Web Content Viewer
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Đông Sài Gòn.
Địa chỉ: 96 Đồng Văn Cống, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh (nay là Phường Cát lái, TP. Hồ Chí Minh).
2. Thông tin về khách hàng vay:
- Tên khách hàng vay: Công ty TNHH SA FOOD
- Địa chỉ: 27 Đường số 7, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức, (nay là Phường An Khánh), Tp.Hồ Chí Minh
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số: 0313600894, do Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Đăng ký lần đầu ngày 05/01/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 29/3/2024.
- Ngành nghề kinh doanh (theo đăng ký kinh doanh): Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở). Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ (không hoạt động tại trụ sở). Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng chuyên doanh và một số ngành nghề kinh doanh khác được ghi cụ thể tại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Ngọc Thùy Linh – Giám đốc
- Số điện thoại liên hệ: 0903620622
- Giới thiệu sơ bộ về Công ty:
+ Tại thời điểm vay vốn (30/12/2022), ông Trịnh Văn Sáng là chủ sở hữu Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 26/12/2019.
+ Đến tháng 29/3/2024, Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 5. Theo đó, Bà Nguyễn Ngọc Thùy Linh là người đại diện theo pháp luật và là chủ sở hữu Công ty do được ông Trịnh Quang Sáng chuyển nhượng phần 100% phần vốn góp.
+ Hiện, khách hàng đã tạm ngừng hoạt động kinh doanh theo giấy xác nhận số 825169/24 ngày 27/12/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh do hoạt động kinh doanh không hiệu quả. Thông tin đã được cập nhật trên trang thông tin điện tử của Cục Thuế (https://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp).
3. Thông tin về khoản nợ:
Hợp đồng tín dụng số 6280LAV202201601 ngày 30/12/2022
Phương thức cho vay: Theo hạn mức tín dụng
Hạn mức cấp tín dụng: 12.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ đồng)
Mục đích sử dụng vốn vay: Bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh
Thời gian duy trì hạn mức cấp tín dụng: 12 tháng kể từ ngày ký Hợp đồng tín dụng
Dư nợ đầu kỳ (bao gồm dư nợ từ HĐTD số 6280LAV202101373 ngày 24/12/2021 chuyển sang) : 11.020.000.000 đồng;
Số tiền/Doanh số cho vay trong kỳ
(30/12/2022-30/12/2023) : 12.508.000.000 đồng;
Số tiền đã thu nợ đến hiện tại: : 19.861.648.908 đồng;
+ Gốc : 18.426.257.897 đồng;
+ Lãi : 1.435.391.011 đồng;
Dư nợ (tạm tính đến ngày 31/08/2025) : 5.954.845.291 đồng;
+ Gốc : 5.101.742.103 đồng;
+ Lãi : 853.103.188 đồng;
Trong đó: Lãi trong hạn: : 667.764.059 đồng;
Lãi quá hạn: : 185.339.129 đồng.
Tình trạng hiện tại của khoản nợ : Nợ đã xử lý rủi ro
Ngày chuyển nợ xấu : 30/5/2024
Ngày xử lý rủi ro : 23/12/2024
4. Thông tin tài sản bảo đảm:
- Biện pháp bảo đảm tiền vay: Cho vay 100% có tài sản đảm bảo là bất động sản của Bên thứ ba theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6280LCP202300036 ngày 10/01/2023.
- Tài sản là bảo đảm bất động sản tại 26/3D Đỗ Xuân Hợp, Khu phố 1, Phường Phước Long A, Quận 9 (nay là Phường Phước Long), TP.Hồ Chí Minh theo Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số phát hành: 797632685100330, số hồ sơ gốc: 030/2008/UB.GCN do UBND Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh cấp ngày 13/05/2008, cập nhật thay đổi lần cuối ngày 27/01/2021
Chi tiết tài sản như sau:
* Quyền sử dụng đất ở:
Thửa đất số: 34-1;
Tờ bản đồ số: 01-TL 2003;
Diện tích: 111,6 m²;
Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 111,6 m²; Sử dụng chung: Không m².
Đất được giao hoặc thuê: Nhận chuyển nhượng;
* Tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất :
Nhà ở
Địa chỉ: 26/3D Đỗ Xuân Hợp, Khu phố 1, Phường Phước Long A, Quận 9 (nay là Phường Phước Long), TP.Hồ Chí Minh;
Diện tích sàn (nhà ở, căn hộ): 152,0 m²;
Kết cấu nhà: Tường gạch, mái tôn, sàn gỗ;
Cấp (hạng) nhà ở: x;
Số tầng (tầng): 01 + gác gỗ;
Năm xây dựng: x;
Diện tích sàn nhà phụ (nếu có): / m²;
Thời hạn được sở hữu: Lâu dài.
Chủ tài sản:
Ông: LẠI QUANG HƯNG, CCCD số: 036089009999;
Bà: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, CCCD số: 062189005826;
Cùng thường trú tại địa chỉ: 145/1/35 Đỗ Xuân Hợp, Tổ dân phố 4, Khu phố 2, Phường Phước Long B, Quận 9 (nay là Tp.Thủ Đức), Tp.HCM;
Người đại diện theo ủy quyền: Bà NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, CCCD số: 062189005826, Theo Hợp đồng uỷ quyền số: 000395 ngày 10/01/2023.
Giá trị tài sản tại thời điểm thế chấp: 6.665.200.000 đồng (Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm số 6280-LCA-202300037 ngày 10/01/2023).
Giá trị tài sản tại thời điểm gần nhất: 6.665.200.000 đồng (Biên bản nội bộ xác định lại giá trị tài sản bảo đảm ngày 10/01/2024).
Giá trị tài sản tại thời điểm bán nợ: Theo Chứng thư thẩm định giá khoản nợ số 258/2025/2023-CT ngày 04/9/2025 do Công ty TNHH Định giá Bến Thành – Hà Nội phát hành, giá trị tài sản bảo đảm tại thời điểm thẩm định là 5.293.000.000 đồng.
Phạm vi bảo đảm: Đảm bảo cho toàn bộ nghĩa vụ trả nợ bao gồm nợ gốc, lãi trong hạn, lãi quá hạn, lãi chậm trả, các khoản phí và chi phí khác phát sinh liên quan của Công ty TNHH SA FOOD tại các hợp đồng cấp tín dụng ký trước, trong và sau thời điểm ký hợp đồng tín dụng 6280LAV202201601 ngày 30/12/2022 với Agribank Đông Sài Gòn. Dư nợ gốc và lãi đến thời điểm 31/08/2025: 5.954.845.291 đồng.
Tình trạng pháp lý: Hợp đồng bảo đảm tiền vay đầy đủ pháp lý và đã được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của Agribank, quy định pháp luật.
Hiện trạng của tài sản bảo đảm: Tài sản không thay đổi kết cấu, đúng theo như Giấy chứng nhận đã được cấp.
5. Phương thức bán nợ: Bán đấu giá công khai theo giá thị trường
6. Giá khởi điểm lần đầu: 5.954.845.291 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, chín trăm năm mươi bốn triệu, tám trăm bốn mươi lăm nghìn, hai trăm chín mươi mốt đồng)
Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các nghĩa vụ tài chính khác phải nộp theo quy định liên quan đến việc chuyển sở hữu khoản nợ do Người mua được khoản nợ chịu trách nhiệm thanh toán (nếu có). Tài sản đấu giá (khoản nợ) thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng.
Trong trường hợp phiên đấu giá không thành do không có khách hàng đăng ký mua nợ thì tiếp tục tổ chức phiên đấu giá tiếp theo với giá khởi điểm giảm tối đa không quá 10% giá khởi điểm của phiên đấu giá trước liền kề.
Trường hợp khoản nợ đã được bán bằng phương thức đấu giá ít nhất một lần không thành, được áp dụng phương thức bán thoả thuận với điều kiện giá bán phải bằng hoặc cao hơn giá khởi điểm đấu giá lần cuối cùng.
7. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2 |
|
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
||
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
3 |
|
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
||
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
Số điểm của B = (U x 3)/Y |
||
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5. |
7 |
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) |
4 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3 |
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5 |
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
||
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8 |
|
1 |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2 |
|
2 |
Có địa chỉ trụ sở chính tại Tp.Hồ Chí Minh |
3 |
|
3 |
Tiêu chí khác: có số lượng Hợp đồng dịch vụ đấu giá khoản nợ/tài sản đã ký với Agribank nhiều nhất trong 6 tháng tính đến thời điểm đăng lựa chọn tổ chức đấu giá. |
3 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
8. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
9. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ:
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần.
10. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
11. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ.
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng KH&QLRR - Agribank Chi nhánh Đông Sài Gòn.
Địa chỉ: 96 Đồng Văn Cống, Phường Cát Lái, thành phố Hồ Chí Minh.
Liên hệ: Bà Lê Minh Trực, Email: trucleminh@agribank.com.vn


