Web Content Viewer
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá:
2.1 Thông tin về khách hàng:
- Tên khách hàng: Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát
- MKH: 1900-281726067
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0309388853 do Sở kế hoạch đầu tư TP.HCM cấp, đăng ký lần đầu ngày 18/01/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 16/08/2016
- Địa chỉ: 39/73 An Phú Đông 09, KP1, phường An Phú Đông, quận 12, TP.HCM
- Vốn điều lệ: 9.000.000.000 đồng
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Trương Hoàng Anh Chức vụ: Giám đốc
- Tình hình hoạt động: Doanh nghiệp đang ngừng hoạt động
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ lần đầu là 62.500.000.000 đồng (bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng).
Giá trị ghi sổ khoản nợ của Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát đến ngày 30/5/2025 là 62.384.092.012 đồng (trong đó: Nợ gốc: 44.567.080.000 đồng; Nợ lãi: 17.817.012.012 đồng), tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/6/2025 cho đến khi Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát tất toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.
3. Thông tin về tài sản bảo đảm cho các khoản nợ:
3.1 Tài sản thứ nhất:
- Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ thửa đất số 886 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP.HCM theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 606000, số vào sổ cấp GCN: CH02088 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 27/11/2015, đăng bộ cập nhật ngày 04/02/2016. Chủ sở hữu, sử dụng: Ông Trương Thanh Phú, cụ thể:
+ Quyền sử dụng đất:
Thửa đất số: 886 Tờ bản đồ số: 01
Địa chỉ: Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Diện tích: 333,3 m2
Hình thức sử dụng: +Riêng: 333,3 m2 +Chung: 0 m2
Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Tài sản gắn liền với đất: không có
+ Công trình xây dựng: không có
- Giá trị định giá khi cho vay ngày 12/5/2016: 2.520.414.600 đồng.
- Giá trị định giá lại khi cho vay ngày 17/02/2017: 2.666.400.000 đồng.
- Nghĩa vụ được bảo đảm: dư nợ gốc là 1.999.800.000 đồng, các khoản lãi vay, lãi quá hạn, phí (nếu có).
- Hiện trạng tài sản: đất trống
- Tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 1900-LGA-201600013 ngày 12/5/2016 và Hợp đồng sửa đổi bổ sung số 1900-LGA-201600013/SĐBS01 ngày 20/02/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn, ông Trương Thanh Phú và Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát đã được công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.
- Thái độ hợp tác của bên bảo đảm: Chủ tài sản không hợp tác với ngân hàng.
3.2 Tài sản thứ hai:
- Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ thửa đất số 883 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP.HCM theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 968101, số vào sổ cấp GCN: CH02087 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 27/11/2015, đăng bộ cập nhật ngày 04/02/2016. Chủ sở hữu, sử dụng: Ông Trương Thanh Phú, cụ thể:
+ Quyền sử dụng đất:
Thửa đất số: 883 Tờ bản đồ số: 01
Địa chỉ: Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Diện tích: 3322,7 m2
Hình thức sử dụng: +Riêng: 3322,7 m2 +Chung: 0 m2
Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Tài sản gắn liền với đất: không có
+ Công trình xây dựng: không có
- Giá trị định giá khi cho vay ngày 12/5/2016: 25.126.257.400 đồng.
- Giá trị định giá lại khi cho vay ngày 17/02/2017: 26.581.600.000 đồng.
- Nghĩa vụ được bảo đảm: dư nợ gốc là 19.936.200.000 đồng, các khoản lãi vay, lãi quá hạn, phí (nếu có).
- Hiện trạng tài sản: đất trống
- Tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 1900-LGA-201600012 ngày 12/5/2016 và Hợp đồng sửa đổi bổ sung số 1900-LGA-201600012/SĐBS01 ngày 20/02/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn, ông Trương Thanh Phú và Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát đã được công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.
- Thái độ hợp tác của bên bảo đảm: Chủ tài sản không hợp tác với ngân hàng.
3.3 Tài sản thứ ba:
- Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ thửa đất số 884 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP.HCM theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 605998, số vào sổ cấp GCN: CH02086 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 27/11/2015, đăng bộ cập nhật ngày 04/02/2016. Chủ sở hữu, sử dụng: Bà Trần Thị Hải Yến, cụ thể:
+ Quyền sử dụng đất:
Thửa đất số: 884; Tờ bản đồ số: 01
Địa chỉ: Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Diện tích: 610,4 m2
Hình thức sử dụng: +Riêng: 610,4 m2 +Chung: 0 m2
Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Tài sản gắn liền với đất: không có
+ Công trình xây dựng: không có
- Giá trị định giá khi cho vay ngày 19/5/2016: 4.615.844.800 đồng
- Giá trị định giá lại khi cho vay ngày 17/02/2017: 4.883.200.000 đồng
- Nghĩa vụ được bảo đảm: dư nợ gốc là 3.662.400.000 đồng, các khoản lãi vay, lãi quá hạn, phí (nếu có).
- Hiện trạng tài sản: đất trống
- Tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 1900-LGA-201600015 ngày 19/5/2016 và Hợp đồng sửa đổi bổ sung số 1900-LGA-201600015/SĐBS01 ngày 21/02/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn, bà Trần Thị Hải Yến và Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát đã được công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.
- Thái độ hợp tác của bên bảo đảm: Chủ tài sản không hợp tác với ngân hàng.
3.4 Tài sản thứ tư:
- Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ thửa đất số 885 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP.HCM theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 605999, số vào sổ cấp GCN: CH02085 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 27/11/2015, đăng bộ cập nhật ngày 04/02/2016. Chủ sở hữu, sử dụng: Bà Trần Thị Hải Yến, cụ thể:
+ Quyền sử dụng đất:
Thửa đất số: 885; Tờ bản đồ số: 01
Địa chỉ: Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Diện tích: 3549,6 m2
Hình thức sử dụng: +Riêng: 3549,6 m2 +Chung: 0 m2
Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Tài sản gắn liền với đất: không có
+ Công trình xây dựng: không có
- Giá trị định giá khi cho vay ngày 24/5/2016: 26.842.075.200 đồng
- Giá trị định giá lại khi cho vay ngày 17/02/2017: 28.396.800.000 đồng
- Nghĩa vụ được bảo đảm: dư nợ gốc là 21.297.600.000 đồng, các khoản lãi vay, lãi quá hạn, phí (nếu có).
- Hiện trạng tài sản: đất trống
- Tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 1900-LGA-201600016 ngày 24/5/2016 và Hợp đồng sửa đổi bổ sung số 1900-LGA-201600016/SĐBS01 ngày 20/02/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn, bà Trần Thị Hải Yến và Công ty TNHH TM DV XD Toàn Gia Phát đã được công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.
- Thái độ hợp tác của bên bảo đảm: Chủ tài sản không hợp tác với ngân hàng.
Hiện trạng của 4 tài sản:
Tài sản thế chấp đã được Chi cục thi hành án TP.HCM đưa ra bán đấu giá công khai 02 lần nhưng không có khách hàng tham gia đấu giá (trong đó, giá khởi điểm của lần 2 là 46 tỷ đồng).
Cục thi hành án dân sự Tp.HCM tạm ngưng bán tài sản do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Huyện Hóc Môn có văn bản tạm ngưng đăng bộ sang tên chờ cơ quan có thẩm quyền xử lý (do các tài sản thế chấp nằm trong diện bị thanh tra liên quan đến sai phạm về việc chuyển đổi mục đích sang đất ở tại Huyện Hóc Môn, Tp.HCM).
Chi nhánh Vp đăng ký đất đai Huyện Hóc Môn, Tp.HCM có văn bản trả lời số 15597/CNHM ngày 18/05/2021 và văn bản số 25066/CNHM ngày 02/11/2021, theo đó trong thời gian chờ kết quả kiểm tra, rà soát của cơ quan có thẩm quyền, tạm thời Chi nhánh huyện Hóc Môn chưa giải quyết các hồ sơ đăng ký biến động đối với các trường hợp thuộc danh sách 1.386 trường hợp, trong đó có các thửa đất số 883, 884 và 885 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM. Ngoài ra, theo nội dung văn bản trả lời số 9964/CNHM ngày 28/8/2024 của Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hóc Môn: thửa đất số 883, 884 và 885 tờ bản đồ số 1, xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM thuộc danh sách 1386 hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở giai đoạn từ năm 2015 đến ngày 05/7/2016. Hiện nay, Phòng Cảng sát Điều tra về tội phạm tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (PC03-Đ8) – Công an TP.HCM đang tiến hành ra soát, xác minh theo chỉ đạo của UBND TP.HCM.
4. Giá khởi điểm đấu giá lần đầu của khoản nợ là 62.500.000.000 đồng (bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng).
5. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
STT |
NỘI DUNG |
Điểm tối đa |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
5 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên; |
2 |
|
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến. |
1 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57 |
|
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
|
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
|
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
|
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
|
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
|||
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|||
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
7 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
|
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
6.1 |
01 đấu giá viên |
2 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
|
7 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) |
4 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
7.1 |
Dưới 05 năm |
2 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
|
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3 |
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
|
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|||
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8 |
|
1 |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3 |
|
2 |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh. |
2 |
|
3 |
Tiêu chí khác ( Tổ chức hành nghề đấu giá có khả năng tài chính tạm ứng các chi phí liên quan trong quá trình tổ chức đấu giá tài sản, được hoàn lại sau khi đấu giá thành hoặc thỏa thuận thanh lý hợp đồng và đã ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá trong vòng 03 tháng gần nhất); |
3 |
|
Tổng số điểm |
100 |
6. Mục đích bán đấu giá khoản nợ: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
7. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ:
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần.
8. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
9. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ.
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng Xử lý nợ - Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
ĐTDĐ: 0914.01.10.82; (028) 3823 1880 - 401 Fax: (028) 3824 5395
Cán bộ liên hệ: Ông Phí Văn Hiệp, Cán bộ quản lý khoản vay Phòng Xử lý nợ Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.