Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức II thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 2097
02/10/2024
I. Tên địa chỉ của Người có khoản nợ đấu giá:
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II.
Mã số đăng ký chi nhánh: 0100686174-061.
Địa chỉ: A12 – A13 Lương Định Của, Phường An Phú, Thành Phố Thủ Đức, Tp.HCM.
II. Khoản nợ cần bán đấu giá: khoản nợ của Công ty Cổ phần U & M.E tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II với thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin khoản nợ cần đấu giá:
Khoản nợ của Công ty Cổ phần U & M.E theo Hợp đồng tín dụng số 1940- LAV-202300352 ngày 11 tháng 12 năm 2023 được ký kết giữa Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II và Công ty Cổ phần U & M.E.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 15/09/2024 như sau:
Nợ gốc: 39.820.880.377 đồng
Nợ lãi: 3.669.928.916 đồng
+ Nợ lãi trong hạn: 3.142.116.587 đồng.
+ Nợ lãi quá hạn: 527.812.329 đồng.
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 15/09/2024: 43.490.809.293 đồng.
Ghi chú: Nợ lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 15/09/2024 cho đến khi Công ty Cổ phần U & M.E thanh toán hết gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II.
2. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
Hợp đồng tín dụng số 1940- LAV-202300352 ngày 11 tháng 12 năm 2023được ký kết giữa Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II và Công ty Cổ phần U & M.E.
Căn cứ Hợp đồng thế chấp bằng tài sản số 1940-LGA-201000030 ngày 15/04/2010 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Hiệp Phước (nay là chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II) với ông Bùi Thanh Phong – bà Tăng Thị Thương và Công ty Cổ phần U & M.E đã được Phòng Công chứng số 6 TPHCM chứng nhận số 6766 ngày 15/04/2010 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp bằng tài sản đi kèm. Tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận Bình Tân ngày 21/10/2010. Và đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai quận Bình Tân ngày 21/02/2024.
Căn cứ Hợp đồng thế chấp bằng tài sản số 1940-LCP-201100413 ngày 26/8/2011 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Hiệp Phước (nay là chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II) với ông Bùi Thanh Phong – bà Tăng Thị Thương và Công ty Cổ phần U & M.E đã được Phòng Công chứng số 6 TPHCM chứng nhận số 16413 ngày 26/8/2011 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp bằng tài sản đi kèm. Tài sản đã đăng ký giao dịch bảo đảm tại Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận Bình Tân ngày 01/9/2011. Và đăng ký thay đổi tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai quận Bình Tân ngày 21/11/2022.
Căn cứ Hợp đồng thế chấp bằng tài sản số 1940-LGA-200900001 ngày 13/01/2009 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Khu công nghiệp Hiệp Phước (nay là chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II) với ông Nguyễn Xuân Thành – bà Trần Thị Thanh Linh và Công ty Cổ phần U & M.E đã được Phòng Công chứng số 6 TPHCM chứng nhận số 771 ngày 13/01/2009 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp bằng tài sản đi kèm. Tài sản đã đăng ký thế chấp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Quận 10 ngày 13/01/2009.
Căn cứ Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và Tài sản gắn liền với đất để bảo đảm nghĩa vụ của bên thứ ba số 1940-LCL-201900356 ngày 15/6/2019 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Hiệp Phước (nay là chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II) và ông Nguyễn Thành Thu - bà Trần Thị Hiền và Công ty Cổ phần U & M.E đã được Huỳnh Thị Ngọc Yến chứng nhận số 0008737 ngày 15/06/2019. Tài sản đã đăng ký thế chấp tại Văn phòng đăng ký đất đai quận Tân Bình ngày 18/06/2019.
Căn cứ Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của bên thứ ba số 1940-LCL-202000429 ngày 17/12/2020 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Hiệp Phước (nay là chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II) với ông Dương Ngọc Tín - bà Võ Thị Kim Dung và Công ty Cổ phần U & M.E đã được Văn phòng Công chứng Long Hòa, huyện Cần Đước, tỉnh Long An chứng nhận số 1283 ngày 17/12/2020. Tài sản đã đăng ký thế chấp tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Cần Đước, tỉnh Long An ngày 17/12/2020.
Toàn bộ hồ sơ, chứng từ và các tài liệu liên quan đến khoản nợ được bán, hợp đồng đảm bảo được phản ánh đầy đủ, chính xác thực trạng khoản nợ theo quy định của pháp luật. Khoản nợ không có thỏa thuận về việc không được mua bán khoản nợ.
3. Thông tin về tài sản đảm bảo liên quan đến khoản nợ:
3.1 Tài sản đảm bảo thứ nhất: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa 69, tờ bản đồ 68 địa chỉ 10 đường số 6C, phường Bình Trị đông B, Quận Bình Tân, TPHCM thuộc quyền sử dụng/quyền sở hữu của ông Bùi Thanh Phong – Người đại diện pháp luật công ty và vợ là bà Tăng Thị Thương.
3.2 Tài sản đảm bảo thứ hai: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa 335, tờ bản đồ 77 địa chỉ 74 Đường số 3A, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TPHCM thuộc quyền sử dụng/quyền sở hữu của ông Bùi Thanh Phong – Người đại diện pháp luật công ty và vợ là bà Tăng Thị Thương.
3.3 Tài sản đảm bảo thứ ba: Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ 525/11 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TPHCM thuộc sở hữu/sử dụng của ông Nguyễn Xuân Thành – bà Trần Thị Thanh Linh.
3.4 Tài sản đảm bảo thứ tư: Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở tại 158/7/48 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM thuộc quyền sở hữu/sử dụng của ông Nguyễn Thành Thu và vợ là bà Trần Thị Hiền.
3.5 Tài sản đảm bảo thứ năm: Quyền sử dụng đất tại thửa 676, tờ bản đồ số 1, Ấp 1B, Xã Long Hòa, Huyện Cần Đước, tỉnh Long An, thuộc sử dụng của ông Dương Ngọc Tín và bà Võ Thị Kim Dung.
4. Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp đấu giá:
a. Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm)
b. Các tiêu chí khác:
- Mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
- Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bên trong trường hợp Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II đề nghị, phối hợp bàn giao, ký biên ban giao nhận tài sản đấu giá cho khách hàng trúng đấu giá.
5. Hồ sơ gồm có:
a. Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
b. Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
c. Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
d. Phương án đấu giá tài sản.
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời hạn 7( bảy ) ngày kể từ ngày Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II đăng công khai thông tin lựa chọn doanh nghiệp đấu giá trên website của Agribank và Bộ Tư Pháp.
Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đượng dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank Chi nhánh Thảnh Phố Thủ Đức II
Địa chỉ: 280 A12-A13 đường Lương Định Của, Phường An Phú, Thành Phố Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.
Người nhận: Ông Dương Tuấn Thạnh (DĐ: 0986.091530)
Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đấu giá được lựa chọn, những doanh nghiệp đấu giá không nhận được thông báo sẽ không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Đã từng cung cấp dịch vụ đấu giá cho Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II |
3,0 |
2 |
Đã từng đấu giá thành công cho Agiribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II |
2,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 1822
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 1658
- Agribank Chi nhánh An Phú thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 817
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo bán đấu giá tài sản số 822
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản 1253
- Agribank Chi nhánh trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản số 841
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 866
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá khoản nợ số 684
- Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 767
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 506