Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1011
12/05/2025
Agribank Chi nhánh Nhà Bè đã có thông báo và đăng tải nội dung về lựa chọn Tổ chức bán đấu giá tài sản của Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Hoàng Vân.
Sau khi xem xét, đánh giá hồ sơ pháp lý; hồ sơ năng lực, kinh nghiệm, uy tín của tổ chức đấu giá; Phương án đấu giá và thù lao dịch vụ đấu giá của các tổ chức đấu giá đã đăng ký, Agribank Chi nhánh Nhà Bè đã tiến hành chấm điểm Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam, kết quả như sau:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
TỰ CHẤM |
Diễn giải |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Danh sách cập nhật trên Cổng đấu giá Quốc Gia mới nhất: https://dgts.moj.gov.vn/tin-tuc/cong-bo-danh-sach-to-chuc-dau-gia-tai-san-theo-quy-dinh-luat-dau-gia-tai-san-cap-nhat-04102024-1143.html |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
19 |
Công ty có đầy đủ tranh thiết bị bảo đảm, có hình ảnh chứng minh (Từ trang 40- trang 48 trong HSNL) |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
10 |
Trang 41 HSNL |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
5 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
(Trang 41-43 trong HSNL) |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
5 |
Trang 41-43 trong HSNL |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
2 |
Hình ảnh tại trang 41-43 trong HSNL |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
3 |
Hình ảnh Trang 41-43 trong HSNL |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
2 |
Trang website của Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Được cập nhật thường xuyên các thông tin đấu giá tài sản. https://daugiadongnam.com/ |
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
|
|||
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
1 |
Công ty có hợp tác với Trang trực tuyến của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 5 - Quốc gia, đồng thời đã đấu thành nhiều tài sản bằng hình thức trực tuyến (trên 50 cuộc) (https://daugiaviet.vn/home) Trang 47 (Hình ảnh khách hàng đang trả giá) |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
Trang 48 trong HSNL |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
16 |
Phương án cụ thể theo hồ sơ đính kèm Ngoài những tiêu chí theo Thông tư, Công ty đã đề xuất thêm các phương án thực hiện theo đúng quy định pháp luật. |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
Căn cứ theo quy định hiện hành và tính chất loại tài sản, tình hình địa phương, Công ty đã đề xuất phương án bám sát vào các loại tài sản dựa trên kinh nghiệm thực tiễn đã thực hiện hơn 2000 cuộc đấu giá thành. |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
4,0 |
+ Thời gian bán hồ sơ phù hợp, rõ ràng + Địa điểm bán hồ sơ ở nhiều nơi nhất, hình thức nhận hồ sơ đa dạng + Bám sát theo các quy định mới của Luật hiện hành |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
4,0 |
Trên cơ sở các quy định của Luật đấu giá tài sản và các Pháp luật chuyên ngành |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4,0 |
- Đề xuất giải pháp an toàn trước phiên đấu giá - Đề xuất giải pháp an toàn trong phiên đấu giá - Đề xuất giải pháp an toàn sau phiên đấu giá |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57 |
54 |
Chứng minh trong HSNL |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
15 |
845 cuộc (Báo cáo sở Tư Pháp - Trang 51 trong HSNL) |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12 |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13 |
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
15 |
Đạt trên 70 cuộc |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
7 |
839 cuộc (Báo cáo sở Tư Pháp - Trang 51 trong HSNL) |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5 |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6 |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
7 |
Đạt trên 50 cuộc |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7 |
7 |
Kết hợp với số cuộc có tỷ lệ trên 10% vượt trên 50 cuộc) (Từ trang 52 đến trang 65 trong HSNL) |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5 |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6 |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
7 |
Đạt trên 50 cuộc |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
3 |
Có tổng 194 cuộc đấu giá thành với tỷ lệ các cuộc trên 10% trở lên Theo danh sách tài sản đính kèm HSNL từ trang 52 đến trang 65 trong HSNL |
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
|
|||
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
3 |
Công ty có số lượng cuộc đạt tỷ lệ chênh lệch trên 10% nhiều nhất được đạt trọng 03 điểm mục này Các đơn vị có số lượng ít hơn được áp dụng theo Công thức tính điểm tại Thông tư
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
|
Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|||
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
7 |
5 |
Từ ngày 21/6/2016 đến nay: Gần 09 năm hoạt động |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4 |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5 |
5 |
Gần 09 năm hoạt động |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
|
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
4 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
6.1 |
01 đấu giá viên |
2 |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3 |
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
4 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) |
4 |
3 |
Giám đốc Công ty - Ông Phạm Bảo Toàn: Có kinh nghiệm hành nghề tính từ thời điểm cấp thẻ đấu giá viên từ 2018-2025 (gần 07 năm) |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
7.1 |
Dưới 05 năm |
2 |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3 |
3 |
Gần 07 năm |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
|
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
5 |
- Có 08 Đấu giá viên hành nghề trên 05 năm kể từ thời điểm cấp chứng chỉ hành nghề. - Có 05 Đấu giá viên hành nghề trên 05 năm kể từ thời điểm cấp thẻ đấu giá viên. (HSNL từ trang 66-trang 68 trong HSNL) |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||||
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3 |
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4 |
|
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
(HSNL từ trang 66-trang 68 trong HSNL) |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5 |
5 |
Tổng Thuế thu nhập doanh nghiệp công ty đã nộp vào Ngân sách Nhà nước là: 101.328.371 đồng
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
|
|||
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
5 |
Thuế TNDN: 101.328.371 đồng (Từ trang 73- Trang 76 trong HSNL) |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8 |
8 |
|
Tổng số điểm |
100 |
97 |
|
Theo các tiêu chí lựa chọn tổ chức bán đấu giá trong hệ thống Agribank và Điều 56 Luật đấu giá tài sản ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn và chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản, Agribank Chi nhánh Nhà Bè lựa chọn tổ chức đấu giá, như sau:
- Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam.
- Địa chỉ: 56 Hiền Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 0313873147.
- Số điện thoại liên hệ: 0888164369 – 08.88154369; Mobile: 0985122306.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số 41.02.0004/TP-ĐGTS-ĐKHĐ do Sở Tư pháp TPHCM cấp ngày 31/5/2024.
Bằng văn bản này, Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo và kính đề nghị Ban Truyền thông Agribank đăng tin công khai trên cổng thông tin điện tử của hệ thống về kết quả lựa chọn đơn vị đấu giá để Chi nhánh sớm hoàn thiện và triển khai thủ tục xử lý tài sản thu hồi nợ theo quy định.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1630
- Agribank Chi nhánh An Phú thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1330
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 1435
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1380
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 1067
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1065
- Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản số 867
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản số 1957
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 1011
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 1203