Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 1468

06/11/2024

1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Đống Đa.
Địa chỉ: 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá: 
2.1 Thông tin về khách hàng: 
- Tên Bên nợ: Công ty TNHH Kinh Doanh Và Phát triển Thương mại Hoàng Ngân
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107484466 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 24/06/2016, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 27/02/2020. 
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH một thành viên
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 133 đường Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
- Người đại diện theo pháp luật: Kiều Thế Anh - Chức vụ: Giám đốc
CCCD số 001079021499 ngày 02/7/2018 tại Cục CSQLHC về TTXH.
- Vốn điều lệ: 6.000.000.000 đồng.
- Ngành nghề kinh doanh (chính): Buôn bán sắt thép vật liệu xây dựng, đồ nhựa gia dụng, bán buôn bán lẻ mặt hàng điện lạnh,...
Cơ cấu vốn chủ sở hữu:

STT

Tên cổ đông

Số CMT

Địa chỉ

Giá trị vốn góp

(đồng VN)

Tỷ lệ (%)

1

Kiều Thế Anh

012014819

(001079021499)

Số 15, ngách 41 ngõ 105 phố Thanh Am, Phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội

6.000.000.000

100

Tổng

6.000.000.000

100

2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
Giá trị khoản nợ dự kiến bán đấu giá là: 14.211.500.000 đồng. (bằng chữ: Mười bốn tỷ hai trăm mười một triệu năm trăm nghìn đồng)
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
2.3.1. Tài sản bảo đảm số 1: 
- Mô tả tài sản: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số: 33-2; tờ bản đố số: 33; địa chỉ: Thôn Đường Nhạn, Xã Xuân Nộn, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CM 205474 số vào sổ cấp GCN: CS-ĐA 17048 do Sở tài nguyên và môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 17/01/2018 mang tên ông Nguyễn Khắc Nghĩa
- Đặc điểm tài sản: 
Thửa đất:
+ Thửa đất số: 33-2;
+ Tờ bản đố số: 33;
+ Địa chỉ: Thôn Đường Nhạn, Xã Xuân Nộn, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội.
+ Diện tích: 319,0 m2 (Ba trăm mười chín phảy không mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
+ Mục đích sử dụng; Đất ở tại nông thôn;
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài;
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với 150,0 m2 và Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với 169,0 m2 đất.
+ Chủ sở hữu: ông Nguyễn Khắc Nghĩa - Bên thứ 3 bảo đảm cho nghĩa vụ của Công ty TNHH Kinh Doanh Và Phát triển Thương mại Hoàng Ngân.
- Loại tài sản thế chấp: Bất động sản 
- Tình trạng thế chấp: Bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty TNHH Kinh Doanh Và Phát triển Thương mại Hoàng Ngân tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
- Hợp đồng tín dụng được bảo đảm: Hợp đồng tín dụng số 1504-LAV-202200429 ngày 31/05/2022.
2.3.2. Tài sản bảo đảm số 2: 
- Xe ô tô Land Rover Range màu trắng, sản xuất năm 2014, BKS 30G-284.41 theo Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 790643 do Phòng Cảnh sát Giao thông – Công an Thành Phố Hà Nội cấp ngày 11/03/2010 mang tên Công ty TNHH KD và PT thương mại Hoàng Ngân.
- Đặc điểm tài sản: 
+ Loại phương tiện: ô tô con 5 chỗ.  
+ Năm sản xuất: 2014
+ Nhãn hiệu: Land Rover
+ Số loại: Land Rover Range Rover Evoque Dynamic si4.
+ Màu sơn: Trắng
+ Số Khung: 2BGXFH008456, Số máy: 4152110204PT
+ Biển số: 30G-284.41
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu: Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 790643 do Phòng Cảnh sát Giao thông – Công an Thành Phố Hà Nội cấp ngày 11/03/2010 mang tên Công ty TNHH KD và PT thương mại Hoàng Ngân.
+ Chủ sở hữu: Công ty TNHH Kinh Doanh Và Phát triển Thương mại Hoàng Ngân.
- Loại tài sản thế chấp: Động sản 
- Tình trạng thế chấp: Bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty TNHH Kinh Doanh Và Phát triển Thương mại Hoàng Ngân tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
- Hợp đồng tín dụng được bảo đảm: Hợp đồng tín dụng số 1504-LAV-202200429 ngày 31/05/2022.

3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: 
Dự kiến là 14.211.500.000 đồng. (bằng chữ: Mười bốn tỷ hai trăm mười một triệu năm trăm nghìn đồng).

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ: 
4.1. Cơ sở vật chất: Tổ chức đấu giá tài sản phải có sơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đầy đủ đảm bảo phục vụ tốt cho cuộc đấu giá tài sản.
4.2. Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả:
Tổ chức đấu giá xây dựng phương án đấu giá có tính khả thi cao và đảm bảo quá trình đấu giá công khai, minh bạch, đảm bảo an ninh trật tự.
4.3. Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
4.4. Thù lao dịch vụ đấu giá, chỉ phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017; Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4.5. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
Chi tiết theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản sau:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Trong 3 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank

4

2

Có trụ hoặc chi nhánh tại Thành phố Hà Nội

0,5

3

Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp

0,5

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.

6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ: 
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần. 

7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
  
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: 

Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 02 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ 
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng KHDN - Agribank Chi nhánh Đống Đa
Địa chỉ: Phòng 303, Số 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Cán bộ liên hệ: Ông Bùi Lương Đức, Cán bộ quản lý khoản nợ Phòng KHDN Agribank Chi nhánh Đống Đa. | SĐT: 024.357.20828 – 0986.766.282.

9. Lưu ý:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa không trả lại hồ sơ Đăng ký của các tổ chức đăng ký tham gia cung cấp dịch vụ đấu giá;
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa không thông báo lại đối với các tổ chức đấu giá đã đăng ký tham gia nhưng không được lựa chọn.

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiSđt tiếp nhận: 1900558818/024.3205.3205 để nhận được hỗ trợ
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi