Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 2101
02/10/2024
I.Tên địa chỉ của Người có khoản nợ đấu giá:
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II.
Mã số đăng ký chi nhánh: 0100686174-061.
Địa chỉ: A12 – A13 Lương Định Của, Phường An Phú, Thành Phố Thủ Đức, Tp.HCM.
II.Khoản nợ cần bán đấu giá: khoản nợ của Công ty TNHH MTV TM XD Vĩnh Thụy tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II với thông tin cụ thể như sau:
1.Thông tin khoản nợ cần đấu giá:
Khoản nợ của Công ty TNHH MTV TM XD Vĩnh Thụy tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II theo Hợp đồng tín dụng số 1940-LAV-202200192 ngày 24 tháng 06 năm 2022 được ký kết giữa Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II và Công ty TNHH MTV TM XD Vĩnh Thụy
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 15/09/2024 như sau:
- Dư nợ gốc: 53.960.000.000 đồng.
- Nợ lãi: 7.941.101.654 đồng, gồm lãi trong hạn: 7.337.932.339 đồng, lãi quá hạn: 603.169.315 đồng;
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 15/09/2024: 61.901.101.654 đồng.
Ghi chú: Nợ lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 15/09/2024 cho đến khi Công ty TNHH MTV TM XD Vĩnh Thụy thanh toán hết gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II.
2.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
Hợp đồng tín dụng số 1940-LAV-202200192 ngày 24 tháng 06 năm 2022 được ký kết giữa Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II và Công ty TNHH MTV TM XD Vĩnh Thụy.
Các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng tín dụng 1940-LAV-202200192 số: 01 CCN/TĐII-VT ngày 24/02/2023; 1940 – LAV – 202200192/CC01 ngày 16/09/2023; 1940 – LAV – 202200192/CC02 ngày 30/01/2024.
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của bên thứ ba số: 1940-LCL-201900146 ngày 25/03/2019.
Hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất để đảm bảo nghĩa vụ của bên thứ ba số: 1940-LCL-201900146/BS1 ngày 28/06/2019.
Hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư để đảm bảo nghĩa vụ của bên thứ ba số: 1940-LCL-201900590 ngày 29/10/2019.
Hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư để đảm bảo nghĩa vụ của bên thứ ba số: 1940-LCL-201900590/BS1 ngày 15/11/2022.
Toàn bộ hồ sơ, chứng từ và các tài liệu liên quan đến khoản nợ được bán, hợp đồng đảm bảo được phản ánh đầy đủ, chính xác thực trạng khoản nợ theo quy định của pháp luật. Khoản nợ không có thỏa thuận về việc không được mua bán khoản nợ.
3.Thông tin về tài sản đảm bảo liên quan đến khoản nợ:
3.1 Tài sản đảm bảo thứ nhất: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tọa lạc tại thửa đất số 519, tờ bản đồ số 2 tại địa chỉ D1A đường 672, KP.1, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh thuộc sở hữu của ông Đặng Quang Vinh.
3.2 Tài sản đảm bảo thứ hai: Căn hộ số 0.02 chung cư 79C Phạm Viết Chánh, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM thuộc sở hữu của bà Lê Thị Minh Phượng.
4.Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp đấu giá:
a.Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm)
b.Các tiêu chí khác:
-Mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
-Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bên trong trường hợp Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II đề nghị, phối hợp bàn giao, ký biên ban giao nhận tài sản đấu giá cho khách hàng trúng đấu giá.
5.Hồ sơ gồm có:
a.Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
b.Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
c.Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
d.Phương án đấu giá tài sản.
6.Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời hạn 7 (bảy) ngày kể từ ngày Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II đăng công khai thông tin lựa chọn doanh nghiệp đấu giá trên website của Agribank và Bộ Tư Pháp.
Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đượng dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank Chi nhánh Thảnh Phố Thủ Đức II
Địa chỉ: 280 A12-A13 đường Lương Định Của, Phường An Phú, Thành Phố Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.
Người nhận: Ông Nguyễn Phước Dư (DĐ: 0907316239)
Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đấu giá được lựa chọn, những doanh nghiệp đấu giá không nhận được thông báo sẽ không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II không hoàn trả hồ sơ.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Đã từng cung cấp dịch vụ đấu giá cho Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II |
3,0 |
2 |
Đã từng đấu giá thành công cho Agiribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II |
2,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Bình Triệu thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 895
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 3836
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo đấu giá khoản nợ số 3728
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức đáu giá tài sản số 3704
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 3602
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1160
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 1611
- Agribank Chi nhánh Thành Phố Thủ Đức II thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 2101
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 3117