1900558818 / 02432053205
Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo lựa chọn đơn vị đấu giá khoản nợ số 1354
02/07/2024

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:
1.1. Người có tài sản đấu giá: Agribank Chi nhánh Nhà Bè.
 - Địa chỉ: số 18 Huỳnh Tấn Phát, TT Nhà Bè, huyện Nhà Bè, Tp. HCM.
1.2. Đại diện người có tài sản đấu giá.
  - Agribank Chi nhánh Nhà Bè.
  - Địa chỉ: số 18 Huỳnh Tấn Phát, TT Nhà Bè, huyện Nhà Bè, Tp. HCM.

2. Khoản nợ đấu giá, giá khởi điểm:
Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH V.Life Quốc Tế được ký kết với Agribank Chi nhánh Nhà Bè theo Hợp đồng tín dụng, chi tiết như sau:
- Hợp đồng tín dụng số 6340-LAV-201800726 ký ngày 27/4/2018 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nhà Bè và Công ty TNHH V.Life Quốc Tế .
- Chi tiết tài sản bảo đảm khoản vay như sau: 
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600713 08/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 2.502m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 275, tờ bản đồ số 4 tại ấp Voi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU 259084, số vào sổ số: CH02785 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/04/2015)
 Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.896m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 24, tờ bản đồ số 7 tại ấp Voi, Xã  Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU 259085, số vào sổ số: CH02784 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/04/2015).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 3.371m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2679, tờ bản đồ số 8 (BĐĐC) tại ấp Voi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BA503109, số vào sổ số: CH00198 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/05/2010).
Tài sản 4: QDDĐ diện tích: 2.505m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 248, tờ bản đồ số 4 tại ấp Voi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU259083, số vào sổ số: CH02787 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/04/2015).
Tài sản 5: QDDĐ diện tích: 3.363m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 602, tờ bản đồ số: 3 tại ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU281853, số vào sổ số: CH02339 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 19/08/2014, cập nhật ngày 06/04/2015).
Tài sản 6: QDDĐ diện tích: 3.728m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2441, tờ bản đồ số: 8 tại ấp Voi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An  (giấy CN QSDĐ số phát hành: AC611343, số vào sổ số: H00578 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 30/12/2005, cập nhật ngày 10/02/2015).
Tài sản 7: QDDĐ diện tích: 963m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 26, tờ bản đồ số: 7 tại ấp Voi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An  (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU259086, số vào sổ số: CH02786 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/04/2015).
Tài sản 8: QDDĐ diện tích: 1.625m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1033, tờ bản đồ số: 11 tại ấp Vinh, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An  (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU283825, số vào sổ số: CH02442 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 08/12/2014, cập nhật ngày 30/03/2016).
Tài sản 9: QDDĐ diện tích: 1.400m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1627, tờ bản đồ số: 3 tại ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An  (giấy CN QSDĐ số phát hành: BP660483, số vào sổ số: CH02080 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/06/2014, cập nhật ngày 06/07/2015).
Tài sản 10: QDDĐ diện tích: 2.074m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 344, tờ bản đồ số: 3 tại Xã Mỹ thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An  (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: 00775QSDĐ/0605-LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 05/08/1998, cập nhật ngày 30/03/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600712 ngày 08/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 2.327m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 4522, tờ bản đồ số 7 tại ấp 4, Xã Mỹ thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU 323445, số vào sổ số: CH03126 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 23/03/2015).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 3.085m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 327, tờ bản đồ số 4 tại ấp 3, Xã Mỹ thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BP595572, số vào sổ số: CH02001 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/08/2013, cập nhật ngày 10/02/2015).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 3.778m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 603, tờ bản đồ số 6 tại ấp 5, Xã Mỹ thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: H01675 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 27/10/2008, cập nhật ngày 11/02/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600710 ngày 15/06/2016: 
Tài sản: QDDĐ thuộc thửa số: 600, tờ bản đồ số 6; diện tích: 6.536,2m2 (đất ở tại nông thôn), tọa lạc tại ấp 4, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM722208, số vào sổ số: CH01364 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 21/02/2014, cập nhật ngày 30/03/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600709 ngày 15/06/2016:
Tài sản: QDDĐ thuộc thửa số: 604, tờ bản đồ số 5, diện tích: 2.645,1m2 (đất ở tại nông thôn), tọa lạc tại ấp 3, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM770412, số vào sổ số: CH00995 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 08/01/2014, cập nhật ngày 30/03/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600708 ngày 08/06/2016: 
QDDĐ thuộc thửa số: 876, tờ bản đồ số 5, diện tích: 3.321m2 (đất ở tại nông 
thôn) , tọa lạc tại ấp  An Hòa, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU281161, số vào sổ số: CH02718 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 21/07/2014, cập nhật ngày 06/04/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600707 công chứng ngày 08/06/2016: 
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 4.459m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2255, tờ bản đồ số 4 tại ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BP631438, số vào sổ số: CH02603 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 24/03/2014, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.234m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 497, tờ bản đồ số 4 tại ấp 3, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU169187, số vào sổ số: CH03116 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 12/01/2015, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 2.450m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 877, tờ bản đồ số 4 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: 01377QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 17/11/1997, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 4: QDDĐ diện tích: 3.576m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 244,245, tờ bản đồ số 10 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: 01884QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 01/03/1999, cập nhật ngày 06/06/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600706  ngày 08/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.214m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1104, tờ bản đồ số 2 tại ấp An Hòa, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM605357, số vào sổ số: CH01656 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 13/06/2013, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.890m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 471, tờ bản đồ số 5 tại ấp Hòa Tây, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: CD941993, số vào sổ số: CS03597 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 25/05/2016, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 2.461m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1242, tờ bản đồ số 5 tại ấp Hòa Tây, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU281048, số vào sổ số: CH02726 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 15/07/2014, cập nhật ngày 06/06/2016).
Tài sản 4: QDDĐ diện tích: 1.025m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 72, tờ bản đồ số 2 tại ấp An Hòa, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE950439, số vào sổ số: CH01369 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 20/04/2012, cập nhật ngày 06/06/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600655 ngày 01/06/2016: 
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.124m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 213, tờ bản đồ số 2 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L312992, số vào sổ số: 01533QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/01/1998, cập nhật ngày 21/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600654 ngày 01/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.504,7m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 209, tờ bản đồ số 2 tại ấp 3, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM770802, số vào sổ số: CH 01385 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 18/02/2014, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.150,4m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 655, tờ bản đồ số 5 tại ấp 3, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE954270, số vào sổ số: CH 00270 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 18/02/2014, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 1.620,4m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 803, tờ bản đồ số 1 tại ấp 1, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE954195, số vào sổ số: CH 00195 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 25/03/2013, cập nhật ngày 21/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600653 ngày 01/06/2016.
Tài sản: QDDĐ diện tích: 2.233,9m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1316, tờ bản đồ số 5, tọa lạc tại ấp 2, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE958034, số vào sổ số: CH 00244 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 21/01/2014, cập nhật ngày 21/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600652 ngày 01/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.296m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 587, tờ bản đồ số 2 tại ấp 3, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU309945, số vào sổ số: CH 00679 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 24/02/2015, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 3.112,7m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 33, tờ bản đồ số 1 tại ấp 5, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM722755, số vào sổ số: CH 01729 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 17/01/2014, cập nhật ngày 15/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600651 ngày 01/06/2016.
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.308m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 237, tờ bản đồ số 4 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: 00458QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 13/11/1997, cập nhật ngày 30/03/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600650 ngày 01/06/2016.
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.570m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2871, tờ bản đồ số 7, tọa lạc tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L541665, số vào sổ số: 01123QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 14/11/1997, cập nhật ngày 23/05/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600649 ngày 01/06/2016.
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.721m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1423, tờ bản đồ số 3 (BĐĐC) tại ấp 1,  Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BA483149, số vào sổ số: 00148 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 22/04/2010, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 3.328m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 972, tờ bản đồ số 7 tại ấp 4,  Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BD974764, số vào sổ số: CH00847 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 12/08/2011, cập nhật ngày 15/04/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 1.935m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1451, tờ bản đồ số 7 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L577693, số vào sổ số: 01051QSSĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 14/11/1997, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 4: QDDĐ diện tích: 2.050m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 33, tờ bản đồ số 6 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L541099, số vào sổ số: 01816QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 17/11/1997, cập nhật ngày 21/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600648 ngày 01/06/2016.
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.519m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 3566, tờ bản đồ số 8, tọa lạc tại ấp Voi,  Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU298049, số vào sổ số: CH02373 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 16/09/2014, cập nhật ngày 30/03/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600647 công chứng ngày 01/06/2016.
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.450m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 3009, tờ bản đồ số 3 tại ấp Mỹ Lợi,  Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BA359341, số vào sổ số: 00167 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 01/07/2010, cập nhật ngày 21/04/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.426m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2868, tờ bản đồ số 8 tại Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số vào sổ số: 01023QSDĐ/0605-LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 05/08/1998, cập nhật ngày 05/04/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 675m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 3064, tờ bản đồ số 3 tại Ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BA359335, số vào sổ số: 00158 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 01/07/2010, cập nhật ngày 21/04/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700114 ngày 19/01/2017
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 912m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 274, tờ bản đồ số 2 tại ấp An Hòa,  Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: CE196212, số vào sổ số: CS03904 do Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 26/09/2016, cập nhật ngày 16/11/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 2.069m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 755, tờ bản đồ số 4 (BDĐC) tại ấp Chánh,  Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BA483386, số vào sổ số: 00103 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 12/04/2010, cập nhật ngày 23/11/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 1.990m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 20, tờ bản đồ số 2 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L5608646, số vào sổ số: 01629QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 09/01/1998, cập nhật ngày 28/11/2005, 08/07/2013, 16/11/2016).
Tài sản 4: QDDĐ diện tích: 2.044m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1615, tờ bản đồ số 8 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L312779, số vào sổ số: 00506QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 22/12/1997, cập nhật ngày 23/11/2016).
Tài sản 5: QDDĐ diện tích: 1.015m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 64, tờ bản đồ số 4 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L312608, số vào sổ số: 01602QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/01/1998, cập nhật ngày 24/11/2016).
Tài sản 6: QDDĐ diện tích: 2.500m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 174, tờ bản đồ số 2 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L312863, số vào sổ số: 01085QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 30/12/1997, cập nhật ngày 24/11/2016).
Tài sản 7: QDDĐ diện tích: 1.042m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1100, tờ bản đồ số 2 tại ấp An Hòa, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: AC 618258, số vào sổ số: H00378 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/03/2006, cập nhật ngày 23/11/2016).
Tài sản 8: QDDĐ diện tích: 1.366m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2148, tờ bản đồ số 4 tại Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: L560537, số vào sổ số: 01493QSDĐ/0608LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/01/1998, cập nhật ngày 23/11/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700113 ngày 19/01/2017
Tài sản: QDDĐ diện tích: 973m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2042, tờ bản đồ số: 8 tại ấp Voi,  Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BD935677, số vào sổ số: CH00362 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 31/12/2010, cập nhật ngày 08/12/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700112  ngày 19/01/2017
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.117,5m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 344, tờ bản đồ số: 2 tại ấp 5,  Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE870212, số vào sổ số: CH00768 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 10/12/2013, cập nhật ngày 25/11/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700110 ngày 19/01/2017:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 903m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2012, tờ bản đồ số: 3 tại Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: R257765, số vào sổ số: 01954QSDĐ/0604LA do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 01/06/2000, cập nhật ngày 23/11/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.252m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 988, tờ bản đồ số: 8 tại ấp 1, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BD935228, số vào sổ số: CH00530 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 21/12/2010, cập nhật ngày 16/11/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700109 ngày 19/01/2017
Tài sản: QDDĐ diện tích: 2.714m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 222, tờ bản đồ số: 5 tại Xã Mỹ Thạnh Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: M475265, số vào sổ số: 01725QSDĐ/0602LA UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 11/07/1998, cập nhật ngày 23/11/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201700107 ngày 19/01/2017:
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.379,1m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 563, tờ bản đồ số: 2 tại ấp 2, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM725605, số vào sổ số: CH01624 UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 21/01/2014, cập nhật ngày 23/11/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201601346 ngày 01/11/2016: 
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 1.313m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1513, tờ bản đồ số: 3 tại ấp 1, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: AM617466, số vào sổ số: H01559 UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 22/08/2008, cập nhật ngày 19/06/2016, 19/09/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 1.005m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 173, tờ bản đồ số: 2 tại ấp An Hòa, Xã Bình Hòa Bắc, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BP607155, số vào sổ số: CH02147 UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 12/11/2013, cập nhật ngày 26/09/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201601344 ngày 01/11/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 2.175,6m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 131, tờ bản đồ số: 3 tại ấp 4, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE870947, số vào sổ số: CH01107 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 11/03/2014, cập nhật ngày 08/09/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 3.471,7m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 412, tờ bản đồ số: 5 tại ấp 2, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE954937, số vào sổ số: CH00147 UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 31/03/2014, cập nhật ngày 08/09/2016).
Tài sản 3: QDDĐ diện tích: 7.407,2m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 661, tờ bản đồ số: 5 tại ấp 3, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM770289, số vào sổ số: CH00872 UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 08/04/2014, cập nhật ngày 12/08/2016).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600717 ngày 15/06/2016:
Tài sản: QDDĐ diện tích: 4.795m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 755, tờ bản đồ số: 3 tại ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: CA936297, số vào sổ số: CH02977 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 07/08/2015, cập nhật ngày 07/09/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600716 ngày 15/06/2016:
 Tài sản: QDDĐ diện tích: 4.468m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 509, tờ bản đồ số: 8 tại ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BU169667, số vào sổ số: CH02614 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 02/02/2015, cập nhật ngày 22/04/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600715 ngày 15/06/2016:
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.378m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 2710, tờ bản đồ số: 7 tại ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BE910328, số vào sổ số: CH01018 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 22/11/2011, cập nhật ngày 23/04/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600714 ngày 08/06/2016:
Tài sản: QDDĐ diện tích: 1.819,9m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 65, tờ bản đồ số: 3 tại ấp 1, Xã Bình Hòa Hưng, Huyện Đức Huệ, Long An (giấy CN QSDĐ số phát hành: BM770109, số vào sổ số: CH00692 do UBND Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An cấp ngày 08/01/2014, cập nhật ngày 24/03/2015).
+ Hợp đồng thế chấp QSDĐ của người khác số: 6340-LCL-201600711 ngày 15/06/2016:
Tài sản 1: QDDĐ diện tích: 3.642,7m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 372, tờ bản đồ số: 8, tại ấp 2, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ, Long An (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số phát hành BM 722358, số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH 01332 do UBND huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An cấp ngày 09/01/2014, cập nhật biến động ngày 30/03/2016).
Tài sản 2: QDDĐ diện tích: 4.039,2m2 (đất ở tại nông thôn) thuộc thửa số: 1070, tờ bản đồ số: 6 tại ấp 6, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ, Long An (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số phát hành BU 331453, số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CH 02127 do UBND huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An cấp ngày 15/07/2014, cập nhật biến động ngày 15/07/2015).
- Dự kiến giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ là: 106.921.203.741 đồng (Bằng chữ: một trăm lẻ sáu tỷ chín trăm hai mươi mốt triệu hai trăm lẻ ba ngàn bảy trăm bốn mươi mốt đồng).

3. Tiền đặt trước, bước giá, hình thức và phương thức đấu giá:
-  Tiền đặt trước: từ 10% - 20% giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ theo Thông báo của Agribank Chi nhánh Nhà Bè.
-  Bước giá: tối thiểu 50.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu đồng).
-  Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên hoặc theo phương thức khác theo quy định.

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: 
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá đạt hiệu quả, đúng nguyên tắc, trình tự, thủ tục đấu giá đối với tài sản; Agribank Chi nhánh Nhà Bè sẽ lựa chọn tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a. Về trụ sở, cơ sở vật chất: Có trụ sở, cơ sở vật chất, các trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho hoạt động đấu giá tài sản (trụ sở, địa điểm đấu giá tài sản có địa chỉ rõ ràng, có phòng đấu giá phù hợp).
b. Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
c. Về năng lực, kinh nghiệm của đấu giá viên và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
d. Giá dịch vụ đấu giá và các chi phí trong quá trình tổ chức đấu giá phù hợp Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;
e. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp công bố và theo quy định của Agribank.
f. Các tiêu chí khác: Trong trường hợp cần thiết có thể cùng với bên có tài sản đấu giá ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận tài sản đấu giá cho người trúng đấu giá; hoặc có tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.

5. Hồ sơ gồm có:
-  Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
-  Hồ sơ năng lực, kinh nghiệm.
-  Thư chào giá dịch vụ (đã bao gồm các chi phí hợp lý, hợp lệ để thực hiện đấu giá theo quy định).
-  Phương án đấu giá tài sản.

6. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ. 
-  Thời gian nhận hồ sơ: trong giờ hành chính, từ ngày 28/6/2024 đến hết ngày 03/7/2024 (đối với hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi nhận).
-  Địa điểm nộp hồ sơ: Agribank Chi nhánh Nhà Bè – Phòng Khách hàng Doanh nghiệp. 
-  Địa chỉ: số 18 Huỳnh Tấn Phát, TT Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TPHCM. Điện thoại: (028) 37827358-207 hoặc cán bộ xử lý nợ: ông Nguyễn Xuân Đức – SĐT: 0974822335
Lưu ý: Agribank Chi nhánh Nhà Bè sẽ có văn bản thông báo cho Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn, những Tổ chức đấu giá tài sản không nhận được thông báo sẽ không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh Nhà Bè không hoàn trả hồ sơ.

 

Tin liên quan