Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chịn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 1480
10/05/2024
1.Người có khoản nợ cần đấu giá
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á
Địa chỉ: 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.Mô tả khoản nợ cần đấu giá:
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung
|
Công ty TNHH TM DV XNK An Thịnh Cát |
Công ty TNHH TM DV Phạm Lê Phúc |
I |
Thông tin KH |
|
|
1 |
Mã số khách hàng |
6150-377959667 |
6150-377856310 |
2 |
Địa chỉ |
504/20 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP, Hồ Chí Minh. |
504/56/10 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. |
3 |
Số GCNĐKKD |
0314458545 |
0314458545 |
|
-Ngày cấp lần đầu |
18/03/2015 |
13/06/2017 |
|
-Đăng ký thay đổi |
31/10/2019 (lần thứ 4) |
31/10/2019 (lần thứ 5) |
|
-Nơi cấp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Loại hình DN |
Cty TNHH Hai thành viên trở lên |
Cty TNHH Hai thành viên trở lên |
5 |
Người ĐDPL |
Trần Văn Thành |
Bồ Phước Hoàng |
|
Chức vụ |
Giám đốc |
Giám đốc |
6 |
Ngành nghề kinh doanh |
bán buôn vật liệu và các thiết bị khác trong xây dựng; sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác, sản xuất vật liệu xây dựng từ đât sét |
bán buôn vật liệu và các thiết bị khác trong xây dựng; sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác, sản xuất vật liệu xây dựng từ đât sét. |
7 |
Tình trạng hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
8 |
Số ĐT liên hệ |
|
|
II |
Thông tin chung về khoản nợ |
|
|
1 |
Tình hình vay vốn |
|
|
1.1 |
Tổng số tiền cho vay |
46.000.000.000 |
47.000.000.000 |
1.2 |
Số tiền gốc đã thu hồi nợ |
0 |
0 |
1.3 |
Dư nợ tính đến ngày 01/04/2024 |
64.928.696.575 |
65.928.149.315 đồng |
1.4 |
Số tiền lãi đã thu hồi nợ |
0 |
0 |
2 |
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 01/04/2024 |
64.928.696.575 |
65.928.149.315 |
2.1 |
-Nợ gốc |
46.000.000.000 |
47.000.000.000 |
2.2 |
-Nợ lãi |
18.928.696.575 |
18.928.149.315 |
|
+Lãi trong hạn |
13.271.426.096 |
13.282.775.342 |
|
+Lãi quá hạn |
5.657.270.479 |
5.645.373.973 |
3 |
Biện pháp bảo đảm cho khoản nợ |
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản |
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản |
3.1 |
Loại TSBĐ |
BĐS |
BĐS |
3.2 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm cho vay |
128.838.381.000 |
|
3.3 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm gần nhất |
128.838.381.000 |
|
4 |
Thỏa thuận bằng văn bản về việc không được mua bán khoản nợ. |
Khoản nợ không có thỏa thuận bằng văn bản về việc không được mua bán khoản nợ. |
|
III |
Thông tin chi tiết về khoản nợ |
|
|
1 |
HĐTD Số |
6150LAV201900467 |
6150LAV201900460 |
1.1 |
Ngày HĐTD |
16/09/2019 |
04/10/2019 |
1.2 |
Hạn mức |
46.000.000.000 |
47.000.000.000 |
1.3 |
Thời hạn cho vay |
12 |
12 |
1.4 |
Mục đích |
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh |
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh |
1.5 |
Số tiền thu nợ đến ngày 01/04/2024 |
0 |
0 |
1.6 |
Dư nợ đến ngày 01/04/2024 |
64.928.696.575 |
65.928.149.315 |
|
-Nợ gốc |
46.000.000.000 |
47.000.000.000 |
|
-Nợ lãi |
18.928.696.575 |
18.928.149.315 |
|
+Lãi trong hạn |
13.271.426.096 |
13.282.775.342 |
|
+Lãi quá hạn |
5.657.270.479 |
5.645.373.973 |
|
-Phí |
0 |
|
2 |
Tài sản bảo đảm cho Hợp đồng tín dụng |
|
|
2.1 |
Hợp đồng bảo đảm |
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6150LCL2021900385, được Văn phòng công chứng quận 12, chứng nhận ngày 16/10/2019; Số công chứng: 14753; |
|
2.2 |
Đặc điểm tài sản |
- Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất. - Địa chỉ tài sản: phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh: * Tài sản 1: - Thửa đất số: 1019 - Tờ bản đồ số 19; - Diện tích: 1586,6 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở - Tài sản gắn liền đất: không * Tài sản 2: - Thửa đất số: 1022 - Tờ bản đồ số 19; - Diện tích: 1426,6 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở 1403,6 m2, đất trồng cây lâu năm: 23 m2 - Thời hạn sử dụng: đất ở: lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 08/03/2022; - Tài sản gắn liền đất: không * Tài sản 3: - Thửa đất số: 1020 - Tờ bản đồ số 19; - Diện tích: 54,6 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở - Tài sản gắn liền đất: không * Tài sản 4: - Thửa đất số: 1021 - Tờ bản đồ số 19; - Diện tích: 116,9 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở 89,4 m2, đất trồng cây lâu năm: 27,5 m2 - Thời hạn sử dụng: đất ở: lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 08/03/2022; - Tài sản gắn liền đất: không * Tài sản 5: - Thửa đất số: 1027 - Tờ bản đồ số 19; - Diện tích: 8 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở - Tài sản gắn liền đất: không - Tên chủ tài sản:Nguyễn Thị Thủy. CCCD số 187320305
|
|
2.3 |
Tình trạng pháp lý |
- Tài sản 1: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH04936 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 15/08/2016 - Tài sản 2: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH05617 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 03/05/2017 - Tài sản 3: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH05618 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 30/05/2017 - Tài sản 4: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH05619 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 30/05/2017 - Tài sản 5: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH05616 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 30/05/2017 - Đăng ký GDBĐ ngày 17/10/2019 |
|
2.4 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm thế chấp |
128.838.381.000 |
|
2.5 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm báo cáo |
128.838.381.000 |
|
2.6 |
Phạm vi bảo đảm |
46.000.000.000 |
47.000.000.000 |
2.7 |
Mô tả, rà soát tài sản thế chấp thời điểm đề xuất bán nợ |
giữ nguyên hiện trạng so với thời điểm cho vay |
giữ nguyên hiện trạng so với thời điểm cho vay |
3 |
Thông tin CIC |
Nợ nhóm 5 |
Nợ nhóm 5 |
3. Giá khởi điểm: theo giá trị ghi sổ khoản nợ tại thời điểm bán đấu giá khoản nợ (giá khởi điểm tạm tính đến ngày 01/04/2024 là 130,856,845,890 đồng)
4. Tiêu chuẩn lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ.
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá;
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (gửi kèm Phương án đấu giá);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có năng lực, kinh nghiệm và uy tín (gửi kèm Hồ sơ năng lực của Tổ chức đấu giá tài sản);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải đưa ra thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp theo quy định của pháp luật (thể hiện cụ thể trong dự thảo Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản đính kèm);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật.
5. Hồ sơ cần có:
- Hồ sơ năng lực;
- Thư chào giá dịch vụ đấu giá
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời hạn: 5 ngày kể từ ngày thông báo này phát hành.
- Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức giá tài sản: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á.
Mọi thông tin trao đổi liên hệ Agribank Chi nhánh Xuyên Á (Bà Hoàng Thị Ngọc Mai–Phòng Khách hàng Doanh nghiệp, số điện thoại: 0985848483), địa chỉ liên hệ: 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trân trọng thông báo./.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá khoản nợ số 2905
- Agribank Chi nhánh An Phú thông báo lựa chọn đơn vị thẩm định giá tài sản số 2006
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2503
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2392
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm 2078
- Agribank Chi nhánh Bến Thành thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 497
- Agribank Chi nhánh Trường Sơn thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 731
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1742A
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1741A
- Agribank Chi nhánh Bến Thành thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 413