Agribank Chi nhánh Long Biên thông báo kết quả lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 556

14/03/2025

I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá:

Là toàn bộ khoản nợ của Công ty Cổ phần Phát triển Truyền thông Sáng Tạo Việt (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp: 0103722818 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp đăng ký lần đầu ngày 17/04/2009, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 22/08/2014; địa chỉ: số 68 đường Châu Văn Liêm, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Người đại diện theo pháp luật: ông Ngô Văn Du - Chức vụ: Giám đốc) chưa thanh toán cho Agribank theo các Hợp đồng tín dụng số: 1302-LAV201300300/HĐTD ngày 24/04/2013, 1302-LAV201300452/HĐTD ngày 13/6/2013, 1302-LAV201300878/HĐTD ngày 15/10/2013, 1302-LAV201400327/HĐTD ngày 31/03/2014, 1302-LAV201400328/HĐTD ngày 31/03/2014, 1302-LAV201400329/HĐTD ngày 31/03/2014 và các Phụ lục hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánh Trung Yên và Công ty Cổ phần Phát triển Truyền thông Sáng Tạo Việt. Khoản nợ đã được bàn giao về Agribank Chi nhánh Long Biên theo Thông báo số 700/NHNo-XLRR ngày 28/01/2019 của Tổng Giám đốc Agribank về việc Phê duyệt danh mục các khoản nợ xấu bàn giao cho chi nhánh đầu mối xử lý nợ.

2. Giá khởi điểm: 71.131.240.336 đồng
(Bằng chữ: Bảy mươi mốt tỷ, một trăm ba mươi mốt triệu, hai trăm bốn mươi nghìn, ba trăm ba mươi sáu đồng).

3. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Công Minh, tổng số điểm: 93

4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không.

5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.

II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM

TT

NỘI DUNG

Công ty Đấu giá hợp danh Công Minh

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

16

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

50

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

15

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

 

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

 

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

 

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

7

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

 

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

 

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

 

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề

7

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

 

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

 

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

 

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên

3

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất

3

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động

5

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 5 năm

 

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

 

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

 

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

3

6.1

01 đấu giá viên

 

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

 

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp đấu giá tư nhân

3

7.1

Dưới 05 năm

 

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3

7.3

Từ 10 năm trở lên

 

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

4

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

 

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4

8.3

Có từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

 

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, trừ thuế giá trị gia tăng

3

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

 

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

1

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3

3.

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản  trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá, không bao gồm trụ sở chi nhánh.

1

4.

Trong năm trước liền kề tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đã ký kết tối thiểu 05 hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản là khoản nợ cho Agribank Chi nhánh Long Biên và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó.

3

 

Tổng

93

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiSđt tiếp nhận: 1900558818/024.3205.3205 để nhận được hỗ trợ
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi