000.000 |
2 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Hyundai, số loại County, màu Vàng nâu, biển số đăng ký: 29B-091.13 Số khung: KMJHD17AP6C030468 Số máy: D4DA6272939 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143877 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 14/11/2006 |
262.000.000 |
3 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Hyundai, số loại County, màu Vàng nâu, biển số đăng ký: 29B-094.62 Số khung: KMJHD17AP6C030471 Số máy: D4DA6272936 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 144366 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 14/11/2006 |
262.000.000 |
4 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Hyundai, số loại County, màu Vàng nâu, biển số đăng ký: 29B-091.51 Số khung: KMJHD17AP5C027310 Số máy: D4DA5247451 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 190418 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 14/11/2006 |
262.000.000 |
5 |
Ô tô chở khách |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu Hyundai, số loại County, màu Vàng nâu, biển số đăng ký: 29B-094.75 Số khung: KMJHD17CP6C032670 Số máy: D4DC6289305 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143879 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/3/2007 |
262.000.000 |
|
|
Cộng |
|
1.310.000.000 |
Nguồn gốc của tài sản: Là tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I bảo đảm cho Công ty TNHH Kim khí Vật tư Thành Công vay vốn tại Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt.
3. Giá khởi điểm: 14.993.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười bốn tỷ, chín trăm chín mươi ba triệu đồng chẵn./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp tài sản đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá tài sản: 2.998.600.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, chín trăm chín mươi tám triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn./.).
Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
Tài sản được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm tài sản, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
|
2 |
Số HĐDV đã đấu thành |
1,0 |
|
3 |
Số HĐDV đã ký trong năm |
1,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
||
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
- Phương án đấu giá tài sản.
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết thứ 5 ngày 07/11/2024 (trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Số điện thoại: 0916.151.195 (Ông Tống Công Giang - Cán bộ phụ trách).
Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 4899
- Agribank Chi nhánh Tràng An thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2400
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 4873
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 4825
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 4667
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 4662
- Agribank Chi nhánh Thủ Đô thông báo đấu giá tài sản số 626
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 4514
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 4241
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 4189