Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 4169
13/11/2024
I.KẾT QUẢ LỰA CHỌN:
1. Tên, địa chỉ tổ chức giá tài khoản nợ được lựa chọn : Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An ( Địa chỉ: Số 03 Lý Văn Phúc, P. Tân Định, Quận 1, TP.HCM).
2. Tổng số điểm của tổ chức tài khoản nợ được lựa chọn: 91 điểm.
3. Tổ chức đấu giá tài khoản nợ bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ đính kèm theo lý do từ chối (nếu có): 02.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM:
STT |
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ |
MỨC TỰ ĐỐI ĐA |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỜNG |
GHI CHÚ |
TÔI |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết phải được đảm bảo để đấu giá cho các loại tài sản giá |
23,0 |
22,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất đảm bảo cho việc đấu giá |
11,0 |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ email...) |
6,0 |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp theo nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần được đảm bảo để đấu giá |
8,0 |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy tính, máy tham khảo, thùng đựng phiếu trả giá đảm bảo an toàn, bảo mật và các phương tiện khác được đảm bảo cho việc đấu giá |
4,0 |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống giám sát camera hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham giá giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
4,0 |
|
3 |
Có trang điện tử đang hoạt động |
2,0 |
2,0 |
|
4 |
Cơ sở đã được phê duyệt đủ điều kiện để thực hiện phương thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
|
5 |
Nơi lưu trữ hồ sơ giá |
1,0 |
1,0 |
|
II |
Phương pháp đấu giá, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
3,0 |
|
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
37,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
10,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn một điểm trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có người đấu giá có nghề nghiệp hành nghề thời gian từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu sĩ có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
|
5.3 |
Từ 03 giá nhân trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
|
6 |
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm liền kề, trừ giá trị gia tăng Chỉ chọn một điểm trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo đồng lao động Chỉ chọn một điểm trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm các trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức tài sản giá cả trong các năm liền kề hoặc năm hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
1,0 |
|
IV |
Thu phí dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn một điểm trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
5,0 |
|
1 |
Bằng cách trả lại giá dịch vụ theo quy định của Bộ tài chính |
3,0 |
|
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa trả lại dịch vụ đấu giá (không áp dụng cho mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá đo lường với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính chính) |
4,0 |
|
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng biện pháp trả thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá mũi đấu giá với giá khởi động theo quy định của Bộ Tài chính chính ) |
5,0 |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với người có tài sản quyết định giá |
5,0 |
5,0 |
|
Tổng điểm: |
100 |
91* |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tài sản đấu giá của Bộ Tư pháp |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức giá trị sản phẩm do Bộ Tư pháp bố trí |
Đủ điều kiện |
|
|
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Bắc TP Hồ Chí Minh thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 2707
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 4942
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 4950
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 4915
- Agribank Chi nhánh Lý Thường Kiệt thông báo bán đấu giá khoản nợ số 2446
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 4822
- Agribank Chi nhánh Tây Sài Gòn thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 690
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá khoản nợ số 2874
- Agribank Chi nhánh Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1333
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 4778