Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 4305
04/12/2024
Agribank chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ tổ chức bán đấu giá bán tài sản bảo đảm với nội dung cụ thể như sau:
1. Gói thầu: Tổ chức bán đấu giá tài sản đảm bảo cho các khoản vay của khách hàng Công ty TNHH Karamat (Tên cũ Công ty Cổ phần Karamat), Ông Nguyễn Thế Nhượng (Người được ủy quyền) và Vương Thái Thùy Trang (Người ủy quyền) để thu hồi nợ, bao gồm:
Quyền sử dụng đất:
- Thửa đất số: 182 , tờ bản đồ số: 27
- Địa chỉ: 46E ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh.
- Diện tích: 369.6 m2(bằng chữ: Ba trăm sáu mươi chín phẩy sáu mét vuông)
- Hình thức sử dụng: sử dụng riêng.
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị: 250 m2; Đất trồng cây lâu năm: 119.6 m2.
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại đô thị: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến ngày 29/12/2056.
- Nguồn gốc sử dụng: Được tặng cho đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: 250 m2; Được tặng cho đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất : 119.6 m2.
Tài sản gắn liền với đất:
- Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ
- Diện tích xây dựng: 122.6 m2
- Diện tích sàn: 195.3 m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
- Cấp(Hạng): IV
(Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số phát hành DĐ646116, số vào sổ cấp GCN CS02461, do Sở tài nguyên và môi trường TP HCM cấp ngày 26/05/2022)
2. Thư mời chào giá của các đơn vị
STT |
Tên đơn vị |
Báo giá |
1 |
Công ty Đấu giá Hợp danh Nam Giang |
-Trường hợp đấu giá thành: 25.960.000đ + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đâu giá với giá khởi điểm. -Trường hợp đấu giá không thành: chi phí đăng báo và chi phí niêm yết là: 3.000.000 đồng/lần tổ chức . |
2 |
Công ty Đấu giá Hợp danh Trực Tuyến Việt Nam |
-Trường hợp đấu giá thành: 22.715.000đ +3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đâu giá với giá khởi điểm. -Trường hợp đấu giá không thành: chi phí đăng báo và chi phí niêm yết là: 2.000.000 đồng/lần tổ chức. |
Ghi chú: Giá chưa bao gồm VAT |
3. Bảng chấm điểm:
STT |
NỘI DUNG |
Công ty đấu giá hợp danh Trực Tuyến Việt Nam |
Công ty đấu giá hợp danh Nam Giang |
Mức tối đa |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
40,0 |
37,0 |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm |
16,0 |
10,0 |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
|
|
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5 |
5 |
5,0 |
|
Tổng số điểm |
|
95,0 |
92,0 |
100 |
4. Nhà thầu được lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản:
- Tên đơn vị: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Trực Tuyến Việt Nam tại Đông Nam Bộ.
- Địa chỉ: Lầu 3, Số A75/24 Bạch Đằng Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 3603626152
4.1 Thù lao dịch vụ:
* Trường hợp đấu giá thành:
- Chi phí thù lao dịch vụ: 22.715.000đ + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đâu giá với giá khởi điểm. (chưa bao gồm theo VAT).
- Chi phí đấu giá tài sản: chi phí niêm yết, thông báo công khai và các chi phí hợp lý khác.
* Trường hợp đấu giá không thành:
Tài sản không bán được hoặc chấm dứt việc thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của Bên có tài sản, chỉ thu tiền chi phí đăng báo và chi phí niêm yết là: 2.000.000 đồng/lần tổ chức.
4.2. Thời gian thực hiện đấu giá tài sản: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hai bên ký hợp đồng và được cung cấp đầy đủ hồ sơ tài liệu có liên quan.
4.3. Phương án đấu giá tài sản: Đấu giá theo phương thức trả giá lên, theo đó người tham giá đấu giá trả giá từ thấp đến cao cho đến khi xác định được người trả giá cao nhất so với giá khởi điểm là người mua trúng giá.
4.4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá: kết quả chấm điểm 97/100 điểm.
Đơn vị nêu trên phù hợp với các tiêu chí lựa chọn để tổ chức đấu giá bán tài sản theo quy định của Agribank và quy định của pháp luật hiện hành.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Vĩnh Long thông báo bán đấu giá tài sản số 218
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 5178
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 2857
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 5247
- Agribank Bắc TP Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản số 2845
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn đơn vị thẩm định giá tài sản số 5025
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản số 3099
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ số 5019
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ số 5005
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 5051