Web Content Viewer
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
1.1. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Sóc Trăng - (Địa chỉ: 20B Trần Hưng Đạo, phường Phú Lợi, Thành phố Cần Thơ).
1.2. Đại diện người có khoản nợ đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD) - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, Số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.
2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Phú Thành tại Agribank Chi nhánh Sóc Trăng cụ thể như sau:
2.1. Hợp đồng tín dụng số 5152/HĐTD (7600LAV200903269) ngày 18/12/2009 và các văn bản sửa đổi, bố sung hợp đống tín dụng; phụ lục hợp đồng tín dụng khác:
- Giá trị ghi sổ tạm tính đến ngày 23/10/2025 trong đó:
+ Gốc: 22.820.973.380 đồng
+ Nợ lãi: 25.386.722.537 đồng.
2.2. Hợp đồng tín dụng số 1530/HĐTD (7600LAV201200451) ngày 03/06/2010 và các văn bản sửa đổi, bố sung hợp đống tín dụng; phụ lục hợp đồng tín dụng khác:
- Giá trị ghi sổ tạm tính đến ngày 23/10/2025 trong đó:
+ Gốc: 19.018.899.389 đồng
+ Nợ lãi: 12.609.886.182 đồng.
2.2 Tổng dư nợ đối với hai Hợp đồng tín dụng nêu trên:
|
Khoản vay |
Dư nợ gốc |
Nợ lãi trong hạn |
Nợ lãi quá hạn |
Tổng dư nợ |
|
Công ty TNHH Phú Thành |
41.839.872.769 |
37.996.608.719 |
0 |
79.836.481.488 |
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 24/10/2025 cho đến khi Công ty TNHH Phú Thành thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Sóc Trăng.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Phú Thành theo Hợp đồng tín dụng số 5152/HĐTD (7600LAV200903269) ngày 18/12/2009 và Hợp đồng tín dụng số 1530/HĐTD (7600LAV201200451) ngày 03/06/2010 và các văn bản sửa đổi, bố sung hợp đống tín dụng; phụ lục hợp đồng tín dụng khác ký giữa Agribank Chi nhánh Sóc Trăng và Công ty TNHH Phú Thành.
4. Tài sản bảo đảm khoản nợ:
Tài sản bảo đảm 1: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của bên thứ ba số 2595/HĐTC ngày 19/09/2008 (số hợp đồng trên IPCAS 7600LCP200802906):
- Tên tài sản: thửa đất số 44 tờ bản đồ số 03, diện tích đất T: 200 m2; đất trồng cây lâu năm: 2.079 m2 tại đường Lý Thường Kiệt, Khóm 5, Phường 4, Tp Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; chủ sở hữu: Nguyễn Thanh Sơn.
- Giấy tờ về tài sản bảo đảm: QSD đất Số R 283479 do UBND TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 09/11/2000; Số vào sổ 00470QSDĐ/58010405.
- Thủ tục bảo đảm tiền vay: Hợp đồng thế chấp chứng thực tại UBND phường 4, Thành phố Sóc Trăng số 149, quyển số 02TP/CC-SCT/HĐGD ngày 19/09/2008 và Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Sóc Trăng vào hồi 10 giờ 30 phút, ngày 23/9/2008, quyển số 04.
Tài sản bảo đảm 2: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của bên thứ ba số 2594/HĐTC ngày 19/09/2008 (số hợp đồng trên IPCAS 7600LCP200802907):
- Tên tài sản: thửa đất số 45 tờ bản đồ số 03, diện tích đất T: 200 m2; đất trồng cây lâu năm: 2.584 m2 tại đường Lý Thường Kiệt, Khóm 5, Phường 4, Tp Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Chủ sở hữu của hộ bà Nguyễn Thị Ngọc Hồ.
- Giấy tờ về tài sản bảo đảm: QSD đất Số T 414956 do UBND TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 19/9/2001; Số vào sổ 001536QSDĐ/58010405.
- Thủ tục bảo đảm tiền vay: Hợp đồng thế chấp chứng thực tại UBND phường 4, Thành phố Sóc Trăng số 150, quyển số 02TP/CC-SCT/HĐGD ngày 19/09/2008 và Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Sóc Trăng vào hồi 10 giờ 30 phút, ngày 23/9/2008, quyển số 04.
Tài sản bảo đảm 3: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của bên thứ ba số 3742/HĐTC ngày 29/12/2007 (số hợp đồng trên IPCAS 7600LCP200701673):
- Tên tài sản: thửa đất số 64 tờ bản đồ số 81, diện tích đất ở đô thị: 100 m2; đất trồng cây lâu năm: 466,3 m2 mặt tiền 19m đường HL12 (đi Tham Đôn), Ấp Chợ Cũ, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Chủ sở hữu: Ông La Hương Tỷ.
- Giấy tờ về tài sản bảo đảm: QSD đất số AC 051627 do UBND huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 29/6/2005; Số vào sổ 120H.
- Thủ tục bảo đảm tiền vay: Hợp đồng thế chấp chứng thực tại UBND thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên số 17, quyển số 01 TP/CC-SCT/HĐGD ngày 10/01/2008 và Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Mỹ Xuyên vào hồi 14 giờ 30 phút, ngày 10/1/2008.
Tài sản bảo đảm 4: Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai số 1531/HĐTC ngày 03/6/2010:
- Đặc điểm tài sản bảo đảm khi đăng ký thế chấp: Nguyên trạng
- Tên tài sản: Công trình xây dựng (Giá trị đào đấp hệ thống 122 ha nuôi tôm công nghiệp và 69 ha mặt nước nuôi tôm sinh thái) và máy móc thiết bị tại khu nuôi tại ấp Mỹ Thanh, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng gắn liền trên đất thuê của Nhà nước 04 QSDĐ số X 410182 (477.800m2) do UBND tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 18/11/2004; số: X 410183(530.600 m2) do UBND tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 18/11/2004; số: X 410184 (781.000 m2) do UBND tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 18/11/2004; số: X 410185 (591.238,4 m2) do UBND tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 18/11/2004. Tổng diện tích đất thuê 2.380.638,4m2, trong đó diện tích hiện đang dùng để nuôi tôm tổng cộng 86 ha, trong đó: 33 ha mặt nước (37 ao nuôi công nghiệp), 3 ao lắng và bờ bao + đường đi. Chủ dự án: Công ty TNHH Phú Thành.
- Giấy tờ về tài sản bảo đảm: QSD đất Số R 712008 do UBND huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 02/3/2001; số vào sổ 00220.
- Thủ tục bảo đảm tiền vay: Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Sở tài nguyên và môi trường vào hồi 16 giờ 00 phút, ngày 15/6/2010, quyển số 04, số thứ tự 617 theo đúng quy định.
5. Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá:
- Giá khởi điểm để đấu giá toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Phú Thành tại Agribank Chi nhánh Sóc Trăng là: 47.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ đồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm khoản nợ đấu giá.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu đồng).
6. Hình thức phương thức đấu giá khoản nợ:
- Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói (hoặc bỏ phiếu) tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên, bán đồng thời toàn bộ hai khoản nợ.
7. Phương thức và thời hạn thanh toán tiền mua nợ:
- Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản.
- Thời hạn thanh toán: Trả ngay theo quy định của Agribank (không quá 30 ngày kể từ ngày đấu giá thành)
8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
9. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật và phương án đấu giá.
10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin đấu giá quốc gia - Bộ Tư pháp.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Agribank AMC LTD - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số 135 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.
+ Địa chỉ liên hệ: Tầng 2, số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh.
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
PHỤ LỤC I
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
|
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá - Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản - Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có) |
3,0 |
|
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
|
3. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ sở chi nhánh. |
4,0 |
|
4. |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
3,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|


