Agribank Chi nhánh Sài Gòn thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 288

29/03/2023

1. Tên, địa chỉ người có tài sản bán đấu giá:
- Agribank Chi nhánh Sài Gòn
- Địa chỉ trụ sở: 02 Võ Văn Kiệt, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

2. Tài sản đấu giá:
Tài sản 1:
Quyền sử dụng đất thửa 511:
- Thửa đất số 511, tờ bản đồ số: 100;
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 4641,6 m2 (Bốn nghìn sáu trăm bốn mươi mốt phẩy sáu mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 4641,6 m2, sử dụng chung: Không m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 016944, số vào sổ cấp GCN: CH 02329 do UBND Quận 9, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 16/7/2014.
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thửa 513:
- Thửa đất số 513, tờ bản đồ số: 100;
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 5001,0 m2 (Năm nghìn không trăm lẻ một mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 5001,0 m2, sử dụng chung: Không m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 016946, số vào sổ cấp GCN: CH 02324 do UBND Quận 9, TP.  Hồ Chí Minh cấp ngày 16/7/2014.
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất thửa 515:
- Thửa đất số 515, tờ bản đồ số: 100;
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 1900,0 m2 (Một nghìn chín trăm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 1900,0 m2, sử dụng chung: Không m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 016952, số vào sổ cấp GCN: CH 02326 do UBND Quận 9, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 16/7/2014.
Tài sản 4: Quyền sử dụng đất thửa 516:
- Thửa đất số 516, tờ bản đồ số: 100;
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 1900,0 m2 (Một nghìn chín trăm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 1900,0 m2, sử dụng chung: Không m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 016949, số vào sổ cấp GCN: CH 02328 do UBND Quận 9, TP.  Hồ Chí Minh cấp ngày 16/7/2014.
Tài sản 5: Quyền sử dụng đất thửa 517:
- Thửa đất số 517, tờ bản đồ số: 100;
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 1900,0 m2 (Một nghìn chín trăm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 1900,0 m2, sử dụng chung: Không m2;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 016950, số vào sổ cấp GCN: CH 02327 do UBND Quận 9, TP.  Hồ Chí Minh cấp ngày 16/7/2014.
Tài sản 6: Quyền sử dụng đất thửa 524, 525:
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
Thửa đất số 524, tờ bản đồ số: 100;
- Diện tích: 1739,5 m2 (Một nghìn bảy trăm ba mươi chín phẩy năm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Thửa đất số 525, tờ bản đồ số: 100;
- Diện tích: 6,5 m2 (Sáu phẩy năm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 585730, số vào sổ cấp GCN: CH 03842 do UBND Quận 9, TP.  Hồ Chí Minh cấp ngày 17/5/2016.
Tài sản 7: Quyền sử dụng đất thửa 519, 526:
- Địa chỉ: phường Long Bình, Quận 9 (nay là TP. Thủ Đức), TP. Hồ Chí Minh;
Thửa đất số 519, tờ bản đồ số: 100;
- Diện tích: 1331,5 m2 (Một nghìn ba trăm ba mươi mốt phẩy năm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Thửa đất số 526, tờ bản đồ số: 100;
- Diện tích: 103,8 m2 (Một trăm lẻ ba phẩy tám mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: 20/10/2068;
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 585729, số vào sổ cấp GCN: CH 03843 do UBND Quận 9, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 17/5/2016.

3. Chủ sử dụng: Bà Lý Thị Minh Nguyệt

4. Giá khởi điểm bán đấu giá: 185.752.000.000 đồng  (Bằng chữ: Một trăm tám mươi lăm tỷ, bảy trăm năm mươi hai triệu đồng).

5. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Trong 12 tháng gần nhất đã từng ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank Chi nhánh Sài Gòn.

2,0

2

Trong 12 tháng gần nhất đã từng đấu giá tài sản thành cho Agribank Sài Gòn

3,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

6. Hồ sơ đăng ký gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp, tổ chức bộ máy, nhân sự (Bản sao y công chứng);
- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm (Bản chính/Bản gốc hoặc sao y);
- Phương án đấu giá tài sản (Bản chính/Bản gốc);
- Hồ sơ chứng minh cơ sở vật chất, phương tiện trang thiết bị phục vụ đấu giá (Bản chính/Bản gốc hoặc sao y);
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin và các chi phí khác theo quy định của pháp luật (Bản chính/Bản gốc);
- Các hồ sơ khác có liên quan theo các tiêu chí tại mục 4 Thông báo này (Bản gốc/Bản chính hoặc sao y);
- Bảng tự chấm điểm theo tiêu chí và thang điểm theo Phụ lục I Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp. Agribank Chi nhánh Sài Gòn sẽ chấm điểm lại theo hồ sơ do đơn vị đấu giá cung cấp. Trường hợp tổ chức đấu giá không cung cấp đủ tài liệu, hồ sơ chấm điểm theo các tiêu chí tại mục 4 Thông báo này thì Agribank Chi nhánh Sài Gòn sẽ không chấm điểm đối với tiêu chí không đủ hồ sơ, tài liệu chứng minh.

7. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký:
Kể từ ngày phát hành thông báo đến hết ngày 05/04/2023.

8. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá:
Địa điểm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn - Địa chỉ: 02 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện. Trong trường hợp hồ sơ gửi theo đường bưu điện thì thời hạn nộp hồ sơ sẽ được tính theo dấu bưu điện với điều kiện là chậm nhất đến ngày 05/04/2023 Agribank Chi nhánh Sài Gòn phải nhận được hồ sơ.
Người đến nộp hồ sơ phải mang Giấy giới thiệu và CMND/CCCD.
Đầu mối liên hệ: Nguyễn Hữu Ninh – Phòng Khách hàng doanh nghiệp – Điện thoại: 0933.548.414
Agribank Chi nhánh Sài Gòn sẽ có văn bản thông báo kết quả cho tổ chức đấu giá được chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh Sài Gòn không hoàn trả lại hồ sơ đối với những đơn vị không được lựa chọn
 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi