Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 767
18/03/2025
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá : Là tài sản bảo đảm khoản vay Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ Hướng Dương theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6460-LCL-201801223 ngày 18/12/2018 ký giữa Agribank Chi nhánh Tân Phú, Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ Hướng Dương và ông Nguyễn Minh Khải, được VPCC Ninh Thị Hiền chứng nhận ngày 18/12/2018, SCC: 019097, quyển số 12TP/CC-SCC/HĐGD. Chi tiết về tài sản:
* Quyền sử dụng đất:
- Thửa đất số: 36; Tờ bản đồ số: 16 (Sơ đồ nền).
- Địa chỉ: 724 Kinh Dương Vương, Khu phố 1, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP.HCM;
- Diện tích: 587,2 m2 (Bằng chữ: Năm trăm tám mươi bảy phẩy hai mét vuông).
- Hình thức sử dụng: riêng 587,2 m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
* Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở
- Địa chỉ: 724 Kinh Dương Vương, Khu phố 1, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP.HCM
- Diện tích xây dựng: 72,0 m2.
- Kết cấu: Vách gạch, mái tôn.
- Số tầng: 01
- Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hồ sơ gốc số 695/2003, do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05/03/2003.
2. Giá khởi điểm: 47.592.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, năm trăm chín mươi hai triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Miền Nam (Địa chỉ trụ sở: Phòng 6.1, tầng 6, số 354-356-360/2-360/4 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, quận 3, TP.HCM).
Tổng số điểm: 84
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): không
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
STT |
NỘI DUNG |
Công ty Đấu giá hợp danh Miền Nam |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
5 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hrồ sơ đấu giá) |
2 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
|
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
44 |
|
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
13 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
|
|
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
4 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
|
|
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
4 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
|
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
|
|
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
6 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
|
|
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
3 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
|
|
7 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) |
4 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
|
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
4 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
3 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
|
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
5 |
|
1 |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2 |
|
2 |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3 |
|
3 |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
0 |
|
Tổng số điểm |
84 |
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 2633
- Agribank Chi nhánh Sài Gòn thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá tài sản số 577
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 2368
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 2349
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 2118
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 1822
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 1658
- Agribank Chi nhánh An Phú thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 817
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo bán đấu giá tài sản số 822
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản 1253