Web Content Viewer
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An - Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P.Tân Định, Quận 1, TP.HCM.
2. Người có tài sản đấu giá: Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long – Địa chỉ: Số 28 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP.Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Đại diện người có tài sản đấu giá: Agribank AMC LTD (theo văn bản ủy quyền xử lý nợ ký giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long) - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9 số 135 Lạc Long Quân, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
3. Tài sản đấu giá, hồ sơ pháp lý, hiện trạng của tài sản
3.1 Tài sản đấu giá: (chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm).
a. Tài sản bán riêng lẻ:
- Tài sản thứ 1: gồm 01 (một) QSDĐ tọa lạc tại ấp Phước Ngươn, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 4.693.000.000 đồng.
- Tài sản thứ 2: gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Tổng giá khởi điểm: 18.647.595.000 đồng. Tài sản thứ 2 này được bán đồng thời, không bán riêng lẻ từng QSDĐ.
b. Tài sản bán theo lô:
- Tài sản thứ 3: gồm 12 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 1.695.631.000 đồng.
- Tài sản thứ 4: gồm 02 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 82.270.000 đồng.
- Tài sản thứ 5: gồm 04 QSDĐ toạ lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 4.685.971.000 đồng.
- Tài sản thứ 6: gồm 12 QSDĐ tọa lạc tại ấp Mỹ Phú, xã Tân Hội (nay là phường Tân Hội), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 57.762.888.000 đồng.
- Tài sản thứ 7: gồm 09 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Phú, xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hòa), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 75.609.525.000 đồng.
- Tài sản thứ 8: gồm 131 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Quới Hưng và ấp Tân Quới Tây, xã Trường An (nay là phường Trường An), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 665.000.000.000 đồng.
3.2 Người có tài sản đấu giá; nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá:
a. Người có tài sản đấu giá:
Bên nhận thế chấp tài sản-Bên có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long.
Địa chỉ: Số 28, Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP.Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
b. Đại diện người có tài sản đấu giá: Agribank AMC LTD – Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9 số 135 Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
(theo văn bản ủy quyền xử lý nợ ký giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long)
c. Nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá:
Nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá: Là các tài sản bảo đảm của nhóm 14 khách hàng liên quan đến Công ty TNHH XD TM & KS Trường Huy tại Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long (chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm).
Hồ sơ pháp lý của tài sản (Theo danh mục tài sản đính kèm) và các hồ sơ, tài liệu sau:
- Các Văn bản thỏa thuận bán tài sản ngày 29/11/2017 ký giữa Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long và khách hàng vay;
- Văn bản số 7763/NHNo-QLN ngày 22/8/2022 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triền Nông thôn Việt Nam trả lời ý kiến của chi nhánh về việc đưa tài sản ra bán đấu giá;
- Thông báo số 540/TB-CSKT ngày 23/8/2022 của Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an tỉnh Vĩnh Long v/v thông báo nội dung kết luận định giá tài sản;
- Văn bản số 03/NHNoVL-KHDN ngày 09/01/2023 của Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về việc đề nghị Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tỉnh Vĩnh Long chấp thuận cho Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long tiếp tục đưa các tài sản thế chấp của nhóm 14 khách hàng liên quan đến Công ty TNHH XD TM & KS Trường Huy ra bán đấu giá.
- Văn bản số 08/NHNoVL-KHDN ngày 02/02/2023 của Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long nội dung trình Tổng Giám đốc, Trung tâm Quản lý nợ có vấn đề chấp thuận cho Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long tiếp tục đưa các tài sản ra bán đấu giá.
- Công văn số 33/CSĐT ngày 02/02/2023 của Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an tỉnh Vĩnh Long v/v phúc đáp công văn số 03/NHNoVL-KHDN ngày 09/01/2023;
- Văn bản số 1414/NHNo-QLN ngày 15/02/2023 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triền Nông thôn Việt Nam trả lời ý kiến của chi nhánh về việc đưa tài sản ra bán đấu giá;
Và các hồ sơ, giấy tờ, tại liệu khác liên quan.
3. Hiện trạng tài sản đấu giá:
- Tài sản được bán đấu giá theo nguyên trạng và theo phương thức “có sao bán vậy”, “có sao bàn giao vậy”. Người tham gia đấu giá được tạo điều kiện tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý, xem hiện trạng, thực địa của tài sản đấu giá và hoàn toàn chịu trách nhiệm khi quyết định tham gia đấu giá tài sản.
- Người tham gia đấu giá tài sản tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý, xem hiện trạng, thực địa của tài sản đấu giá và tự xác định chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế. Trường hợp đồng ý tham gia đấu giá có nghĩa là người tham gia đấu giá đã xem tài sản và chấp nhận chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế cũng như chấp nhận mọi rủi ro đối với việc mua tài sản đấu giá. Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, Agribank AMC LTD và Công ty Đấu giá không chịu trách nhiệm về chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá.
- Người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản theo hiện trạng thực tế. Diện tích đất thực tế có thể chênh lệch so với diện tích ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trong trường hợp phải đo vẽ lại để thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu tài sản, diện tích đất thực tế có thể sai lệch so với diện tích ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì người mua trúng đấu giá củng đồng ý chấp thuận mua tài sản với giá đã trúng đấu giá và nhận bàn giao (“có sao nhận bàn giao vậy”) thực địa tài sản mà không có bất cứ khiếu nại, khiếu kiện nào.Trường hợp tài sản chưa hoàn thiện pháp lý, người mua tài sản đấu giá có trách nhiệm tự liên hệ với chủ sở hữu tài sản (cũ) và các cơ quan, đơn vị có chức năng hoàn thiện hồ sơ pháp lý, thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu. Người mua đấu giá cam kết không khiếu nại, khiếu kiện và không có các hình thức pháp lý tương tự đối với việc đấu giá tài sản cũng như đối với các nội dung khác có liên quan đến đấu giá
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Ngày 25/8/2023 đến ngày 18/9/2023 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Liên tục từ ngày 25/8/2023 đến ngày 18/9/2023 (trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An - Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P. Tân Định, Quận 1, TP.HCM.
6. Giá khởi điểm: Theo danh mục tài sản đính kèm
(*) Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
Người tham gia đấu giá tự nguyện cam kết đã tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản, đã biết và hiểu rõ về các bên liên quan đến tài sản, đã xem xét đầy đủ hồ sơ của tài sản đấu giá, trực tiếp xem hiện trạng thực tế của tài sản đấu giá và đồng ý mua tài sản đấu giá theo nguyên trạng “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hồ sơ và hiện trạng thực tế đã được xem/giám định trước đó.
Các loại thuế, phí liên quan đến tài sản đấu giá:
- Người đăng ký xem tài sản đấu giá phải tự túc phương tiện và chịu các loại chi phí đi xem tài sản, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
- Người mua được tài sản đấu giá là người trúng đấu giá có trách nhiệm thanh toán lệ phí công chứng Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá và tự liên hệ với cơ quan chức năng để thực hiện thủ tục chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
- Người mua được tài sản đấu giá có nghĩa vụ tự liên hệ với cơ quan chức năng để thực hiện thủ tục kê khai, chịu và nộp các loại thuế, phí gồm: lệ phí trước bạ, chịu các loại chi phí xử lý tài sản và nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
- Người mua được tài sản đấu giá phải chịu trách nhiệm nộp thuế GTGT trong trường hợp giá khởi điểm chưa bao gồm thuế GTGT mà tài sản đấu giá thuộc diện phải chịu thuế.
- Đối với tài sản đấu giá chưa hoàn tất thủ tục sở hữu, người mua được tài sản phải tự liên hệ với cơ quan chức năng để được giải quyết theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền. Các nghĩa vụ tài chính, chi phí thủ tục phát sinh người mua được tài sản đấu giá chịu.
- Các nghĩa vụ tài chính phải thanh toán cho Nhà nước như tiền sử dụng đất, tiền xử phạt vi phạm hành chính, tiền điện, tiền nước, cước điện thoại... (nếu có) phát sinh trước thời điểm bàn giao tài sản cho người mua được tài sản đấu giá và thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp từ việc chuyển nhượng tài sản đấu giá (nếu có) và các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác thuộc nghĩa vụ của người có tài sản phải nộp... những khoản này người mua trúng đấu giá nộp thay người có tài sản đấu giá.
7. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng.
8. Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm bán đấu giá tài sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Ngày 18/9/2023 đến ngày 20/9/2023 (trong giờ hành chính). Số tiền đặt trước chuyển khoản theo thông tin sau:
+ Tên tài khoản: Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An.
+ Số tài khoản: 7300.2010.07523 mở tại Agribank - C/n Vĩnh Long
(Khách hàng tham gia đấu giá phải nộp đủ tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty Vạn Thành An trong thời hạn trên; mọi trường hợp tiền đặt trước báo có tài khoản của tổ chức đấu giá sau 17 giờ 00 phút ngày 20/9/2023 thì không đủ điều kiện tham gia đấu giá).
9. Điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
9.1 Đối tượng tham gia đấu giá:
+ Người không được đăng ký tham gia đấu giá: là những người theo quy định tại Khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá.
+ Những người khác không thuộc người không được đăng ký tham gia đấu giá nêu trên thì được tham gia đấu giá.
9.2 Cách thức tham gia đấu giá:
Bước 1: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá để mua hồ sơ, đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu) và nộp kèm những giấy tờ sau:
Đối với tổ chức:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; CMND/CCCD của người đại diện pháp luật (bản sao y).
- Biên bản họp HĐTV/HĐQT thống nhất v/v mua tài sản đấu giá.
- Giấy ủy quyền làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài sản trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá (bản chính) và Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản trong trường hợp ủy quyền cho người khác tham gia đấu giá (bản chính) và Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Xác nhận xem tài sản đấu giá.
- Danh sách đăng ký người đi kèm (nếu có).
- Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản bán đấu giá theo quy định pháp luật.
Đối với cá nhân:
- Bản sao (chứng thực) CMND/CCCD/Hộ chiếu
- Xác nhận xem tài sản đấu giá.
- Giấy ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác thực hiện thủ tục, tham gia đấu giá (bản chính) và CMND/CCCD/Hộ chiếu của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản bán đấu giá theo quy định pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nhận lại biên nhận hồ sơ.
Bước 3: Nộp số tiền đặt trước theo thông báo đấu giá tài sản của Công ty Vạn Thành An.
Bước 4: Nộp lại chứng từ đã nộp tiền đặt trước trong thời hạn nộp tiền đặt trước.
Lưu ý: Nếu thiếu chứng từ đã nộp tiền đặt trước sẽ không đủ điều kiện tham gia đấu giá. Những người tham gia đấu giá cam kết không có quan hệ liên quan về dòng tiền đặt trước, không phải là người có liên quan với nhau theo quy định pháp luật, trường hợp có bất kỳ kết luận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc những người tham gia đấu giá có liên quan đến nội dung trên thì người tham gia đấu giá cam kết tự chịu trách nhiệm với vi phạm đã xảy ra.
12. Thời hạn, địa điểm, phương thức thanh toán và ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá:
12.1. Giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá
- Kết quả đấu giá tài sản là căn cứ để các bên ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá theo quy định pháp luật;
- Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết giữa người có tài sản đấu giá với người trúng đấu giá hoặc giữa người có tài sản đấu giá, người trúng đấu giá và tổ chức đấu giá nếu các bên có thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự;
- Người trúng đấu giá được coi như chấp nhận giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá kể từ thời điểm đấu giá viên công bố người trúng đấu giá, trừ trường hợp người trúng đấu giá từ chối ký biên bản đấu giá quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14, hoặc từ chối kết quả trúng đấu giá quy định tại Điều 51 của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14. Kể từ thời điểm này, quyền và nghĩa vụ của các bên được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự và quy định khác của pháp luật có liên quan;
- Trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt kết quả đấu giá tài sản được thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.
12.2. Thời hạn ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá và thời hạn, phương thức thanh toán tiền mua tài sản đấu giá.
a. Thời hạn ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá:
+ Số tiền đặt cọc: kể từ thời điểm đấu giá thành, số tiền đặt trước của người trúng đấu giá được chuyển thành số tiền đặt cọc để bảo đảm giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá với người có tài sản đấu giá.
+ Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá phải ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá với người có tài sản đấu giá. Trường hợp người trúng đấu giá không ký hợp đồng thì người trúng đấu giá sẽ mất toàn bộ số tiền đặt cọc và số tiền này thuộc về người có tài sản đấu giá.
b. Thời hạn thanh toán:
+ Số tiền trả trước để thực hiện hợp đồng: trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết, người mua tài sản đấu giá phải thanh toán số tiền không được thấp hơn 30% giá trị hợp đồng mua bán tài sản (đã bao gồm số tiền đặt trước) và khoản tiền này sẽ không được hoàn lại nếu người mua tài sản đấu giá không tiếp tục thực hiện hợp đồng theo cam kết.
+ Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết, người mua tài sản đấu giá phải thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng mua bán tài sản. Quá thời hạn thanh toán mà người mua không thanh toán đủ số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán tài sản đấu giá thì người mua sẽ mất toàn bộ khoản tiền đã thanh toán và số tiền này thuộc về người có tài sản đấu giá.
c. Phương thức thanh toán: chuyển khoản.
Toàn bộ số tiền mua tài sản được chuyển vào tài khoản của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, theo số tài khoản: 459901 tại Agribank C/n tỉnh Vĩnh Long.
d. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thành An sẽ chuyển toàn bộ số tiền đặt trước của người trúng đấu giá cho Agribank C/n tỉnh Vĩnh Long theo số tài khoản nêu tại khoản c Điều này.
Agribank được quyền kiểm soát, phong tỏa số tiền do người mua được tài sản đấu giá chuyển vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thành An.
13. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
a. Thời gian tổ chức đấu giá: trong ngày 21/9/2023 vào các khung giờ sau:
- Tài sản 1: Lúc 08 giờ 00 phút.
- Tài sản 2: Lúc 08 giờ 20 phút.
- Tài sản 3: Lúc 14 giờ 00 phút
- Tài sản 4: Lúc 14 giờ 20 phút
- Tài sản 5: Lúc 14 giờ 40 phút
- Tài sản 6: Lúc 15 giờ 00 phút
- Tài sản 7: Lúc 15 giờ 20 phút
- Tài sản 8: Lúc 15 giờ 40 phút
b. Địa điểm đấu giá: tại Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An – Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P.Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
14. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
- Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá;
- Phương thức trả giá lên.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
|
DANH MỤC TÀI SẢN ĐÍNH KÈM |
||||||||||||
|
I. TÀI SẢN BÁN RIÊNG LẺ: |
||||||||||||
|
1. Tài sản gồm 01 (một) QSDĐ tọa lạc tại ấp Phước Ngươn, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Giá khởi điểm (Đơn vị: đồng) |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
1 |
AO 443048 |
H 56810 |
1233 |
2 |
300 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
4.693.000.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700358/HĐTD ngày 29/3/2017; đính kèm phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201700358.01/PLHĐ ngày 05/6/2017 - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700297/HĐTC ngày 29/3/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 443048; số vào sổ H 56810 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 30/10/2009 - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
908,9 |
CLN |
15/10/2043 |
||||||||||
|
Giá khởi điểm của tài sản thứ nhất: 4.693.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng). |
||||||||||||
|
2. Tài sản thứ hai: gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Giá khởi điểm |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
1 |
AN 427372 |
T 55854 |
1893 |
8 |
69,6 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
484.740.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700546/HĐTD ngày 13/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700444/HĐTC ngày 13/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 427372; số vào sổ T 55854 do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2008; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
2 |
AN 427374 |
T 55856 |
1895 |
8 |
51,0 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
355.198.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700546/HĐTD ngày 13/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700444/HĐTC ngày 13/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 427374; số vào sổ T 55856do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2008; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
3 |
AP 244228 |
T 57589 |
2225 |
8 |
384,9 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
2.933.285.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700503/HĐTC ngày 29/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AP 244228; số vào sổ T 57589 do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 15/7/2009; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
4 |
BU 039332 |
CH 05472 |
2781 |
8 |
785,8 |
ONT |
Lâu dài |
Khách sạn xây dựng năm 2006. Cấp 4, 01 tầng, diện tích xây dựng = diện tích sàn: 567,8 m2. Kết cấu: Khung BTCT, vách tường, nền lát gạch men, mái tole, có trần. |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Thửa đất: 8.217.897.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601046/HĐTC ngày 21/11/2016; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BU 039332; số vào sổ CH 05472 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 29/5/2014; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
Thửa đất có 145,0 m2 đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình đường dây điện 110KV |
|
Khách sạn: 1.313.171.000 |
||||||||||||
|
5 |
BU 107613 |
CH 05626 |
204 |
31 |
360,0 |
ONT |
Lâu dài |
Khách sạn, xây dựng năm 2006. Cấp 3, diện tích xây dựng: 126,7 m2, diện tích sàn: 271,9 m2, sở hữu riêng. Kết cấu: Khung BTCT, vách tường, nền lát gạch men, mái tole, có trần. |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Thửa đất: 3.424.680.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601046/HĐTC ngày 21/11/2016; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BU 107613; số vào sổ CH 05626 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 28/10/2014; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
Khách sạn: 293.024.000 |
||||||||||||
|
6 |
BC 359785 |
CH 01043 |
2483 |
8 |
82,2 |
LUC |
19/8/2024 |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
19.507.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017 - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359785; số vào sổ CH 01043 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 07/9/2010; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
7 |
BC 359197 |
CH 00952 |
2426 |
8 |
14,9 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
01/6/2024 |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
3.536.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017 - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359197; số vào sổ CH 00952 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/8/2010; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
8 |
BC 359196 |
CH 00951 |
2425 |
8 |
242,4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
01/6/2024 |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
57.523.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017 - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359196; số vào sổ CH 00951 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/8/2010; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
9 |
AO 132298 |
H 56136 |
2039 |
8 |
70,1 |
CLN |
30/6/2015 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
41.882.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018. - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2381 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700500/HĐTC ngày 26/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 132298; số vào sổ H 56136 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 19/01/2009; |
|
|
10 |
AO 132299 |
H 56137 |
2040 |
8 |
752,3 |
CLN |
30/6/2015 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
449.462.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018. - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700500/HĐTC ngày 26/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 132299; số vào sổ H 56137 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 19/01/2009; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2381 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
11 |
AO 224131 |
H 56069 |
1972 |
8 |
923,2 |
CLN |
07/10/2023 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
551.566.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018. - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 224131; số vào sổ H 56069 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 20/01/2009; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
12 |
AK 290569 |
H 54975 |
30 |
8 |
1.818,3 |
CLN |
11/9/2023 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
502.124.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700688/HĐTD ngày 12/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700541/HĐTC ngày 12/6/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AK 290569; số vào sổ H 54975 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2017; Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
Tổng giá khởi điểm của tài sản thứ hai: 18.647.595.000 đồng (Mười tám tỷ, sáu trăm bốn mươi bảy triệu, năm trăm chín mươi lăm nghìn đồng) |
||||||||||||
|
II. TÀI SẢN BÁN THEO LÔ |
||||||||||||
|
3. Tài sản thứ ba: gồm 02 (hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Giá khởi điểm |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
1 |
BD 818790 |
CH 01570 Ngày cấp: 03/12/2010 |
2453 |
8 |
117,4 |
ONT |
Lâu dài |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
852.536.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701344/HĐTD ngày 04/10/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700908/HĐTC ngày 04/10/2017; - Hợp đồng uỷ quyền số công chứng 1623, quyển số 01 Tp/CC-SCC/HĐGD ngày 04/10/2017 Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
2 |
BD 818791 |
CH 01571 Ngày cấp: 03/12/2010 |
2454 |
8 |
116,1 |
ONT |
Lâu dài |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
843.095.000 |
|
|
|
Giá khởi điểm của tài sản thứ ba: 1.695.631.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, sáu trăm chín mươi lăm triệu, sáu trăm ba mươi mốt nghìn đồng) |
||||||||||||
|
4. Tài sản thứ tư: gồm 02 (hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Giá khởi điểm |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
1 |
AO 224089 |
H 56027 Ngày cấp: 20/01/2009 |
1930 |
8 |
42,7 |
CLN |
19/6/2020 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
25.512.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018 - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017; Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
2 |
AO 224110 |
H 56048 Ngày cấp: 20/01/2009 |
1951 |
8 |
95,0 |
CLN |
07/10/2023 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
56.758.000 |
|
|
|
Giá khởi điểm của tài sản thứ tư: 82.270.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi hai triệu, hai trăm bảy mươi nghìn đồng) |
||||||||||||
|
5. Tài sản thứ năm: gồm 04 (bốn) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Giá khởi điểm |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
1 |
BO 665300 |
CH 05115 Ngày cấp: 18/10/2013 |
2773 |
8 |
291,2 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
1.869.723.000 |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700688/HĐTD ngày 12/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700540/HĐTC ngày 12/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh |
|
|
2 |
BS 371621 |
CH 05389 Ngày cấp: 12/6/2017 |
2789 |
8 |
365,2 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
2.344.858.000 |
|
|
|
3 |
BS 371622 |
CH 05390 Ngày cấp: 12/6/2017 |
2790 |
8 |
72,7 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
466.789.000 |
|
|
|
4 |
AO 224091 |
H 56029 Ngày cấp: 20/01/2009 |
1932 |
8 |
7,7 |
CLN |
07/10/2023 |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
4.601.000 |
|
|
|
Giá khởi điểm của tài sản thứ năm: 4.685.971.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm tám mươi lăm triệu, chín trăm bảy mươi mốt nghìn đồng) |
||||||||||||
|
6. Tài sản thứ sáu gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Mỹ Phú, xã Tân Hội (nay là phường Tân Hội), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
Ghi chú |
|
|
1 |
AB 036058 |
H 5080 Ngày cấp: 25/4/2005 |
23 |
13 |
518,6 |
CLN |
01/3/2051 |
Không có |
Nhận QSDĐ do thừa kế QSDĐ |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700960/HĐTD ngày 04/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700055/HĐTD ngày 11/01/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700056/HĐTD ngày 12/01/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601704/HĐTD ngày 21/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601673/HĐTD ngày 13/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701079/HĐTD ngày 18/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700067/HĐTD ngày 16/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700749/HĐTC ngày 18/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700740/HĐTC ngày 16/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700692/HĐTC ngày 04/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601120/HĐTC ngày 08/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601127/HĐTC ngày 13/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601126/HĐTC ngày 13/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700028/HĐTC ngày 11/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700045/HĐTC ngày 16/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601154/HĐTC ngày 21/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700485/HĐTC ngày 24/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700034/HĐTC ngày 12/01/2017; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BL 936858; số vào sổ CH 02738 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 10/9/2014; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BG 920341; số vào sổ CH 03804 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 06/02/2015; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BL 936247; số vào sổ CH 02600 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 10/9/2014; - Giấy chứng nhận QSDĐ số G 466706; số vào sổ 760376.QSDĐ/180/QĐUBTX do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 12/10/1999; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BT 577507; số vào sổ CH 01493 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 20/02/2014; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BX 922540; số vào sổ CH 03735 do UBND TP.Vĩnh Long cấp ngày 27/7/2015; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AB 036058; số vào sổ H 5080 do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 25/4/2005; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BX 595898; số vào sổ CH 06844 do UBND TP.Vĩnh Long cấp ngày 16/7/2015; - Giấy chứng nhận QSDĐ số AH 446530; số vào sổ H 6022 do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 25/01/2007; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BY 623775; số vào sổ CH 07581 do Sở TN&MT T.Vĩnh Long cấp ngày 29/7/2015; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BY 623730; số vào sổ CS 07571 do Sở TN&MT T.Vĩnh Long cấp ngày 13/7/2015; - Giấy chứng nhận QSDĐ số BT 577873; số vào sổ CH 01512 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 24/3/2014; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2376 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2384 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2386 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2389 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; |
|
|
|
2 |
BL 936858 |
CH 02738 Ngày cấp: 10/9/2014 |
152 |
16 |
2030,0 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
3 |
BY 623730 |
CS 07571 Ngày cấp: 13/7/2015 |
229 |
16 |
2169,5 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
4 |
BY 623775 |
CH 07581 Ngày cấp: 29/7/2015 |
228 |
16 |
121,1 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
5 |
G 466706 |
760376.QSDĐ/180/QĐUBTX Ngày cấp: 12/10/1999 |
61 |
13 |
2746,4 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
- |
|
||
|
6 |
BT 577507 |
CH 01493 Ngày cấp: 20/02/2014 |
175 |
13 |
222,2 |
CLN |
12/10/2019 |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
7 |
BX 922540 |
CH 03735 Ngày cấp: 27/7/2015 |
122 |
16 |
2866,4 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
600,7 |
CLN |
12/10/2019 |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||||||||
|
8 |
AH 446530 |
H 6022 Ngày cấp: 25/01/2007 |
117 |
13 |
3327,4 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
|
||
|
9 |
BT 577873 |
CH 01512 Ngày cấp: 24/3/2014 |
65 |
13 |
2283,7 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
10 |
BX 595898 |
CH 06844 Ngày cấp: 16/7/2015 |
149 |
16 |
3902,3 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
11 |
BG 920341 |
CH 03804 Ngày cấp: 06/02/2015 |
181 |
16 |
334,9 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
397,4 |
CLN |
12/10/2019 |
|
|||||||||
|
12 |
BL 936247 |
CH 02600 Ngày cấp: 10/9/2014 |
167 |
16 |
1852,4 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
||
|
242,4 |
CLN |
12/10/2019 |
|
|||||||||
|
Giá khởi điểm của tổng tài sản thứ sáu: 57.762.888.000 đồng (Năm mươi bảy tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu, tám trăm tám mươi tám nghìn đồng ) |
||||||||||||
|
7. Tài sản thứ bảy gồm 09 (chín) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Phú, xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hoà) , thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
||
|
1 |
BL 936092 |
Số: CH 02377; Ngày cấp: 12/9/2014 |
37 |
15 |
6928,0 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701072/HĐTD ngày 16/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701048/HĐTD ngày 15/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700122/HĐTD ngày 06/02/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701090/HĐTD ngày 22/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701334/HĐTD ngày 03/10/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701258/HĐTD ngày 18/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700474/HĐTC ngày 22/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700100/HĐTC ngày 06/02/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700754/HĐTC ngày 22/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700732/HĐTC ngày 15/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700900/HĐTC ngày 03/10/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700846/HĐTC ngày 18/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700738/HĐTC ngày 16/8/2017; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2376 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2386 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;
|
||
|
2 |
BL 936093 |
Số: CH 02378 Ngày cấp: 12/9/2014 |
5 |
15 |
7471,7 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
3 |
BL 936115 |
Số: CH 02400 Ngày cấp: 12/9/2014 |
45 |
15 |
2641,1 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
4 |
BB 493182 |
Số: CH 00237 Ngày cấp: 25/5/2015 |
23 |
17 |
4.039,7 |
ONT |
Lâu dài |
Chưa chứng nhận quyền sở hữu |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
235,9 |
CLN |
19/2/2052 |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
|
5 |
BN 471821 |
Số: CH 05277 Ngày cấp: 25/5/2015 |
51 |
15 |
2543,8 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
6 |
AP 013904 |
Số: H 7932 Ngày cấp: 16/2/2009 |
22 |
17 |
2.391,2 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhà nước công nhận QSDĐ |
|||
|
125,4 |
CLN |
11/01/2021 |
||||||||||
|
7 |
BG 920356 |
Số: CH 05664 Ngày cấp: 09/2/2015 |
124 |
15 |
998,7 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
8 |
BG 920357 |
Số: CH 05665 Ngày cấp 09/2/2015 |
125 |
15 |
1083,1 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
||||
|
9 |
BG 920358 |
Số: CH 05666 Ngày cấp 09/2/2015 |
126 |
15 |
998,7 |
ONT |
Lâu dài |
Không có |
||||
|
Giá khởi điểm của tổng tài sản thứ bảy: 75.609.525.000 đồng (Bảy mươi lăm tỷ, sáu trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi lăm nghìn đồng). |
||||||||||||
|
8. Tài sản thứ tám gồm 131 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Quới Hưng và ấp Tân Quới Tây, xã Trường An (nay là phường Trường An), Tp.Vĩnh Long, T.Vĩnh Long; cụ thể như sau: |
||||||||||||
|
TT |
Số giấy chứng nhận QSDĐ |
Số vào sổ cấp GCN |
Số thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nguồn gốc sử dụng |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá |
||
|
1 |
BD 664172 |
CH 00449 Ngày cấp: 12/10/2010 |
104 |
26 |
2.297,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700883/HĐTD ngày 20/7/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700757/HĐTD ngày 22/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700736/HĐTD ngày 21/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700608/HĐTD ngày 24/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700591/HĐTD ngày 22/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701218/HĐTD ngày 08/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701179/HĐTD ngày 31/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700278/HĐTD ngày 15/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700784/HĐTD ngày 29/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700568/HĐTD ngày 16/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700530/HĐTD ngày 11/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601553/HĐTD ngày 17/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601540/HĐTD ngày 11/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700088/HĐTD ngày 18/01/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601659/HĐTD ngày 08/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701148/HĐTD ngày 28/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701123/HĐTD ngày 23/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701072/HĐTD ngày 16/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701189/HĐTD ngày 01/9/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201701189.01/PLHĐ ngày 15/11/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701265/HĐTD ngày 19/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700240/HĐTD ngày 03/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700824/HĐTD ngày 05/7/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701344/HĐTD ngày 04/10/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700960/HĐTD ngày 04/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700938/HĐTD ngày 03/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701360/HĐTD ngày 09/10/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 26/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số: 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/6/2018 và số: 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/6/2018; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601547/HĐTD ngày 16/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601685/HĐTD ngày 15/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700012/HĐTD ngày 06/01/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601585/HĐTD ngày 24/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601693/HĐTD ngày 17/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601704/HĐTD ngày 21/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700503/HĐTD ngày 05/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700905/HĐTD ngày 25/7/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601493/HĐTD ngày 04/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700977/HĐTD ngày 10/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601511/HĐTD ngày 09/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601515/HĐTD ngày 10/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700129/HĐTD ngày 08/02/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700150/HĐTD ngày 13/02/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701308/HĐTD ngày 26/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701134/HĐTD ngày 24/8/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201701134.01/PLHĐ ngày 24/7/2018 và số: 7300-LAV-201701134.02/PLHĐ ngày 25/7/2018. - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700878/HĐTD ngày 18/7/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701296/HĐTD ngày 22/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017 và số: 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017 - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700294/HĐTD ngày 21/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700799/HĐTD ngày 30/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700847/HĐTD ngày 10/7/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701079/HĐTD ngày 18/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701219/HĐTD ngày 08/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701257/HĐTD ngày 18/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601612/HĐTD ngày 30/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700649/HĐTD ngày 31/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700649.01/PLHĐ ngày 07/8/2018 và số: 7300-LAV-201700649.02/PLHĐ ngày 07/8/2018. - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700208/HĐTD ngày 27/2/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700208.01/HĐTD ngày 07/8/2018 - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701167/HĐTD ngày 29/8/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700308/HĐTD ngày 22/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700318/HĐTD ngày 24/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700368/HĐTD ngày 31/3/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700491/HĐTD ngày 03/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700407/HĐTD ngày 10/4/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700407/01-PLHĐTD ngày 24/5/2018 và số số: 7300-LAV-201700407/02-PLHĐTD ngày 24/5/2018. - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700665/HĐTD ngày 08/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700570/HĐTD ngày 16/5/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700760/HĐTD ngày 23/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701278/HĐTD ngày 20/9/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601435/HĐTD ngày 18/10/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601633/HĐTD ngày 05/12/2016; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701359/HĐTD ngày 09/10/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700117/HĐTD ngày 02/02/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700484/HĐTD ngày 27/04/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700358/HĐTD ngày 29/3/2017; đính kèm phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201700358.01/PLHĐ ngày 05/6/2017; - Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700565/HĐTC ngày 22/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700561/HĐTC ngày 21/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700814/HĐTC ngày 08/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700482/HĐTC ngày 22/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700786/HĐTC ngày 31/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700659/HĐTC ngày 25/7/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700410/HĐTC ngày 05/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700524/HĐTC ngày 05/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700523/HĐTC ngày 05/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700522/HĐTC ngày 05/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601157/HĐTC ngày 21/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601152/HĐTC ngày 21/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700158/HĐTC ngày 22/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700122/HĐTC ngày 13/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700120/HĐTC ngày 13/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700107/HĐTC ngày 08/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601008/HĐTC ngày 10/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601007/HĐTC ngày 09/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201600994/HĐTC ngày 04/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700710/HĐTC ngày 10/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700646/HĐTC ngày 20/7/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700681/HĐTC ngày 03/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700922/HĐTC ngày 09/10/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700882/HĐTC ngày 26/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700065/HĐTC ngày 18/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601025/HĐTC ngày 17/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601013/HĐTC ngày 11/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601016/HĐTC ngày 11/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700691/HĐTC ngày 04/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700642/HĐTC ngày 18/7/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700596/HĐTC ngày 05/7/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700582/HĐTC ngày 29/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700463/HĐTC ngày 16/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700435/HĐTC ngày 11/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700910/HĐTC ngày 04/10/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700919/HĐTC ngày 09/10/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700236/HĐTC ngày 15/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700234/HĐTC ngày 15/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601099/HĐTC ngày 05/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201600939/HĐTC ngày 18/10/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700865/HĐTC ngày 22/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700758/HĐTC ngày 24/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700506/HĐTC ngày 29/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701075/HĐTC ngày 27/11/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701074/HĐTC ngày 27/11/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701072/HĐTC ngày 27/11/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700007/HĐTC ngày 06/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601136/HĐTC ngày 15/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601024/HĐTC ngày 16/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700870/HĐTC ngày 22/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700868/HĐTC ngày 22/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700391/HĐTC ngày 27/4/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601141/HĐTC ngày 17/12/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601064/HĐTC ngày 24/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700498/HĐTC ngày 26/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700010/HĐTC ngày 06/01/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700200/HĐTC ngày 03/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601054/HĐTC ngày 21/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601051/HĐTC ngày 21/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700618/HĐTC ngày 10/7/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700588/HĐTC ngày 30/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700566/HĐTC ngày 23/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700466/HĐTC ngày 16/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700251/HĐTC ngày 21/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700252/HĐTC ngày 21/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700845/HĐTC ngày 18/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700844/HĐTC ngày 18/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700817/HĐTC ngày 08/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700750/HĐTC ngày 18/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601086/HĐTC ngày 30/11/2016; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700757/HĐTC ngày 23/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700798/HĐTC ngày 01/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700795/HĐTC ngày 01/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700766/HĐTC ngày 28/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700530/HĐTC ngày 08/6/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700399/HĐTC ngày 03/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700332/HĐTC ngày 10/4/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700304/HĐTC ngày 31/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700301/HĐTC ngày 31/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700269/HĐTC ngày 24/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700259/HĐTC ngày 22/3/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700175/HĐTC ngày 27/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700775/HĐTC ngày 29/8/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700515/HĐTC ngày 31/5/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700097/HĐTC ngày 02/2/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700853/HĐTC ngày 20/9/2017; - Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700849/HĐTC ngày 19/9/2017; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2383 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2390 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2374 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2379 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2388 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2387 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh; - Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2398 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;
|
||
|
CH 00449 Ngày cấp: 12/10/2010 |
104 |
26 |
41,20 |
CLN |
13/5/2024 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
2 |
R 191578 |
00896 Ngày cấp: 24/5/2001 |
16 |
27 |
2.280,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
|
|||
|
3 |
G 639271 |
00066 Ngày cấp: 29/6/1998 |
6 |
26 |
2.328,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
|
|||
|
4 |
BX 939212 |
CH 05565 Ngày cấp: 16/7/2015 |
52 |
34 |
1.535,70 |
CLN |
15/10/2063 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
5 |
BI 868456 |
CH 01735 Ngày cấp: 29/11/2016 |
162 |
29 |
1.755,50 |
CLN |
05/7/2055 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
6 |
BT 577620 |
CH 02414 Ngày cấp: 21/4/2015 |
93 |
30 |
3.038,10 |
CLN |
01/12/2055 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
7 |
BY 595191 |
CS 06468 Ngày cấp: 31/7/2015 |
105 |
29 |
2.027,10 |
CLN |
11/9/2022 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
8 |
BY 595192 |
CS 06469 Ngày cấp: 31/7/2015 |
122 |
29 |
2.289,80 |
CLN |
29/6/2024 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
9 |
BY 630746 |
CS 06602 Ngày cấp: 21/10/2015 |
15 |
34 |
1.531,50 |
CLN |
15/10/2023 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
10 |
BY 630748 |
CS 06604 Ngày cấp: 23/10/2015 |
35 |
34 |
1.325,30 |
CLN |
15/10/2023 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
11 |
AE 458240 |
H 4110 Ngày cấp: 10/5/2006 |
91 |
29 |
2.028,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ |
|||
|
12 |
BI 775441 |
CH 01630 Ngày cấp: 12/6/2012 |
203 |
30 |
969,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
13 |
BI 868457 |
CH 01736 Ngày cấp: 29/11/2016 |
163 |
29 |
1.038,70 |
CLN |
05/7/2055 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
14 |
T 608042 |
02810 Ngày cấp: 22/11/2004 |
29 |
30 |
1.488,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
|
|||
|
15 |
BX 830845 |
CH 06425 Ngày cấp: 16/7/2015 |
34 |
34 |
958,80 |
CLN |
15/10/2063 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
16 |
CB 673341 |
CS 06600 Ngày cấp: 21/10/2015 |
6 |
34 |
3.224,70 |
CLN |
01/12/2024 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
17 |
AM 623056 |
H 5726 Ngày cấp: 25/11/2008 |
30 |
30 |
327,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ |
|||
|
18 |
BX 939211 |
CH 05562 Ngày cấp: 16/7/2015 |
32 |
34 |
4.296,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
19 |
BT 589191 |
CH 02474 Ngày cấp: 08/4/2014 |
216 |
30 |
300,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 02474 Ngày cấp: 08/4/2014 |
216 |
30 |
1.774,80 |
CLN |
11/12/2021 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
20 |
N 922121 |
00418 Ngày cấp: 30/8/2000 |
86 |
26 |
1.537,60 |
CLN |
20 năm |
|
|
|||
|
21 |
BI 775438 |
CH 01627 Ngày cấp: 12/6/2012 |
161 |
29 |
1.283,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
22 |
CB 335008 |
CS 07395 Ngày cấp: 20/01/2017 |
99 |
29 |
1.476,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận thừa kế đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
23 |
CI 117642 |
CS 07584 Ngày cấp: 17/4/2017 |
90 |
29 |
70,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận thừa kế đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
24 |
AE 458241 |
H 4111 Ngày cấp: 10/5/2006 |
78 |
30 |
1.031,00 |
CLN |
01/12/2054 |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ |
|||
|
25 |
BN 703197 |
CH 05522 Ngày cấp: 16/7/2015 |
63 |
30 |
308,30 |
CLN |
08/5/2059 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
26 |
BN 703198 |
CH 05524 Ngày cấp: 16/7/2015 |
81 |
30 |
667,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
27 |
BI 808104 |
CH 01950 Ngày cấp: 07/01/2013 |
160 |
26 |
791,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
28 |
BY 595193 |
CS 06470 |
153 |
30 |
1.765,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
29 |
BX 939213 |
CH 05568 Ngày cấp: 16/7/2015 |
127 |
34 |
1.982,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 05569 Ngày cấp: 16/7/2015 |
127 |
34 |
21,20 |
CLN |
05/9/2021 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
30 |
V 553282 |
01715 Ngày cấp: 11/10/2002 |
72 |
25 |
4.622,50 |
CLN |
20 năm |
|
|
|||
|
31 |
BX 939685 |
CH 06264 Ngày cấp: 16/7/2015 |
14 |
34 |
5.215,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
32 |
BY 595194 |
CS 06471 Ngày cấp: 31/7/2015 |
7 |
33 |
3.692,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
33 |
BY 630113 |
CS 06521 Ngày cấp: 16/9/2015 |
1 |
34 |
1.735,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
34 |
BY 630114 |
CS 06522 Ngày cấp: 16/9/2015 |
4 |
34 |
1.017,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
35 |
BT 689732 |
CH 03719 Ngày cấp: 09/01/2015 |
132 |
29 |
876,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
36 |
BY 595198 |
CS 06475 Ngày cấp: 31/7/2015 |
23 |
34 |
2.043,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
37 |
BY 595195 |
CS 06472 Ngày cấp: 31/7/2015 |
24 |
33 |
1.055,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
38 |
AL 117235 |
H 4894 Ngày cấp: 24/10/2007 |
27 |
30 |
1.035,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa |
|||
|
39 |
BI 868693 |
CH 01757 Ngày cấp: 20/8/2012 |
90 |
29 |
1.002,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
40 |
BX 939202 |
CH 05533 Ngày cấp: 16/7/2015 |
126 |
30 |
998,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
41 |
BX 939204 |
CH 05540 Ngày cấp: 16/7/2015 |
133 |
30 |
1.027,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
42 |
BX 939517 |
CH 05838 Ngày cấp: 16/7/2015 |
85 |
30 |
4.439,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
43 |
CD 198327 |
CS 06696 Ngày cấp: 07/01/2016 |
109 |
30 |
4.407,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
44 |
BY 630116 |
CS 06524 Ngày cấp: 16/9/2015 |
27 |
34 |
2.705,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
45 |
BY 595197 |
CS 06474 Ngày cấp: 31/7/2015 |
5 |
34 |
4.398,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
46 |
CI 072487 |
CS 07760 Ngày cấp: 19/7/2017 |
194 |
30 |
1.117,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
47 |
BY 630115 |
CS 06523 Ngày cấp: 16/9/2015 |
11 |
34 |
3.492,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
48 |
AM 623069 |
H 5739 Ngày cấp: 25/11/2002 |
130 |
30 |
1.947,70 |
CLN |
13/3/2023 |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ |
|||
|
49 |
BY 637523 |
CS 06638 Ngày cấp: 02/12/2015 |
172 |
30 |
423,60 |
CLN |
31/7/2053 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
50 |
BI 808103 |
CH 01949 Ngày cấp: 07/01/2013 |
159 |
26 |
1.356,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
51 |
BY 630745 |
CS 06601 Ngày cấp: 21/10/2015 |
9 |
34 |
3.148,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
52 |
BY 637524 |
CS 06639 Ngày cấp: 02/12/2015 |
173 |
30 |
1.950,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
53 |
BY 630112 |
CS 06520 Ngày cấp: 16/9/2015 |
23 |
33 |
2.140,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
54 |
BY 630747 |
CS 06603 Ngày cấp: 21/10/2015 |
33 |
34 |
364,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
55 |
CI 072488 |
CS 07761 Ngày cấp: 19/7/2017 |
195 |
30 |
471,4 |
CLN |
31/7/2053 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
56 |
BY 590639 |
CH 04479 Ngày cấp: 28/02/2014 |
93 |
30 |
3.867,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
57 |
BG 920372 |
CH 03763 Ngày cấp: 09/02/2015 |
143 |
29 |
2.061,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
58 |
BT 678511 |
CH 03491 Ngày cấp: 06/11/2014 |
138 |
34 |
1.681,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
59 |
BT 678512 |
CH 03493 Ngày cấp: 06/11/2014 |
42 |
34 |
1.163,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
60 |
BT 689733 |
CH 03720 Ngày cấp: 09/01/2015 |
142 |
29 |
982,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
61 |
BN 703200 |
CH 05529 Ngày cấp: 16/7/2015 |
102 |
30 |
3.528,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
62 |
BY 595388 |
CS 06484 Ngày cấp: 14/8/2015 |
92 |
30 |
2.024,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CS 06484 Ngày cấp: 14/8/2015 |
92 |
30 |
200,50 |
CLN |
18/01/2021 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
63 |
BY 630109 |
CS 06517 Ngày cấp: 16/9/2015 |
170 |
30 |
303,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
64 |
BY 630729 |
CS 06589 Ngày cấp: 16/10/2015 |
171 |
30 |
300,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
65 |
BN 464224 |
CH 03251 Ngày cấp: 10/02/2015 |
98 |
30 |
1.546,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
66 |
BT 689714 |
CH 03702 Ngày cấp: 29/12/2014 |
168 |
30 |
781,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 03702 Ngày cấp: 29/12/2014 |
168 |
30 |
239,00 |
CLN |
19/10/2054 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
67 |
BT 689715 |
CH 03703 Ngày cấp: 29/12/2014 |
169 |
30 |
1.036,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
68 |
BG 920373 |
CH 03764 Ngày cấp: 09/02/2015 |
144 |
29 |
276,7 |
CLN |
31/3/2025 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
69 |
BX 993739 |
CH 05976 Ngày cấp: 16/7/2015 |
134 |
29 |
2.549,00 |
CLN |
15/10/2063 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
70 |
BX 993736 |
CH 05973 Ngày cấp: 16/7/2015 |
100 |
29 |
5.376,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
71 |
BX 665732 |
CH 04980 Ngày cấp: 16/7/2015 |
135 |
29 |
3.134,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
72 |
BO 623528 |
CH 05118 Ngày cấp: 16/7/2015 |
121 |
29 |
1.163,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
73 |
BX 993665 |
CH 05982 Ngày cấp: 16/7/2015 |
60 |
29 |
920,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
74 |
CI 142731 |
CS 07539 Ngày cấp: 28/3/2017 |
117 |
29 |
1.201,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
75 |
CI 142733 |
CS 07541 Ngày cấp: 28/3/2017 |
119 |
29 |
1.074,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
76 |
CI 142734 |
CS 07542 Ngày cấp: 28/3/2017 |
120 |
29 |
871,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
77 |
BI 439251 |
CS 07108 Ngày cấp: 24/8/2016 |
77 |
29 |
219,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
78 |
CI 142732 |
CS 07540 Ngày cấp: 28/3/2017 |
118 |
29 |
1.190,30 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
79 |
CD 198842 |
CS 06749 Ngày cấp: 24/02/2016 |
153 |
29 |
913,60 |
CLN |
15/10/2063 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
80 |
BY 637588 |
CS 06678 Ngày cấp: 29/12/2015 |
92 |
29 |
179,60 |
CLN |
29/6/2018 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
81 |
BT 678510 |
CH 03490 Ngày cấp: 06/11/2014 |
79 |
34 |
152,90 |
CLN |
14/01/2054 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
82 |
BT 678513 |
CH 03494 Ngày cấp: 06/11/2014 |
139 |
34 |
194,40 |
CLN |
16/3/2054 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
83 |
CD 186235 |
CS 06804 Ngày cấp: 20/6/2016 |
91 |
33 |
191,10 |
CLN |
15/10/2043 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
84 |
BO 581022 |
CH 02085 Ngày cấp: 20/5/2013 |
130 |
26 |
1.024,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
85 |
AD 634805 |
H 3845 Ngày cấp: 20/01/2006 |
89 |
26 |
2.435,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ |
|||
|
H 3845 Ngày cấp: 20/01/2006 |
89 |
26 |
613,40 |
CLN |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ |
|||||
|
86 |
CD 198884 |
CS 06772 Ngày cấp: 04/3/2016 |
95 |
29 |
819,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CS 06772 Ngày cấp: 04/3/2016 |
95 |
29 |
200,30 |
CLN |
15/10/2063 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
87 |
BY 630764 |
CH 06606 Ngày cấp: 29/10/2015 |
21 |
33 |
1.096,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
88 |
CC 005733 |
CS 07308 Ngày cấp: 09/8/2012 |
163 |
29 |
310,80 |
CLN |
23/6/2024 |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
89 |
CB 630024 |
CS 07421 Ngày cấp: 09/02/2017 |
154 |
34 |
717,90 |
CLN |
05/7/2055 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
90 |
CC 005732 |
CS 07307 Ngày cấp: 09/8/2012 |
162 |
29 |
3.920,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
91 |
W 899401 |
01946 Ngày cấp: 02/6/2003 |
68 |
25 |
3.180,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
|
|||
|
01946 Ngày cấp: 02/6/2003 |
68 |
25 |
1.032,30 |
CLN |
50 năm |
|
|
|||||
|
92 |
BN 703191 |
CH 05509 Ngày cấp: 16/7/2015 |
36 |
29 |
3.650,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
93 |
BN 464242 |
CH 03263 Ngày cấp: 10/02/2015 |
147 |
30 |
1.140,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
94 |
BX 939208 |
CH 05554 Ngày cấp: 16/7/2015 |
152 |
30 |
1.141,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
95 |
AD 365298 |
H 3419 Ngày cấp: 19/10/2005 |
105 |
26 |
1.031,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ |
|||
|
96 |
BX 993668 |
CH 06001 Ngày cấp: 16/7/2015 |
133 |
34 |
2.063,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
97 |
BN 464234 |
CH 03261 Ngày cấp: 10/02/2015 |
132 |
30 |
649,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 03261 Ngày cấp: 10/02/2015 |
132 |
30 |
1.494,00 |
CLN |
29/6/2018 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
98 |
BX 993699 |
CH 06067 Ngày cấp: 16/7/2015 |
7 |
34 |
2.963,20 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
99 |
BX 830946 |
CH 05138 Ngày cấp: 16/7/2015 |
61 |
29 |
1.128,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
100 |
BX 949872 |
CH 03403 Ngày cấp 10/02/1015 |
109 |
29 |
1.766,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
101 |
BO 573576 |
CH 03371 Ngày cấp 10/02/2015 |
87 |
29 |
2.812,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
102 |
BX 652081 |
CH 03600 Ngày cấp 16/07/2019 |
86 |
29 |
4.768,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
103 |
CD 198846 |
CS 06753 Ngày cấp 24/02/2016 |
150 |
34 |
2.534,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
104 |
BX 626028 |
CH 05144 Ngày cấp 16/7/2015 |
108 |
29 |
1.755,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
105 |
BĐ 932351 |
CH 00859 Ngày cấp 18/5/2011 |
142 |
26 |
4.492,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
106 |
CD 198841 |
CS 06748 Ngày cấp 24/02/2016 |
152 |
29 |
430,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
107 |
CD 198943 |
CS 06750 Ngày cấp 24/02/2016 |
154 |
29 |
1.125,40 |
CLN |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
108 |
CD 198847 |
CS 06754 Ngày cấp 24/02/2016 |
151 |
34 |
2.837,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
109 |
BO 623026 |
CH 05085 Ngày cấp 16/7/2015 |
131 |
30 |
6.378,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
110 |
BN 464222 |
CH 03249 Ngày cấp 10/02/2015 |
87 |
30 |
693,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
111 |
BN 464223 |
CH 03250 Ngày cấp 10/02/2015 |
88 |
30 |
841,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
112 |
BX 822609 |
CH 03632 Ngày cấp |
86 |
29 |
102,90 |
CLN |
18/10/2051 |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
113 |
BI 868450 |
CH 01729 Ngày cấp 09/8/2012 |
201 |
16 |
130,00 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
114 |
BI 819547 |
CH 02054 Ngày cấp 17/4/2013 |
94 |
25 |
3.082,40 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 02054 Ngày cấp 17/4/2013 |
94 |
25 |
1.120,40 |
CLN |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
115 |
BI 868690 |
CH 01754 Ngày cấp 20/8/2012 |
130 |
16 |
1.352,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
116 |
CB 335009 |
CS 07396 Ngày cấp 20/01/2017 |
164 |
29 |
511,50 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
117 |
BY 637538 |
CS 06645 Ngày cấp 04/12/2015 |
151 |
29 |
733,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
118 |
BY 637537 |
CS 06644 Ngày cấp 04/12/2015 |
150 |
29 |
104,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
119 |
CB 335011 |
CS 07398 Ngày cấp 20/01/2017 |
166 |
29 |
1.055,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
120 |
BO 573582 |
CH 03378 Ngày cấp 10/02/2015 |
52 |
29 |
1.888,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
121 |
BN 464216 |
CH 03243 Ngày cấp 10/02/2015 |
71 |
30 |
1.542,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
122 |
BN 464217 |
CH 03244 Ngày cấp 10/02/2015 |
72 |
30 |
3.492,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
123 |
BN 464218 |
CH 03245 Ngày cấp 10/02/2015 |
73 |
30 |
22,70 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
124 |
BI 808102 |
CH 01948 Ngày cấp 07/01/2013 |
158 |
26 |
204,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
125 |
BY 595533 |
CH 06494 Ngày cấp 19/8/2015 |
139 |
29 |
1.150,10 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
126 |
BO 623544 |
CH 05140 Ngày cấp 16/7/2015 |
91 |
29 |
92,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
127 |
BX 652176 |
CH 03653 Ngày cấp 16/7/2015 |
94 |
29 |
1.484,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
128 |
BX 939206 |
CH 05547 Ngày cấp 16/7/2015 |
149 |
30 |
1.573,60 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|||
|
CH 05547 Ngày cấp 16/7/2015 |
149 |
30 |
657,00 |
CLN |
01/12/2054 |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||||
|
129 |
BX 949870 |
CH 03401 Ngày cấp 10/02/2015 |
69 |
29 |
105,5 |
CLN |
18/01/2051 |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
130 |
BO 674425 |
CH 02191 Ngày cấp 21/8/2013 |
100 |
26 |
3.288,90 |
ONT |
Lâu dài |
|
Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
131 |
BT 689713 |
CH 03701 Ngày cấp 29/12/2014 |
121 |
30 |
1.748,80 |
ONT |
Lâu dài |
|
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|||
|
Giá khởi điểm của tài sản thứ tám: 665.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi lăm tỷ đồng) |
||||||||||||


