1900558818 / 02432053205
Agribank Chi nhánh 10 thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 850
03/06/2025

1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 10 (Agribank Chi nhánh 10) 
- Địa chỉ: 326 Nguyễn Chí Thanh, Phường 8, Quận 10, Tp HCM.

 

2. Thông tin về khách hàng, khoản nợ bán đấu giá:
2.1. Thông tin về khách hàng:
- Tên khách hàng vay: Công ty TNHH Đầu Tư và Xuất nhập khẩu Luxhouse
- MSKH: 6420-433104015
- Địa chỉ: 2/3A Đường TTH07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp HCM.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0315884271 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/09/2019, Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 07/02/2022.
- Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn gỗ và các sản phẩm từ gỗ.......
- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thị Thảo        Chức vụ: Giám đốc
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
Hợp đồng tín dụng số: 6420LAV202200496 ngày 15/12/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung kèm theo của Hợp đồng này đã ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 10  và Công ty TNHH Đầu Tư và Xuất nhập khẩu Luxhouse.
Tổng giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 28/05/2025 là 18.009.003.562 đồng, trong đó nợ gốc 14.980.000.000 đồng, nợ lãi trong hạn: 2.887.411.781 đồng, nợ lãi quá hạn: 141.591.781 đồng.
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 29/05/2025 cho đến khi Công ty TNHH Đầu Tư và Xuất nhập khẩu Luxhouse tất toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh 10.
2.3. Thông tin về tài sản đảm bảo của khoản nợ:
- Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số: 227; Tờ bản đồ số: 19; Địa chỉ: Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DK 870519, số vào sổ cấp GCN: CS 22501 do Sở Tài Nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 01/03/2023. do Ông Bùi Văn Vụ là chủ sử dụng. 
- Tên chủ tài sản: Ông Bùi Văn Vụ (CCCD: 03708000930).
Chi tiết như sau:
* Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số: 227,          tờ bản đồ số: 19    
+ Địa chỉ thửa đất: Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh 
+ Diện tích: 1356,7 m² (Bằng chữ: Một nghìn ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: sử dụng riêng  
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn: 1253,8 m²; Đất trồng cây lâu năm: 102,9 m².
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 01/07/2065.
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển quyền theo kết quả đấu giá được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 1253,8 m2;  Nhận chuyển quyền theo kết quả đấu giá được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 102,9 m2.
* Tài sản gắn liền với đất: -/-
* Giấy tờ tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DK 870519, số vào sổ cấp GCN: CS 22501 do Sở Tài Nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 01/03/2023.
- Tính pháp lý của tài sản:
+ Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số: 6420-LCL-202300044 ngày 01/03/2023 do Công chứng viên Văn phòng Công chứng Hà Đăng Tiến chứng nhận (Số công chứng: 000958, quyển số 03/2023 TP/CC-SCC/HĐGD) đã ký giữa Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh 10 và Bên thế chấp là ông Bùi Văn Vụ.
+ Tình trạng đăng ký giao dịch bảo đảm: Tài sản đảm bảo đã được đăng ký giao dịch đảm bảo tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Huyện Củ Chi, TP. HCM  ngày 01/03/2023.
+ Giá trị TSĐB tại thời điểm thế chấp: 19.200.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ hai trăm triệu đồng).
+ Giá trị định giá tại thời điểm gần nhất: 27.166.050.903 đồng.Phạm vi bảo đảm (bao gồm nợ gốc, lãi trong hạn, lãi quá hạn, lãi chậm trả, các khoản phí và chi phí khác phát sinh liên quan) trong đó số tiền nợ gốc là: 15.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ năm trăm triệu đồng) 
+ Thực trạng tài sản bảo đảm: Tài sản nguyên trạng theo mô tả trong Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
+ Khả năng chuyển nhượng, phát mại của TSĐB, tính thanh khoản: Có khả năng chuyển nhượng, phát mại TSĐB. 

 

3. Nguyên tắc bán khoản nợ: Bán nợ không truy đòi.
 

4. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: 18.009.003.562 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ không trăm linh chín triệu không trăm linh ba ngàn năm trăm sáu mươi hai đồng).
Nguyên tắc xác định mức giá khởi điểm bán đấu giá lần đầu của khoản nợ căn cứ vào Giá trị ghi sổ khoản nợ, khoản lãi mà Công ty TNHH Đầu Tư và Xuất nhập khẩu Luxhouse phải trả tại thời điểm định giá khoản nợ (28/05/2025).
Tổng giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 28/05/2025 là 18.009.003.562 đồng, trong đó nợ gốc 14.980.000.000 đồng, nợ lãi trong hạn: 2.887.411.781 đồng, nợ lãi quá hạn: 141.591.781 đồng.
Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các nghĩa vụ tài chính khác phải nộp theo quy định liên quan đến việc chuyển sở hữu khoản nợ do Người mua được khoản nợ chịu trách nhiệm thanh toán (nếu có). 

 

5. Tiêu chí lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá khoản nợ:
- Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
- Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá.
- Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
- Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản.
- Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.
Cụ thể từng nhóm tiêu chí theo Phụ lục I Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đấu giá tài sản 2016 (sửa đổi năm 2024):

TT

NỘI DUNG

MỨC

TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ

điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)

8,0

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

3,0

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3,0

3.

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh.

4,0

4.

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

3,0

Tổng số điểm

100

Tin liên quan