Z6_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3GH5
{"Z7_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3G91":{"windowState":"normal","portletMode":"view"}}
Z7_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3G91
Cấp hạn mức tín dụng dự phòng
Lợi ích
- Hỗ trợ quý khách hàng doanh nghiệp chi phí dự án sản xuất kinh doanh có khả năng tăng so với dự kiến ban đầu.
Lợi ích
- Hỗ trợ quý khách hàng doanh nghiệp chi phí dự án sản xuất kinh doanh có khả năng tăng so với dự kiến ban đầu.
Thông tin chính
- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp.
- Loại tiền cho vay: VND, ngoại tệ
- Thời gian cho vay: ngắn, trung, dài hạn.
- Trả nợ: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.
- Trả trước hạn: lãi tính trả từ ngày vay đến ngày trả nợ. Số phí trả trước hạn quy định ghi trong thỏa thuận hợp đồng.
Thông tin chính
- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp.
- Loại tiền cho vay: VND, ngoại tệ
- Thời gian cho vay: ngắn, trung, dài hạn.
- Trả nợ: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.
- Trả trước hạn: lãi tính trả từ ngày vay đến ngày trả nợ. Số phí trả trước hạn quy định ghi trong thỏa thuận hợp đồng.
Tính toán khoản vay
Lưu ý: Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo
# |
Kì trả nợ |
Số gốc còn lại |
Gốc |
Lãi |
Tổng tiền |
# |
Kì trả nợ |
Số gốc còn lại |
Gốc |
Lãi |
Tổng tiền |