Agribank Chi nhánh Thành Đô thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 469

21/04/2025

1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Thành Đô.
Địa chỉ: 56-58-60 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM.

2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá: 
2.1 Thông tin về khách hàng: 
2.1.1. Thông tin về khách hàng thứ nhất:
- Tên khách hàng: Công ty Cổ phần Phát triển Hiệp Phong
- Mã số khách hàng: 6223-021182007
- Địa chỉ: 19/52 Nguyễn Cửu Đàm, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP.HCM
- Đăng ký kinh doanh: 0303937144, đăng ký lần đầu ngày 17/08/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 06/03/2022 nơi cấp: Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh 
- Loại hình tổ chức: Công ty cổ phần
- Người đại diện theo pháp luật (thời điểm gần nhất): Phạm Minh Khánh; 
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Ngành nghề kinh doanh (theo đăng ký kinh doanh): xăng dầu
- Tình hình hoạt động: Doanh nghiệp đang ngừng hoạt động. 
2.1.2. Thông tin về khách hàng thứ hai:
- Tên khách hàng: Bùi Hữu Hiệp
- MKH: 6223-220327086
- CCCD số 089081002745 do Cục cảnh sát QLHC về TTXH cấp ngày 16/02/2022
- Địa chỉ: 209 Cộng Hoà, phường 13, Tân Bình, TPHCM 
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
2.2.1. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá thứ nhất:
Hợp đồng tín dụng số: 6223-LAV-201800627 ngày 14 tháng 12 năm 2018 giữa Agribank Chi nhánh Thành Đô và Công ty Cổ phần Phát triển Hiệp Phong
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 31/03/2025: 34.900.832.875 đồng. Trong đó
- Dư nợ gốc: 30.000.000.000 đồng.
- Nợ lãi: 4.900.832.875 đồng, gồm lãi trong hạn 4.900.832.875 đồng, lãi quá hạn: 0 đồng; Phí: 0 đồng.
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/04/2025 cho đến khi Công ty Cổ phần Phát triển Hiệp Phong thanh toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Thành Đô.
2.2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá thứ hai:
Hợp đồng tín dụng: 6223-LAV-202000532 ngày 31/12/2020 giữa Agribank Chi nhánh Thành Đô và khách hàng Bùi Hữu Hiệp
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 31/03/2025: 10.182.483.445 đồng. Trong đó
- Dư nợ gốc: 7.750.000.000 đồng.
- Nợ lãi: 2.365.343.799 đồng, gồm lãi trong hạn: 2.283.065.068 đồng , lãi quá hạn: 82.278.731 đồng; Phí: 0 đồng
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/04/2025 cho đến khi Bùi Hữu Hiệp thanh toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Thành Đô.
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: 03 quyền sử dụng đất tại xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM
2.3.1.Tài sản thứ nhất:
Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số: 515;         - Tờ bản đồ số: 69 ;
+ Địa chỉ thửa đất tại: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp.HCM
+ Diện tích: 201,2 m2 (Bằng chữ: hai trăm lẽ một phẩy hai mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở nông thôn
+ Thời gian sử dụng: ổn định lâu dài
+ Nguồn gốc sử dụng: công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 789615, số vào sổ cấp GCN : CH 00074 do UBND huyện Hóc Môn cấp ngày 11/01/2016. Chủ tài sản: Bùi Hữu Hiệp
2.3.2. Tài sản thứ hai:
 * Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số: 795;         - Tờ bản đồ số: 69 ;
+ Địa chỉ thửa đất tại: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp.HCM
+ Diện tích: 1970,5 m2 (Bằng chữ: một ngàn chín trăm bảy mươi phẩy năm mét vuông).
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng : 1970,5 
+ Mục đích sử dụng đất : đất ở nông thôn 1160,2 m2; đất trồng lúa nước còn lại 810,3 m2
+ Thời gian sử dụng: đất ở nông thôn: ổn định lâu dài; đất trồng lúa nước còn lại: đến ngày 27/08/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 654713, số vào sổ cấp GCN : CH 01553 do UBND huyện Hóc Môn cấp ngày 18/12/2015. Chủ tài sản: Bùi Hữu Hiệp
2.3.3. Tài sản thứ ba:
 * Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số: 517;         - Tờ bản đồ số: 69 ;
+ Địa chỉ thửa đất tại: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp.HCM
+ Diện tích: 1684,6 m2 (Bằng chữ: một ngàn sáu trăm tám mươi bốn phẩy sáu mét vuông).
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng : 1684,6 m2
+ Mục đích sử dụng đất : đất ở nông thôn 1684,6 m2
+ Thời gian sử dụng: ổn định lâu dài
+ Nguồn gốc sử dụng: công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Nguồn gốc sử dụng: công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 121578, số vào sổ cấp GCN : CH 00426 do UBND huyện Hóc Môn cấp ngày 21/03/2016. Chủ tài sản: Bùi Hữu Hiệp
2.3.4. Giá trị tài sản thế chấp: 51.624.107.000 đồng (theo Biên bản định giá TSBĐ số 6223-LCL-201900039 ngày 22/11/2022).
- Phạm vi bảo đảm: 37.900.000.000 đồng 
- Tính pháp lý của TSĐB: đầy đủ. 
2.3.5.    Hồ sơ tài sản bảo đảm: Hợp đồng thế chấp số: 6223 – LCL – 201900039 ký ngày 29/01/2019 công chứng ngày 22/01/2019, số công chứng: 01202, quyển số 01 TP/CC-SCC/HĐGD tại Phòng công chứng Hoàng Xuân Hoan, Tp.HCM. Đăng ký thế chấp ngày 30/01/2019 tại Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hóc Môn, Tp.HCM; Hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng thế chấp số: 6223 – LCL – 201900039/02 ký ngày 31/12/2020 số công chứng: 10420, quyển số 12 TP/CC-SCC/HĐGD tại Phòng công chứng Hoàng Xuân Hoan, Tp.HCM  
- Hiện trạng tài sản: Đất trống. 
- Khả năng chuyển nhượng, phát mại của TSĐB, tính thanh khoản: tài sản thế chấp của khách hàng đang bị thanh tra chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hóc Môn nên tạm thời không thể chuyển nhượng hay thực hiện thử tục xử lý tài sản bảo đảm. 

3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: 45.083.316.320 đồng.

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ: 

Stt

Nội dung

Mức tối đa

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

01

Tổ chức hành nghề đấu giá nộp hồ sơ sớm nhất

3,0

02

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có các Đấu giá viên trong tổ chức đấu giá có ít nhất 3 ĐGV đồng thời là Luật sư và Quản tài viên, 01 Trọng tài thương mại.

2,0

03

Trong vòng 06 tháng gần nhất tính đến ngày lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đã tổ chức bán đấu giá thành tối thiểu 01 cuộc đấu giá tài sản với Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Agribank

2,0

04

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh

1,0

TỔNG SỐ ĐIỂM

100

5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.

6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ: 
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần. 

7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
  
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: 
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng khách hàng - Agribank Chi nhánh Thành Đô
Địa chỉ: 56-58-60 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Kho, Quận 1, TPHCM.
ĐTDĐ: 0932 660880;  (028) 38361682-109    Fax: (028) 38361683
Cán bộ liên hệ: Ông Dương Việt Tài, Cán bộ quản lý khoản vay - Phòng khách hàng Agribank Chi nhánh Thành Đô. 

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiSđt tiếp nhận: 1900558818/024.3205.3205 để nhận được hỗ trợ
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi