Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoảm nợ số 4175
06/11/2024
I. Thông tin khoản nợ đấu giá:
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Láng Hạ (Agribank Chi nhánh Láng Hạ)
- Địa chỉ: Số 24 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 Đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội tại Agribank Chi nhánh Láng Hạ theo Hợp đồng tín dụng số: 1400LAV201901545 ngày 31/10/2019; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000151 ngày 24/02/2020; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000164 ngày 24/02/2020 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Láng Hạ và bên vay vốn là Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội.
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 30/9/2024 là: 48.229.234.517 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ hai trăm hai mươi chín triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm mười bảy đồng), trong đó:
+ Dư nợ gốc: 33.785.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi ba tỷ bảy trăm tám mươi lăm triệu đồng).
+ Dư nợ lãi, lãi quá hạn, lãi chậm trả tạm tính đến ngày 30/9/2024: 14.444.234.517 đồng.
*Ghi chú:
+ Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/10/2024 cho đến khi Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Láng Hạ.
+ Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do trong khoảng thời gian đấu giá Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội (Địa chỉ trụ sở: Tầng 2, tòa nhà Trung Yên 1 KĐT Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội) tại Agribank Chi nhánh Láng Hạ có nguồn gốc từ: Hợp đồng tín dụng số: 1400LAV201901545 ngày 31/10/2019; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000151 ngày 24/02/2020; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000164 ngày 24/02/2020 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Láng Hạ và bên vay vốn là Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số: 1400LAV201901545 ngày 31/10/2019; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000151 ngày 24/02/2020; Hợp đồng tín dụng số 1400LAV202000164 ngày 24/02/2020 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Láng Hạ và bên vay vốn là Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội;
- Hợp đồng thế chấp bất động sản để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ của người khác số công chứng 7001, quyển số 4.TP/CC-SCC/HĐGD ký ngày 16/04/2019 được ký giữa Bên thế chấp là Bà Nguyễn Mai Dương (Nguyễn Thùy Dương) và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ. TSBĐ đã được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ngày 16/04/2019.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty CP phát triển hạ tầng Hà Nội được bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 509, tờ bản đồ số 37 có địa chỉ tại số 1641 Đường Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Thạnh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CN 255264 do Sở Tài nguyên và môi trường thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05/4/2019, đã đăng ký sang tên cho Bà Nguyễn Mai Dương (Nguyễn Thùy Dương) ngày 11/4/2019 theo hồ sơ số 911941.CN.010, cụ thể:
Thửa đất:
- Thửa đất số 509, tờ bản đồ số 37
- Địa chỉ: 1641 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- Diện tích: 590,3 m2
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
* Nhà ở:
- Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ
- Diện tích xây dựng: 176,6 m2; Diện tích sàn: 354,9 m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
- Cấp (hạng): -/-; Thời hạn sở hữu: -/-;
Công trình xây dựng khác: -/-;
Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-;
Cây lâu năm: -/-;
Ghi chú: Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận QSDĐ, QSHNỞ và tài sản khác gắn liền với đất số BT 687956 do UBND Quận 9 cấp ngày 07/05/2014 (do cấp đổi)
II. Kết quả lựa chọn
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Sao Việt
2. Địa chỉ: Tầng 1 nhà chữ U, số 6 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
3. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 92 điểm
4. Agribank AMC LTD đã xem xét chấm điểm theo hồ sơ của Công ty đấu giá hợp danh Sao Việt cung cấp.
III. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
STT |
NỘI DUNG |
Tổ chức đấu giá |
Công ty đấu giá hợp danh Sao Việt |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
||
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23 |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6 |
6 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
4 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
4 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
39 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
6 |
6 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
|||
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
6 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
18 |
16 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
|||
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14 |
14 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
|||
3.1 |
Dưới 03 năm |
3 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3 |
3 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
|||
4.1 |
01 đấu giá viên |
1 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3 |
3 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) |
4 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
|||
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5 |
3 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
|||
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3 |
3 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
3 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
|||
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3 |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
5 |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
|||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5 |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5 |
4 |
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
2 |
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
1 |
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
1 |
Tổng số điểm |
100 |
92 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
Ghi chú: Những nội dung chấm điểm mà không có hồ sơ chứng minh Agribank AMC LTD chấm điểm bằng không (0).
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo đấu giá tài sản số 2127
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản số 4151
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản số 2811
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ 4454
- Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II thông báo bán đấu giá tài sản số 2676
- Agribank Chi nhánh 9 thông báo đấu giá tài sản số 1944
- Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoảm nợ số 4175
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo đấu giá tài sản số 1880 (lần 02)
- Agribank Chi nhánh Bình Triệu thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 895
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 3836