1900558818 / 02432053205
Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo bán đấu giá tài sản số 1121
19/06/2025

1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
- Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - Chi nhánh 6 - Địa chỉ: 589 - 591 Hồng Bàng, Phường 2, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh. 

2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Khoản nợ của Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang tại Agribank Chi nhánh 6 theo Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001 ngày 22/01/2021 kèm Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001/01 ngày 28/01/2021 như sau:
- Nợ gốc: 38.626.000.000 đồng
- Nợ lãi: 15.791.160.630 đồng (tạm tính đến ngày 31/05/2025)
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/06/2025 cho đến khi Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh 6.

3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang (Địa chỉ trụ sở: Số 2 Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh) tại Agribank Chi nhánh 6 theo Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001 ngày 22/01/2021 kèm Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001/01 ngày 28/01/2021 đã ký giữa Agribank Chi nhánh 6 và Bên vay vốn là Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang.

4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001 ngày 22/01/2021 kèm Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng tín dụng số: 1605-LAV-202100001/01 ngày 28/01/2021 đã ký giữa Agribank Chi nhánh 6 và Bên vay vốn là Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang;
- Hợp đồng thế chấp số: 1605-LCL-202100004 ngày 20/01/2021 được Công chứng viên Phòng Công chứng số 7 chứng nhận ngày 20/01/2021, số công chứng 01104, quyển số 01 TP/CC-SCC/HĐGD kèm Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số: 1605-LCL-202100004/PL01 ngày 25/01/2021 được Công chứng viên Phòng Công chứng số 7 chứng nhận ngày 25/01/2021, số công chứng 01371, quyển số 01 TP/CC-SCC/HĐGD đã ký giữa Agribank Chi nhánh 6, Bên thế chấp là Bà Cao Thị Ngọc Ẩn và Bên vay vốn là Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang;
Và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

5. Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá:
- Giá khởi điểm đấu giá toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Thực phẩm Vinh Quang tại Agribank Chi nhánh 6 là: 54.420.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi bốn tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy”.                       
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm.
- Bước giá: Có thể điều chỉnh theo từng cuộc đấu giá, lần bán đấu giá đầu tiên là: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).


6. Hình thức phương thức đấu giá khoản nợ:
- Hình thức và phương thức xử lý tài sản bảo đảm: Bán đấu giá. Trường hợp khoản nợ đã được bán bằng phương thức đấu giá ít nhất một lần không thành, ngân hàng được áp dụng phương thức bán thỏa thuận với điều kiện giá bán phải bằng hoặc cao hơn giá khởi điểm đấu giá lần cuối cùng.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên, bán toàn bộ khoản nợ.

7. Phương thức và thời hạn thanh toán tiền mua nợ:
- Phương thức thanh toán: Thanh toán trả ngay.
- Thời hạn thanh toán: Không được quá 45 ngày kể từ ngày Hợp đồng mua bán nợ với Agribank có hiệu lực.

8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).

9. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật và phương án đấu giá.

10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời gian: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank và Cổng thông tin đấu giá quốc gia - Bộ Tư pháp.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện (được tính theo dấu bưu điện nơi gửi) bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến địa chỉ:     
+ Phòng Khách hàng - Agribank Chi nhánh 6
+ Địa chỉ: 589 - 591 Hồng Bàng, Phường 2, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
+ Cán bộ tiếp nhận: Ông Triều Mạnh Đức (ĐT: 0919.906979)

Agribank Chi nhánh 6 sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh 6 không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8,0

Tổng số điểm

100

Tin liên quan