Web Content Viewer
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá :
Tài sản 1:Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: 99/4 Đường số 4, khu phố 9, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, chi tiết như sau:
Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số : 119
+ Tờ bản đồ số : 108
+ Địa chỉ: 99/4 Đường số 4, khu phố 9, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
+ Diện tích: 48,4 m2 (Bằng chữ: Bốn mươi tám phẩy bốn mét vuông)
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tài sản gắn liền với đất:
+ Diện tích xây dựng : 45,9 m2
+ Diện tích sàn: 134,0 m2
+ Hình thức sở hữu: sở hữu riêng
+ Tọa lạc tại địa chỉ : 99/4 Đường số 4, khu phố 9, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DK 457778, số vào sổ cấp GCN CS 33101 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 17/04/2023
Giá khởi điểm: 5.817.000.000 đồng (bằng chữ: Năm tỷ tám trăm mười bảy triệu đồng).
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại địa thửa đất số 660, 677, tờ bản đồ số 28 chỉ Đường 5, phường Tăng Nhơn Phú B, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, chi tiết như sau:
Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số : 660; 677
+ Tờ bản đồ số : 28
+ Địa chỉ: Đường 5, phường Tăng Nhơn Phú B, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
+ Diện tích: 505,1m2 (Bằng chữ: năm trăm lẻ năm, phẩy một vuông)
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài
+ Nguồn gốc sử dụng : Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY517347, số vào sổ cấp GCN CH 05003 do UBND quận 9, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10/03/2015 và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 509905, số vào sổ cấp GCN CH 05905 do UBND Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 25/08/2016
- Giá khởi điểm: 47.748.000.000 đồng (bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng).
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 875; tờ bản đồ số: 56 địa chỉ 347 Vườn Lài, khu phố 2, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, chi tiết như sau:
Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số 875; tờ bản đồ số: 56
+ Địa chỉ: 347 Vườn Lài, khu phố 2, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
+ Diện tích: 266.5m2 ( Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi sáu phẩy năm mét vuông).
+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản gắn liền với đất:
Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ
Diện tích xây dựng: 89.8m2
Diện tích sàn: 89.8m2
Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
Cấp (Hạng): Cấp IV
Thời hạn sở hữu: Lâu dài.
- Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV253925, số vào sổ cấp GCN: CS14414 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020
Giá khởi điểm: 21.286.000.000 đồng (bằng chữ: Hai mươi mốt tỷ, hai trăm tám mươi sáu triệu đồng).
Tài sản 4: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 10; tờ bản đồ số: 90 (BĐĐC) địa chỉ 01 Tự Quyết, phường Tân Sơn Nhì, quận tân Phú, TP.HCM, chi tiết như sau:
Quyền sử dụng đất:
+ Thửa đất số : 10
+ Tờ bản đồ số : 90 (BĐĐC)
+ Địa chỉ: 01 Tự Quyết, phường Tân Sơn Nhì, quận tân Phú, TP.HCM
+ Diện tích: 81.27 m2 (Bằng chữ: Tám mươi mốt, phẩy hai mươi bảy mét vuông)
+ Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng: 81.27 m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở
+ Đất được giao hoặc cho thuê: Được công nhận
Tài sản gắn liền với đất:
+ Diện tích xây dựng : 62.4 m2
+ Diện tích sàn xây dựng: 327.6 m2
+ Cấp công trình: III: sở hữu riêng
+ Số tầng: 4 + sân thượng
+ Kết cấu: Tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT
+ Tọa lạc tại địa chỉ: 01 Tự Quyết, phường Tân Sơn Nhì, quận tân Phú, TP.HCM
- Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở Hồ sơ gốc số 2806/2009/UB.GCN, do UBND quận Tân Phú cấp ngày 15/06/2009. Cập nhật chủ sở hữu ngày 08/11/2022
Giá khởi điểm: 11.026.000.000 đồng (bằng chữ: Mười một tỷ, không trăm hai mươi sáu triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu Giá Hợp Danh Dầu Khí Việt Nam (Địa chỉ trụ sở: Tầng 3 Tòa nhà Bình Minh, Số 2 Thi Sách, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM).
Tổng số điểm: 99
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): không
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
STT |
NỘI DUNG |
Công ty Đấu Giá Hợp Danh Dầu Khí Việt Nam |
|
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|||
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
||
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
||
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
|||
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
||
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
5 |
||
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
||
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
||
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hrồ sơ đấu giá) |
2 |
||
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
||
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
||
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
||
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
||
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
|||
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
||
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
||
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
||
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
||
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
||
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
||
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
||
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
||
56 |
||||
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
||
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
||
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
|||
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
|
||
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
||
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
||
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
|||
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
|
||
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
||
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
||
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7 |
||
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
|||
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
||
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
||
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
||
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
||
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
||
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
||
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
||
5 |
6 |
|||
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
|
||
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
||
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
||
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
|
||
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
||
6.1 |
01 đấu giá viên |
|
||
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
||
7 |
4 |
|||
7.1 |
Dưới 05 năm |
|
||
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
||
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
||
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
||
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
||
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|||
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
||
9 |
5 |
|||
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
|||
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
|
||
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
||
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8 |
||
1 |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
3 |
||
2 |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3 |
||
3 |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
2 |
||
Tổng số điểm |
99 |