1900558818 / 02432053205
Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản 2921
17/10/2023

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An - Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P.Tân Định, Quận 1, TP.HCM.

2. Người có tài sản đấu giá: Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long – Địa chỉ: Số 28 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP.Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Đại diện người có tài sản đấu giá: Agribank AMC LTD (theo văn bản ủy quyền xử lý nợ ký giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long) - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9 số 135 Lạc Long Quân, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.

3. Tài sản đấu giá, hồ sơ pháp lý, hiện trạng của tài sản
3.1 Tài sản đấu giá: (chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm).
- Tài sản thứ 1: gồm 01 (một) QSDĐ tọa lạc tại ấp Phước Ngươn, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 4.693.000.000 đồng.
- Tài sản thứ 2: gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Tổng giá khởi điểm: 18.647.595.000 đồng. 
- Tài sản thứ 3: gồm 12 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 1.695.631.000 đồng.
- Tài sản thứ 4: gồm 02 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 82.270.000 đồng.
- Tài sản thứ 5: gồm 04 QSDĐ toạ lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (thuộc khu nhà ở Trường Giang). Giá khởi điểm: 4.685.971.000 đồng.
- Tài sản thứ 6: gồm 12 QSDĐ tọa lạc tại ấp Mỹ Phú, xã Tân Hội (nay là phường Tân Hội), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 57.762.888.000 đồng.
- Tài sản thứ 7: gồm 09 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Phú, xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hòa), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 75.609.525.000 đồng.
- Tài sản thứ 8: gồm 131 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Quới Hưng và ấp Tân Quới Tây, xã Trường An (nay là phường Trường An), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Giá khởi điểm: 665.000.000.000 đồng.
3.2 Người có tài sản đấu giá; nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá: 
a. Người có tài sản đấu giá: 
Bên nhận thế chấp tài sản-Bên có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long.
Địa chỉ: Số 28, Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP.Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
b. Đại diện người có tài sản đấu giá: Agribank AMC LTD – Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9 số 135 Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
c. Nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá: 
Nguồn gốc, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá: Là các tài sản bảo đảm của nhóm 14 khách hàng liên quan đến Công ty TNHH XD TM & KS Trường Huy tại Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long (chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm).
Hồ sơ pháp lý của tài sản (Theo danh mục tài sản đính kèm) và các hồ sơ, tài liệu sau:
- Các Văn bản thỏa thuận bán tài sản ngày 29/11/2017 ký giữa Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long và khách hàng vay;
- Văn bản số 7763/NHNo-QLN ngày 22/8/2022 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triền Nông thôn Việt Nam trả lời ý kiến của chi nhánh về việc đưa tài sản ra bán đấu giá;
- Thông báo số 540/TB-CSKT ngày 23/8/2022 của Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an tỉnh Vĩnh Long v/v thông báo nội dung kết luận định giá tài sản;
- Văn bản số 03/NHNoVL-KHDN ngày 09/01/2023 của Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về việc đề nghị Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an tỉnh Vĩnh Long chấp thuận cho Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long tiếp tục đưa các tài sản thế chấp của nhóm 14 khách hàng liên quan đến Công ty TNHH XD TM & KS Trường Huy ra bán đấu giá.
- Văn bản số 08/NHNoVL-KHDN ngày 02/02/2023 của Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long nội dung trình Tổng Giám đốc, Trung tâm Quản lý nợ có vấn đề chấp thuận cho Agribank chi nhánh tỉnh Vĩnh Long tiếp tục đưa các tài sản ra bán đấu giá.
- Công văn số 33/CSĐT ngày 02/02/2023 của Cơ quan Cảnh sát điều tra – Công an tỉnh Vĩnh Long v/v phúc đáp công văn số 03/NHNoVL-KHDN ngày 09/01/2023;
- Văn bản số 1414/NHNo-QLN ngày 15/02/2023 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triền Nông thôn Việt Nam trả lời ý kiến của chi nhánh về việc đưa tài sản ra bán đấu giá;
Và các hồ sơ, giấy tờ, tại liệu khác liên quan.

3. Hiện trạng tài sản đấu giá: 
- Tài sản được bán đấu giá theo nguyên trạng và theo phương thức “có sao bán vậy”, “có sao bàn giao vậy”. Người tham gia đấu giá được tạo điều kiện tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý, xem hiện trạng, thực địa của tài sản đấu giá và hoàn toàn chịu trách nhiệm khi quyết định tham gia đấu giá tài sản. 
- Người tham gia đấu giá tài sản tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý, xem hiện trạng, thực địa của tài sản đấu giá và tự xác định chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế. Trường hợp đồng ý tham gia đấu giá có nghĩa là người tham gia đấu giá đã xem tài sản và chấp nhận chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá theo hiện trạng thực tế cũng như chấp nhận mọi rủi ro đối với việc mua tài sản đấu giá. Agribank Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, Agribank AMC LTD và Công ty Đấu giá không chịu trách nhiệm về chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá.
- Người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản theo hiện trạng thực tế. Diện tích đất thực tế có thể chênh lệch so với diện tích ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trong trường hợp phải đo vẽ lại để thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu tài sản, diện tích đất thực tế có thể sai lệch so với diện tích ghi trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì người mua trúng đấu giá củng đồng ý chấp thuận mua tài sản với giá đã trúng đấu giá và nhận bàn giao (“có sao nhận bàn giao vậy”) thực địa tài sản mà không có bất cứ khiếu nại, khiếu kiện nào.Trường hợp tài sản chưa hoàn thiện pháp lý, người mua tài sản đấu giá có trách nhiệm tự liên hệ với chủ sở hữu tài sản (cũ) và các cơ quan, đơn vị có chức năng hoàn thiện hồ sơ pháp lý, thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu. Người mua đấu giá cam kết không khiếu nại, khiếu kiện và không có các hình thức pháp lý tương tự đối với việc đấu giá tài sản cũng như đối với các nội dung khác có liên quan đến đấu giá.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Ngày 16/10/2023 đến ngày 06/11/2023 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản. 

5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Liên tục từ ngày 16/10/2023 đến ngày 06/11/2023 (trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An - Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P. Tân Định, Quận 1, TP.HCM.

6. Giá khởi điểm: Theo danh mục tài sản đính kèm 
(*) Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
Người tham gia đấu giá tự nguyện cam kết đã tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản, đã biết và hiểu rõ về các bên liên quan đến tài sản, đã xem xét đầy đủ hồ sơ của tài sản đấu giá, trực tiếp xem hiện trạng thực tế của tài sản đấu giá và đồng ý mua tài sản đấu giá theo nguyên trạng “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hồ sơ và hiện trạng thực tế đã được xem/giám định trước đó. 
Các loại thuế, phí liên quan đến tài sản đấu giá:
-    Người đăng ký xem tài sản đấu giá phải tự túc phương tiện và chịu các loại chi phí đi xem tài sản, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
-    Người mua được tài sản đấu giá là người trúng đấu giá có trách nhiệm thanh toán lệ phí công chứng Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá và tự liên hệ với cơ quan chức năng để thực hiện thủ tục chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
-    Người mua được tài sản đấu giá có nghĩa vụ tự liên hệ với cơ quan chức năng để thực hiện thủ tục kê khai, chịu và nộp các loại thuế, phí gồm: lệ phí trước bạ, chịu các loại chi phí xử lý tài sản và nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
-    Người mua được tài sản đấu giá phải chịu trách nhiệm nộp thuế GTGT trong trường hợp giá khởi điểm chưa bao gồm thuế GTGT mà tài sản đấu giá thuộc diện phải chịu thuế.
-    Đối với tài sản đấu giá chưa hoàn tất thủ tục sở hữu, người mua được tài sản phải tự liên hệ với cơ quan chức năng để được giải quyết theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền. Các nghĩa vụ tài chính, chi phí thủ tục phát sinh người mua được tài sản đấu giá chịu.
-  Các nghĩa vụ tài chính phải thanh toán cho Nhà nước như tiền sử dụng đất, tiền xử phạt vi phạm hành chính, tiền điện, tiền nước, cước điện thoại... (nếu có) phát sinh trước thời điểm bàn giao tài sản cho người mua được tài sản đấu giá và thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp từ việc chuyển nhượng tài sản đấu giá (nếu có) và các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác thuộc nghĩa vụ của người có tài sản phải nộp... những khoản này người mua trúng đấu giá nộp thay người có tài sản đấu giá.

7. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng.

8. Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm bán đấu giá tài sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Ngày 06/11/2023 đến ngày 08/11/2023 (trong giờ hành chính). Số tiền đặt trước chuyển khoản theo thông tin sau:
+ Tên tài khoản: Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An.
+ Số tài khoản: 7300.2010.07523 mở tại Agribank - C/n Vĩnh Long
(Khách hàng tham gia đấu giá phải nộp đủ tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty Vạn Thành An trong thời hạn trên; mọi trường hợp tiền đặt trước báo có tài khoản của tổ chức đấu giá sau 17 giờ 00 phút ngày 08/11/2023 thì không đủ điều kiện tham gia đấu giá).

9. Điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
9.1 Đối tượng tham gia đấu giá:
+ Người không được đăng ký tham gia đấu giá: là những người theo quy định tại Khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá.
+ Những người khác không thuộc người không được đăng ký tham gia đấu giá nêu trên thì được tham gia đấu giá.
9.2 Cách thức tham gia đấu giá:
Bước 1: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá để mua hồ sơ, đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu) và nộp kèm những giấy tờ sau: 
Đối với tổ chức:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; CMND/CCCD của người đại diện pháp luật (bản sao y).
- Biên bản họp HĐTV/HĐQT thống nhất v/v mua tài sản đấu giá.
- Giấy ủy quyền làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài sản trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá (bản chính) và Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản trong trường hợp ủy quyền cho người khác tham gia đấu giá (bản chính) và Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Xác nhận xem tài sản đấu giá.
- Danh sách đăng ký người đi kèm (nếu có).
- Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản bán đấu giá theo quy định pháp luật.
Đối với cá nhân:
- Bản sao (chứng thực) CMND/CCCD/Hộ chiếu 
- Xác nhận xem tài sản đấu giá.
- Giấy ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác thực hiện thủ tục, tham gia đấu giá (bản chính) và CMND/CCCD/Hộ chiếu của người nhận ủy quyền (bản sao).
- Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản bán đấu giá theo quy định pháp luật.
Bước 2:  Nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nhận lại biên nhận hồ sơ.
Bước 3: Nộp số tiền đặt trước theo thông báo đấu giá tài sản của Công ty Vạn Thành An.
Bước 4: Nộp lại chứng từ đã nộp tiền đặt trước trong thời hạn nộp tiền đặt trước.
Lưu ý: Nếu thiếu chứng từ đã nộp tiền đặt trước sẽ không đủ điều kiện tham gia đấu giá. Những người tham gia đấu giá cam kết không có quan hệ liên quan về dòng tiền đặt trước, không phải là người có liên quan với nhau theo quy định pháp luật, trường hợp có bất kỳ kết luận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc những người tham gia đấu giá có liên quan đến nội dung trên thì người tham gia đấu giá cam kết tự chịu trách nhiệm với vi phạm đã xảy ra.

12. Thời hạn, địa điểm, phương thức thanh toán và ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá:
12.1. Giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá
- Kết quả đấu giá tài sản là căn cứ để các bên ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá theo quy định pháp luật;
- Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết giữa người có tài sản đấu giá với người trúng đấu giá hoặc giữa người có tài sản đấu giá, người trúng đấu giá và tổ chức đấu giá nếu các bên có thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự;
- Người trúng đấu giá được coi như chấp nhận giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá kể từ thời điểm đấu giá viên công bố người trúng đấu giá, trừ trường hợp người trúng đấu giá từ chối ký biên bản đấu giá quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14, hoặc từ chối kết quả trúng đấu giá quy định tại Điều 51 của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14. Kể từ thời điểm này, quyền và nghĩa vụ của các bên được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự và quy định khác của pháp luật có liên quan;
- Trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt kết quả đấu giá tài sản được thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.
12.2. Thời hạn ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá và thời hạn, phương thức thanh toán tiền mua tài sản đấu giá.
a. Thời hạn ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá: 
+ Số tiền đặt cọc: kể từ thời điểm đấu giá thành, số tiền đặt trước của người trúng đấu giá được chuyển thành số tiền đặt cọc để bảo đảm giao kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá với người có tài sản đấu giá.
+ Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá phải ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá với người có tài sản đấu giá. Trường hợp người trúng đấu giá không ký hợp đồng thì người trúng đấu giá sẽ mất toàn bộ số tiền đặt cọc và số tiền này thuộc về người có tài sản đấu giá.
b. Thời hạn thanh toán:
+ Số tiền trả trước để thực hiện hợp đồng: trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết, người mua tài sản đấu giá phải thanh toán số tiền không được thấp hơn 30% giá trị hợp đồng mua bán tài sản (đã bao gồm số tiền đặt trước) và khoản tiền này sẽ không được hoàn lại nếu người mua tài sản đấu giá không tiếp tục thực hiện hợp đồng theo cam kết.
+ Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được ký kết, người mua tài sản đấu giá phải thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng mua bán tài sản. Quá thời hạn thanh toán mà người mua không thanh toán đủ số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán tài sản đấu giá thì người mua sẽ mất toàn bộ khoản tiền đã thanh toán và số tiền này thuộc về người có tài sản đấu giá.
c. Phương thức thanh toán: chuyển khoản. 
Toàn bộ số tiền mua tài sản được chuyển vào tài khoản của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, theo số tài khoản: 459901 tại Agribank C/n tỉnh Vĩnh Long.
d. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thành An sẽ chuyển toàn bộ số tiền đặt trước của người trúng đấu giá cho Agribank C/n tỉnh Vĩnh Long theo số tài khoản nêu tại khoản c Điều này.
Agribank được quyền kiểm soát, phong tỏa số tiền do người mua được tài sản đấu giá chuyển vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thành An.

13. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 
a. Thời gian tổ chức đấu giá: Trong ngày 09/11/2023 vào các khung giờ sau:
- Tài sản 1: Lúc 08 giờ 00 phút.
- Tài sản 2: Lúc 09 giờ 00 phút.
- Tài sản 3: Lúc 09 giờ 30 phút
- Tài sản 4: Lúc 10 giờ 00 phút
- Tài sản 5: Lúc 10 giờ 30 phút
- Tài sản 6: Lúc 11 giờ 00 phút
- Tài sản 7: Lúc 14 giờ 00 phút
- Tài sản 8: Lúc 14 giờ 30 phút
b. Địa điểm đấu giá: tại Công ty Đấu giá Hợp danh Vạn Thành An – Địa chỉ: số 3 Lý Văn Phức, P.Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

14. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: 
- Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức trả giá lên.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).

                    DANH MỤC TÀI SẢN ĐÍNH KÈM

 
           
  1. Tài sản thứ 1: gồm 01 (một) QSDĐ tọa lạc tại ấp Phước Ngươn, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

AO 443048

H 56810

1233

2

300

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700358/HĐTD ngày 29/3/2017; đính kèm phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201700358.01/PLHĐ ngày 05/6/2017

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700297/HĐTC ngày 29/3/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 443048; số vào sổ H 56810 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 30/10/2009

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

908,9

CLN

15/10/2043

 

Giá khởi điểm của tài sản thứ nhất: 4.693.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng).

 

 

  1. Tài sản thứ hai: gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

AN 427372

T 55854

1893

8

69,6

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700546/HĐTD ngày 13/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700444/HĐTC ngày 13/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 427372; số vào sổ T 55854 do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2008;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

2

AN 427374

T 55856

1895

8

51,0

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700546/HĐTD ngày 13/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700444/HĐTC ngày 13/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 427374; số vào sổ T 55856do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2008;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

3

AP 244228

T 57589

2225

8

384,9

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700503/HĐTC ngày 29/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AP 244228; số vào sổ T 57589 do Giám đốc Sở TN&MT H.Long Hồ cấp ngày 15/7/2009;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2380 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

4

BU 039332

CH 05472

2781

8

785,8

ONT

Lâu dài

Khách sạn xây dựng năm 2006. Cấp 4, 01 tầng, diện tích xây dựng = diện tích sàn: 567,8 m2. Kết cấu: Khung BTCT, vách tường, nền lát gạch men, mái tole, có trần.

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601046/HĐTC ngày 21/11/2016;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BU 039332; số vào sổ CH 05472 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 29/5/2014;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

Thửa đất có 145,0 m2 đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình đường dây điện 110KV

 
 

5

BU 107613

CH 05626

204

31

360,0

ONT

Lâu dài

Khách sạn, xây dựng năm 2006. Cấp 3, diện tích xây dựng: 126,7 m2, diện tích sàn: 271,9 m2, sở hữu riêng. Kết cấu: Khung BTCT, vách tường, nền lát gạch men, mái tole, có trần.

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601046/HĐTC ngày 21/11/2016;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BU 107613; số vào sổ CH 05626 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 28/10/2014;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

 
 

6

BC 359785

CH 01043

2483

8

82,2

LUC

19/8/2024

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359785; số vào sổ CH 01043 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 07/9/2010;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

7

BC 359197

CH 00952

2426

8

14,9

Đất trồng cây hàng năm khác

01/6/2024

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359197; số vào sổ CH 00952 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/8/2010;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

8

BC 359196

CH 00951

2425

8

242,4

Đất trồng cây hàng năm khác

01/6/2024

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700504/HĐTC ngày 29/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 359196; số vào sổ CH 00951 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/8/2010;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

9

AO 132298

H 56136

2039

8

70,1

CLN

30/6/2015

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018.

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2381 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700500/HĐTC ngày 26/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 132298; số vào sổ H 56136 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 19/01/2009;

 

 

10

AO 132299

H 56137

2040

8

752,3

CLN

30/6/2015

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018.

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700500/HĐTC ngày 26/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 132299; số vào sổ H 56137 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 19/01/2009;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2381 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

11

AO 224131

H 56069

1972

8

923,2

CLN

07/10/2023

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018.

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AO 224131; số vào sổ H 56069 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 20/01/2009;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

12

AK 290569

H 54975

30

8

1.818,3

CLN

11/9/2023

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700688/HĐTD ngày 12/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700541/HĐTC ngày 12/6/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AK 290569; số vào sổ H 54975 do UBND H.Long Hồ cấp ngày 10/10/2017;

Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

Tổng giá khởi điểm của tài sản thứ hai: 18.647.595.000 đồng (Mười tám tỷ, sáu trăm bốn mươi bảy triệu, năm trăm chín mươi lăm nghìn đồng)

 
   

3.  Tài sản thứ ba: gồm 02 (hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

BD 818790

CH 01570 Ngày cấp: 03/12/2010

2453

8

117,4

ONT

Lâu dài

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701344/HĐTD ngày 04/10/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700908/HĐTC ngày 04/10/2017;

- Hợp đồng uỷ quyền số công chứng 1623, quyển số 01 Tp/CC-SCC/HĐGD ngày 04/10/2017

Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

2

BD 818791

CH 01571 Ngày cấp: 03/12/2010

2454

8

116,1

ONT

Lâu dài

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 Giá khởi điểm của tài sản thứ ba: 1.695.631.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, sáu trăm chín mươi lăm triệu, sáu trăm ba mươi mốt nghìn đồng)

 

4.  Tài sản thứ tư: gồm 02 (hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

AO 224089

H 56027 Ngày cấp: 20/01/2009

1930

8

42,7

CLN

19/6/2020

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017;

Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

2

AO 224110

H 56048 Ngày cấp: 20/01/2009

1951

8

95,0

CLN

07/10/2023

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

 

 

Giá khởi điểm của tài sản thứ tư: 82.270.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi hai triệu, hai trăm bảy mươi nghìn đồng)

 

5.  Tài sản thứ năm: gồm 04 (bốn) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Hưng, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

BO 665300

CH 05115

Ngày cấp: 18/10/2013

2773

8

291,2

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700688/HĐTD ngày 12/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 04/10/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/06/2018; số 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/06/2018;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700540/HĐTC ngày 12/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700501/HĐTC ngày 26/5/2017;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh

 

 

2

BS 371621

CH 05389

Ngày cấp: 12/6/2017

2789

8

365,2

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

3

BS 371622

CH 05390

Ngày cấp: 12/6/2017

2790

8

72,7

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

4

AO 224091

H 56029

Ngày cấp: 20/01/2009

1932

8

7,7

CLN

07/10/2023

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

 

 

Giá khởi điểm của tài sản thứ năm: 4.685.971.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm tám mươi lăm triệu, chín trăm bảy mươi mốt nghìn đồng)

 

6. Tài sản thứ sáu gồm 12 (mười hai) QSDĐ tọa lạc tại ấp Mỹ Phú, xã Tân Hội (nay là phường Tân Hội), thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nguồn gốc sử dụng

 

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

Ghi chú

 

1

AB 036058

H 5080

Ngày cấp: 25/4/2005

23

13

518,6

CLN

01/3/2051

Không có

Nhận QSDĐ do thừa kế QSDĐ

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700960/HĐTD ngày 04/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700055/HĐTD ngày 11/01/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700056/HĐTD ngày 12/01/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601704/HĐTD ngày 21/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601673/HĐTD ngày 13/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701079/HĐTD ngày 18/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700067/HĐTD ngày 16/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700749/HĐTC ngày 18/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700740/HĐTC ngày 16/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700692/HĐTC ngày 04/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601120/HĐTC ngày 08/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601127/HĐTC ngày 13/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601126/HĐTC ngày 13/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700028/HĐTC ngày 11/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700045/HĐTC ngày 16/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601154/HĐTC ngày 21/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700485/HĐTC ngày 24/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700034/HĐTC ngày 12/01/2017;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BL 936858; số vào sổ CH 02738 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 10/9/2014;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BG 920341; số vào sổ CH 03804 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 06/02/2015;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BL 936247; số vào sổ CH 02600 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 10/9/2014;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số G 466706; số vào sổ 760376.QSDĐ/180/QĐUBTX do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 12/10/1999;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BT 577507; số vào sổ CH 01493 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 20/02/2014;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BX 922540; số vào sổ CH 03735 do UBND TP.Vĩnh Long cấp ngày 27/7/2015;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AB 036058; số vào sổ H 5080 do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 25/4/2005;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BX 595898; số vào sổ CH 06844 do UBND TP.Vĩnh Long cấp ngày 16/7/2015;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số AH 446530; số vào sổ H 6022 do UBND TX.Vĩnh Long cấp ngày 25/01/2007;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BY 623775; số vào sổ CH 07581 do Sở TN&MT T.Vĩnh Long cấp ngày 29/7/2015;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BY 623730; số vào sổ CS 07571 do Sở TN&MT T.Vĩnh Long cấp ngày 13/7/2015;

- Giấy chứng nhận QSDĐ số BT 577873; số vào sổ CH 01512 do UBND Tp.Vĩnh Long cấp ngày 24/3/2014;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2376 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2384 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2386 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2389 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

 

 

2

BL 936858

CH 02738 Ngày cấp: 10/9/2014

152

16

2030,0

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

3

BY 623730

CS 07571 Ngày cấp: 13/7/2015

229

16

2169,5

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

4

BY 623775

CH 07581 Ngày cấp: 29/7/2015

228

16

121,1

ONT

Lâu dài

Không có

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

5

G 466706

760376.QSDĐ/180/QĐUBTX

Ngày cấp: 12/10/1999

61

13

2746,4

ONT

Lâu dài

Không có

-

 

 

6

BT 577507

CH 01493 Ngày cấp: 20/02/2014

175

13

222,2

CLN

12/10/2019

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

7

BX 922540

CH 03735 Ngày cấp: 27/7/2015

122

16

2866,4

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

600,7

CLN

12/10/2019

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

8

AH 446530

H 6022 Ngày cấp: 25/01/2007

117

13

3327,4

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

 

 

9

BT 577873

CH 01512 Ngày cấp: 24/3/2014

65

13

2283,7

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

10

BX 595898

CH 06844 Ngày cấp: 16/7/2015

149

16

3902,3

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

11

BG 920341

CH 03804 Ngày cấp: 06/02/2015

181

16

334,9

ONT

Lâu dài

Không có

Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

397,4

CLN

12/10/2019

 

 

12

BL 936247

CH 02600 Ngày cấp: 10/9/2014

167

16

1852,4

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

 

242,4

CLN

12/10/2019

 

 

Giá khởi điểm của tổng tài sản thứ sáu: 57.762.888.000 đồng (Năm mươi bảy tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu, tám trăm tám mươi tám nghìn đồng )

 

7. Tài sản thứ bảy gồm 09 (chín) QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Phú, xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hoà) , thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

 

1

BL 936092

Số: CH 02377;

Ngày cấp: 12/9/2014

37

15

6928,0

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701072/HĐTD ngày 16/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701048/HĐTD ngày 15/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700122/HĐTD ngày 06/02/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701090/HĐTD ngày 22/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701334/HĐTD ngày 03/10/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701258/HĐTD ngày 18/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700474/HĐTC ngày 22/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700100/HĐTC ngày 06/02/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700754/HĐTC ngày 22/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700732/HĐTC ngày 15/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700900/HĐTC ngày 03/10/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700846/HĐTC ngày 18/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700738/HĐTC ngày 16/8/2017;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2376 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2386 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BL 936093

Số: CH 02378

Ngày cấp: 12/9/2014

5

15

7471,7

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

3

BL 936115

Số: CH 02400

Ngày cấp: 12/9/2014

45

15

2641,1

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

4

BB 493182

Số: CH 00237

Ngày cấp: 25/5/2015

23

17

4.039,7

ONT

Lâu dài

Chưa chứng nhận quyền sở hữu

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

235,9

CLN

19/2/2052

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

5

BN 471821

Số: CH 05277

Ngày cấp: 25/5/2015

51

15

2543,8

ONT

Lâu dài

Không có

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

6

AP 013904

Số: H 7932

Ngày cấp: 16/2/2009

22

17

2.391,2

ONT

Lâu dài

Không có

Nhà nước công nhận QSDĐ

 

125,4

CLN

11/01/2021

 

7

BG 920356

Số: CH 05664

Ngày cấp: 09/2/2015

124

15

998,7

ONT

Lâu dài

Không có

Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

8

BG 920357

Số: CH 05665

Ngày cấp 09/2/2015

125

15

1083,1

ONT

Lâu dài

Không có

 

9

BG 920358

Số: CH 05666

Ngày cấp 09/2/2015

126

15

998,7

ONT

Lâu dài

Không có

 

Giá khởi điểm của tổng tài sản thứ bảy: 75.609.525.000 đồng (Bảy mươi lăm tỷ, sáu trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi lăm nghìn đồng).

 

8. Tài sản thứ tám gồm 131 QSDĐ tọa lạc tại ấp Tân Quới Hưng và ấp Tân Quới Tây, xã Trường An (nay là phường Trường An), Tp.Vĩnh Long, T.Vĩnh Long; cụ thể như sau:

 

TT

Số giấy chứng nhận QSDĐ

Số vào sổ cấp GCN

Số thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích thửa đất (m2)

Mục đích sử dụng

Thời hạn sử dụng

Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nguồn gốc sử dụng

Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản đấu giá

 

1

BD 664172

CH 00449

Ngày cấp: 12/10/2010

104

26

        2.297,40

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700883/HĐTD ngày 20/7/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700757/HĐTD ngày 22/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700736/HĐTD ngày 21/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700608/HĐTD ngày 24/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700591/HĐTD ngày 22/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701218/HĐTD ngày 08/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701179/HĐTD ngày 31/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700278/HĐTD ngày 15/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700784/HĐTD ngày 29/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700568/HĐTD ngày 16/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700530/HĐTD ngày 11/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601553/HĐTD ngày 17/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601540/HĐTD ngày 11/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700088/HĐTD ngày 18/01/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601659/HĐTD ngày 08/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701148/HĐTD ngày 28/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701123/HĐTD ngày 23/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701072/HĐTD ngày 16/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701189/HĐTD ngày 01/9/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201701189.01/PLHĐ ngày 15/11/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701265/HĐTD ngày 19/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700240/HĐTD ngày 03/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700824/HĐTD ngày 05/7/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701344/HĐTD ngày 04/10/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700960/HĐTD ngày 04/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700938/HĐTD ngày 03/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701360/HĐTD ngày 09/10/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700622/HĐTD ngày 26/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700622.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số: 7300-LAV-201700622.02/PLHĐTD ngày 04/6/2018 và số: 7300-LAV-201700622.03/PLHĐ ngày 04/6/2018;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601547/HĐTD ngày 16/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601685/HĐTD ngày 15/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700012/HĐTD ngày 06/01/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601585/HĐTD ngày 24/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601693/HĐTD ngày 17/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601704/HĐTD ngày 21/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700503/HĐTD ngày 05/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700905/HĐTD ngày 25/7/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601493/HĐTD ngày 04/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700977/HĐTD ngày 10/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601511/HĐTD ngày 09/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601515/HĐTD ngày 10/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700129/HĐTD ngày 08/02/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700150/HĐTD ngày 13/02/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701308/HĐTD ngày 26/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701134/HĐTD ngày 24/8/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201701134.01/PLHĐ ngày 24/7/2018 và số: 7300-LAV-201701134.02/PLHĐ ngày 25/7/2018.

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700878/HĐTD ngày 18/7/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701296/HĐTD ngày 22/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017 và số: 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700294/HĐTD ngày 21/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700799/HĐTD ngày 30/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700847/HĐTD ngày 10/7/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701079/HĐTD ngày 18/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701219/HĐTD ngày 08/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701257/HĐTD ngày 18/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601612/HĐTD ngày 30/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700649/HĐTD ngày 31/5/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700649.01/PLHĐ ngày 07/8/2018 và số: 7300-LAV-201700649.02/PLHĐ ngày 07/8/2018.

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700208/HĐTD ngày 27/2/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700208.01/HĐTD ngày 07/8/2018

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701167/HĐTD ngày 29/8/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700308/HĐTD ngày 22/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700318/HĐTD ngày 24/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700368/HĐTD ngày 31/3/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700491/HĐTD ngày 03/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700407/HĐTD ngày 10/4/2017; đính kèm Phụ lục Hợp đồng số: 7300-LAV-201700407/01-PLHĐTD ngày 24/5/2018 và số số: 7300-LAV-201700407/02-PLHĐTD ngày 24/5/2018.

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700665/HĐTD ngày 08/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601576/HĐTD ngày 21/11/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700570/HĐTD ngày 16/5/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700760/HĐTD ngày 23/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701278/HĐTD ngày 20/9/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601435/HĐTD ngày 18/10/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201601633/HĐTD ngày 05/12/2016;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201701359/HĐTD ngày 09/10/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700117/HĐTD ngày 02/02/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700484/HĐTD ngày 27/04/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700358/HĐTD ngày 29/3/2017; đính kèm phụ lục Hợp đồng số 7300-LAV-201700358.01/PLHĐ ngày 05/6/2017;

- Hợp đồng tín dụng số 7300-LAV-201700630/HĐTD ngày 29/5/2017; đính kèm PLHĐ số 7300-LAV-201700630.01/PLHĐ ngày 13/11/2017; số 7300-LAV-201700630.02/PLHĐ ngày 27/11/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700565/HĐTC ngày 22/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700561/HĐTC ngày 21/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700814/HĐTC ngày 08/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700482/HĐTC ngày 22/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700786/HĐTC ngày 31/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700659/HĐTC ngày 25/7/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700410/HĐTC ngày 05/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700524/HĐTC ngày 05/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700523/HĐTC ngày 05/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700522/HĐTC ngày 05/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601157/HĐTC ngày 21/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601152/HĐTC ngày 21/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700158/HĐTC ngày 22/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700122/HĐTC ngày 13/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700120/HĐTC ngày 13/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700107/HĐTC ngày 08/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601008/HĐTC ngày 10/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601007/HĐTC ngày 09/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201600994/HĐTC ngày 04/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700710/HĐTC ngày 10/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700646/HĐTC ngày 20/7/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700681/HĐTC ngày 03/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700922/HĐTC ngày 09/10/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700882/HĐTC ngày 26/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700065/HĐTC ngày 18/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601025/HĐTC ngày 17/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601013/HĐTC ngày 11/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601016/HĐTC ngày 11/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700691/HĐTC ngày 04/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700642/HĐTC ngày 18/7/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700596/HĐTC ngày 05/7/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700582/HĐTC ngày 29/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700463/HĐTC ngày 16/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700435/HĐTC ngày 11/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700910/HĐTC ngày 04/10/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700919/HĐTC ngày 09/10/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700236/HĐTC ngày 15/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700234/HĐTC ngày 15/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601099/HĐTC ngày 05/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201600939/HĐTC ngày 18/10/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700865/HĐTC ngày 22/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700758/HĐTC ngày 24/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700506/HĐTC ngày 29/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701075/HĐTC ngày 27/11/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701074/HĐTC ngày 27/11/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201701072/HĐTC ngày 27/11/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700007/HĐTC ngày 06/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601136/HĐTC ngày 15/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601024/HĐTC ngày 16/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700870/HĐTC ngày 22/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700868/HĐTC ngày 22/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700391/HĐTC ngày 27/4/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601141/HĐTC ngày 17/12/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601064/HĐTC ngày 24/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700498/HĐTC ngày 26/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700010/HĐTC ngày 06/01/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700200/HĐTC ngày 03/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601054/HĐTC ngày 21/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601051/HĐTC ngày 21/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700618/HĐTC ngày 10/7/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700588/HĐTC ngày 30/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700566/HĐTC ngày 23/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700466/HĐTC ngày 16/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700251/HĐTC ngày 21/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700252/HĐTC ngày 21/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700845/HĐTC ngày 18/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700844/HĐTC ngày 18/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700817/HĐTC ngày 08/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700750/HĐTC ngày 18/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201601086/HĐTC ngày 30/11/2016;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700757/HĐTC ngày 23/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700798/HĐTC ngày 01/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700795/HĐTC ngày 01/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700766/HĐTC ngày 28/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700530/HĐTC ngày 08/6/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700399/HĐTC ngày 03/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700332/HĐTC ngày 10/4/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700304/HĐTC ngày 31/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700301/HĐTC ngày 31/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700269/HĐTC ngày 24/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700259/HĐTC ngày 22/3/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700175/HĐTC ngày 27/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700775/HĐTC ngày 29/8/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700515/HĐTC ngày 31/5/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700097/HĐTC ngày 02/2/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700853/HĐTC ngày 20/9/2017;

- Hợp đồng thế chấp số 7300-LCL-201700849/HĐTC ngày 19/9/2017;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2385 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2378 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2383 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2390 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2374 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2379 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2388 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2387 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

- Văn bản thoả thuận bán tài sản, số công chứng 2398 ngày 04/12/2017 của Văn phòng Công chứng Phương Anh;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH 00449

Ngày cấp: 12/10/2010

104

26

             41,20

CLN

13/5/2024

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

2

R 191578

00896

Ngày cấp: 24/5/2001

16

27

        2.280,50

ONT

Lâu dài

 

 

 

3

G 639271

00066

Ngày cấp: 29/6/1998

6

26

        2.328,90

ONT

Lâu dài

 

 

 

4

BX 939212

CH 05565

Ngày cấp: 16/7/2015

52

34

        1.535,70

CLN

15/10/2063

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

5

BI 868456

CH 01735

Ngày cấp: 29/11/2016

162

29

        1.755,50

CLN

05/7/2055

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

6

BT 577620

CH 02414

Ngày cấp: 21/4/2015

93

30

        3.038,10

CLN

01/12/2055

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

7

BY 595191

CS 06468

Ngày cấp: 31/7/2015

105

29

        2.027,10

CLN

11/9/2022

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

8

BY 595192

CS 06469

Ngày cấp: 31/7/2015

122

29

        2.289,80

CLN

29/6/2024

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

9

BY 630746

CS 06602

Ngày cấp: 21/10/2015

15

34

        1.531,50

CLN

15/10/2023

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

10

BY 630748

CS 06604

Ngày cấp: 23/10/2015

35

34

        1.325,30

CLN

15/10/2023

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

11

AE 458240

H 4110

Ngày cấp: 10/5/2006

91

29

        2.028,20

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ

 

12

BI 775441

CH 01630

Ngày cấp: 12/6/2012

203

30

           969,30

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

13

BI 868457

CH 01736

Ngày cấp: 29/11/2016

163

29

        1.038,70

CLN

05/7/2055

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

14

T 608042

02810

Ngày cấp: 22/11/2004

29

30

        1.488,80

ONT

Lâu dài

 

 

 

15

BX 830845

CH 06425

Ngày cấp: 16/7/2015

34

34

           958,80

CLN

15/10/2063

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

16

CB 673341

CS 06600

Ngày cấp: 21/10/2015

6

34

        3.224,70

CLN

01/12/2024

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

17

AM 623056

H 5726

Ngày cấp: 25/11/2008

30

30

           327,90

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ

 

18

BX  939211

CH 05562

Ngày cấp: 16/7/2015

32

34

        4.296,50

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

19

BT 589191

CH 02474

Ngày cấp: 08/4/2014

216

30

           300,00

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CH 02474

Ngày cấp: 08/4/2014

216

30

        1.774,80

CLN

11/12/2021

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

20

N 922121

00418

Ngày cấp: 30/8/2000

86

26

        1.537,60

CLN

20 năm

 

 

 

21

BI 775438

CH 01627

Ngày cấp: 12/6/2012

161

29

        1.283,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

22

CB 335008

CS 07395

Ngày cấp: 20/01/2017

99

29

        1.476,60

ONT

Lâu dài

 

Nhận thừa kế đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 

 

23

CI 117642

CS 07584

Ngày cấp: 17/4/2017

90

29

             70,00

ONT

Lâu dài

 

Nhận thừa kế đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 

 

24

AE 458241

H 4111

Ngày cấp: 10/5/2006

78

30

        1.031,00

CLN

01/12/2054

 

Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ

 

25

BN 703197

CH 05522

Ngày cấp: 16/7/2015

63

30

           308,30

CLN

08/5/2059

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

26

BN 703198

CH 05524

Ngày cấp: 16/7/2015

81

30

           667,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

27

BI 808104

CH 01950

Ngày cấp: 07/01/2013

160

26

           791,30

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

28

BY 595193

CS 06470

153

30

        1.765,20

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

29

BX 939213

CH 05568

Ngày cấp: 16/7/2015

127

34

        1.982,00

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CH 05569

Ngày cấp: 16/7/2015

127

34

             21,20

CLN

05/9/2021

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

30

V 553282

01715

Ngày cấp: 11/10/2002

72

25

        4.622,50

CLN

20 năm

 

 

 

31

BX 939685

CH 06264

Ngày cấp: 16/7/2015

14

34

        5.215,20

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

32

BY 595194

CS 06471

Ngày cấp: 31/7/2015

7

33

        3.692,20

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

33

BY 630113

CS 06521

Ngày cấp: 16/9/2015

1

34

        1.735,50

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

34

BY 630114

CS 06522

Ngày cấp: 16/9/2015

4

34

        1.017,90

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

35

BT 689732

CH 03719

Ngày cấp: 09/01/2015

132

29

           876,20

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

36

BY 595198

CS 06475 Ngày cấp: 31/7/2015

23

34

        2.043,70

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

37

BY 595195

CS 06472

Ngày cấp: 31/7/2015

24

33

        1.055,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

38

AL 117235

H 4894

Ngày cấp: 24/10/2007

27

30

        1.035,80

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ đã được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

 

39

BI 868693

CH 01757

Ngày cấp: 20/8/2012

90

29

        1.002,00

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

40

BX 939202

CH 05533

Ngày cấp: 16/7/2015

126

30

           998,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

41

BX 939204

CH 05540

Ngày cấp: 16/7/2015

133

30

        1.027,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

42

BX 939517

CH 05838

Ngày cấp: 16/7/2015

85

30

        4.439,00

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

43

CD 198327

CS 06696

Ngày cấp: 07/01/2016

109

30

        4.407,50

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

44

BY 630116

CS 06524

Ngày cấp: 16/9/2015

27

34

        2.705,10

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

45

BY 595197

CS 06474

Ngày cấp: 31/7/2015

5

34

        4.398,30

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

46

CI 072487

CS 07760

Ngày cấp: 19/7/2017

194

30

        1.117,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

47

BY 630115

CS 06523

Ngày cấp: 16/9/2015

11

34

        3.492,20

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

48

AM 623069

H 5739

Ngày cấp: 25/11/2002

130

30

        1.947,70

CLN

13/3/2023

 

Nhà nước công nhận QSDĐ

 

49

BY 637523

CS 06638

Ngày cấp: 02/12/2015

172

30

           423,60

CLN

31/7/2053

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

50

BI 808103

CH 01949

Ngày cấp: 07/01/2013

159

26

        1.356,20

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

51

BY 630745

CS 06601

Ngày cấp: 21/10/2015

9

34

        3.148,30

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

52

BY 637524

CS 06639

Ngày cấp: 02/12/2015

173

30

        1.950,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

53

BY 630112

CS 06520

Ngày cấp: 16/9/2015

23

33

        2.140,20

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

54

BY 630747

CS 06603

Ngày cấp: 21/10/2015

33

34

           364,50

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

55

CI 072488

CS 07761

Ngày cấp: 19/7/2017

195

30

471,4

CLN

31/7/2053

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

56

BY 590639

CH 04479

Ngày cấp: 28/02/2014

93

30

        3.867,40

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

57

BG 920372

CH 03763

Ngày cấp: 09/02/2015

143

29

        2.061,50

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

58

BT 678511

CH 03491

Ngày cấp: 06/11/2014

138

34

        1.681,80

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

59

BT 678512

CH 03493

Ngày cấp: 06/11/2014

42

34

        1.163,50

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

60

BT 689733

CH 03720

Ngày cấp: 09/01/2015

142

29

           982,70

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

61

BN 703200

CH 05529

Ngày cấp: 16/7/2015

102

30

        3.528,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

62

BY 595388

CS 06484

Ngày cấp: 14/8/2015

92

30

        2.024,10

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CS 06484

Ngày cấp: 14/8/2015

92

30

           200,50

CLN

18/01/2021

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

63

BY 630109

CS 06517

Ngày cấp: 16/9/2015

170

30

           303,70

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

64

BY 630729

CS 06589

Ngày cấp: 16/10/2015

171

30

           300,00

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

65

BN 464224

CH 03251

Ngày cấp: 10/02/2015

98

30

        1.546,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

66

BT 689714

CH 03702

Ngày cấp: 29/12/2014

168

30

           781,70

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

CH 03702

Ngày cấp: 29/12/2014

168

30

           239,00

CLN

19/10/2054

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

67

BT 689715

CH 03703

Ngày cấp: 29/12/2014

169

30

        1.036,50

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

68

BG 920373

CH 03764

Ngày cấp: 09/02/2015

144

29

276,7

CLN

31/3/2025

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

69

BX 993739

CH 05976

Ngày cấp: 16/7/2015

134

29

        2.549,00

CLN

15/10/2063

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

70

BX 993736

CH 05973

Ngày cấp: 16/7/2015

100

29

        5.376,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

71

BX 665732

CH 04980

Ngày cấp: 16/7/2015

135

29

        3.134,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

72

BO 623528

CH 05118

Ngày cấp: 16/7/2015

121

29

        1.163,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

73

BX 993665

CH 05982

Ngày cấp: 16/7/2015

60

29

           920,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

74

CI 142731

CS 07539

Ngày cấp: 28/3/2017

117

29

        1.201,30

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

75

CI 142733

CS 07541

Ngày cấp: 28/3/2017

119

29

        1.074,60

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

76

CI 142734

CS 07542

Ngày cấp: 28/3/2017

120

29

           871,50

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

77

BI 439251

CS 07108

Ngày cấp: 24/8/2016

77

29

           219,30

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

78

CI 142732

CS 07540

Ngày cấp: 28/3/2017

118

29

        1.190,30

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

79

CD 198842

CS 06749

Ngày cấp: 24/02/2016

153

29

           913,60

CLN

15/10/2063

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

80

BY 637588

CS 06678

Ngày cấp: 29/12/2015

92

29

           179,60

CLN

29/6/2018

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

81

BT 678510

CH 03490

Ngày cấp: 06/11/2014

79

34

           152,90

CLN

14/01/2054

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

82

BT 678513

CH 03494

Ngày cấp: 06/11/2014

139

34

           194,40

CLN

16/3/2054

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

83

CD 186235

CS 06804

Ngày cấp: 20/6/2016

91

33

           191,10

CLN

15/10/2043

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

84

BO 581022

CH 02085

Ngày cấp: 20/5/2013

130

26

        1.024,40

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

85

AD 634805

H 3845

Ngày cấp: 20/01/2006

89

26

        2.435,10

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ

 

H 3845

Ngày cấp: 20/01/2006

89

26

           613,40

CLN

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ

 

86

CD 198884

CS 06772

Ngày cấp: 04/3/2016

95

29

           819,40

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CS 06772

Ngày cấp: 04/3/2016

95

29

           200,30

CLN

15/10/2063

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

87

BY 630764

CH 06606

Ngày cấp: 29/10/2015

21

33

        1.096,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

88

CC 005733

CS 07308

Ngày cấp: 09/8/2012

163

29

           310,80

CLN

23/6/2024

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

89

CB 630024

CS 07421

Ngày cấp: 09/02/2017

154

34

           717,90

CLN

05/7/2055

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

90

CC 005732

CS 07307

Ngày cấp: 09/8/2012

162

29

        3.920,80

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

91

W 899401

01946

Ngày cấp: 02/6/2003

68

25

        3.180,00

ONT

Lâu dài

 

 

 

01946

Ngày cấp: 02/6/2003

68

25

        1.032,30

CLN

50 năm

 

 

 

92

BN 703191

CH 05509

Ngày cấp: 16/7/2015

36

29

        3.650,70

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

93

BN 464242

CH 03263

Ngày cấp: 10/02/2015

147

30

        1.140,40

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

94

BX 939208

CH 05554

Ngày cấp: 16/7/2015

152

30

        1.141,60

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

95

AD 365298

H 3419

Ngày cấp: 19/10/2005

105

26

        1.031,20

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước công nhận QSDĐ như NN giao đất không thu TSDĐ

 

96

BX 993668

CH 06001

Ngày cấp: 16/7/2015

133

34

        2.063,50

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

97

BN 464234

CH 03261

Ngày cấp: 10/02/2015

132

30

           649,90

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CH 03261

Ngày cấp: 10/02/2015

132

30

        1.494,00

CLN

29/6/2018

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

98

BX 993699

CH 06067

Ngày cấp: 16/7/2015

7

34

        2.963,20

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

99

BX 830946

CH 05138

Ngày cấp: 16/7/2015

61

29

        1.128,70

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

100

BX 949872

CH 03403

Ngày cấp 10/02/1015

109

29

        1.766,40

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

101

BO 573576

CH 03371

Ngày cấp 10/02/2015

87

29

        2.812,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

102

BX 652081

CH 03600 Ngày cấp 16/07/2019

86

29

        4.768,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

103

CD 198846

CS 06753 Ngày cấp 24/02/2016

150

34

        2.534,70

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

104

BX 626028

CH 05144 Ngày cấp 16/7/2015

108

29

        1.755,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

105

BĐ 932351

CH 00859 Ngày cấp 18/5/2011

142

26

        4.492,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

106

CD 198841

CS 06748 Ngày cấp 24/02/2016

152

29

           430,10

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

107

CD 198943

CS 06750 Ngày cấp 24/02/2016

154

29

        1.125,40

CLN

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

108

CD 198847

CS 06754 Ngày cấp 24/02/2016

151

34

        2.837,10

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

109

BO 623026

CH 05085 Ngày cấp 16/7/2015

131

30

        6.378,40

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

110

BN 464222

CH 03249 Ngày cấp 10/02/2015

87

30

           693,10

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

111

BN 464223

CH 03250 Ngày cấp 10/02/2015

88

30

           841,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

112

BX 822609

CH 03632 Ngày cấp

86

29

           102,90

CLN

18/10/2051

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

113

BI 868450

CH 01729 Ngày cấp 09/8/2012

201

16

           130,00

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

114

BI 819547

CH 02054 Ngày cấp 17/4/2013

94

25

        3.082,40

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

CH 02054 Ngày cấp 17/4/2013

94

25

        1.120,40

CLN

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

115

BI 868690

CH 01754 Ngày cấp 20/8/2012

130

16

        1.352,70

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

116

CB 335009

CS 07396 Ngày cấp 20/01/2017

164

29

           511,50

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

117

BY 637538

CS 06645 Ngày cấp 04/12/2015

151

29

           733,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

118

BY 637537

CS 06644 Ngày cấp 04/12/2015

150

29

           104,90

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

119

CB 335011

CS 07398 Ngày cấp 20/01/2017

166

29

        1.055,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

120

BO 573582

CH 03378 Ngày cấp 10/02/2015

52

29

        1.888,70

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

121

BN 464216

CH 03243 Ngày cấp 10/02/2015

71

30

        1.542,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

122

BN 464217

CH 03244 Ngày cấp 10/02/2015

72

30

        3.492,60

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

123

BN 464218

CH 03245 Ngày cấp 10/02/2015

73

30

             22,70

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

124

BI 808102

CH 01948 Ngày cấp 07/01/2013

158

26

           204,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

125

BY 595533

CH 06494 Ngày cấp 19/8/2015

139

29

        1.150,10

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

126

BO 623544

CH 05140 Ngày cấp 16/7/2015

91

29

             92,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

127

BX 652176

CH 03653 Ngày cấp 16/7/2015

94

29

        1.484,80

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

128

BX 939206

CH 05547 Ngày cấp 16/7/2015

149

30

        1.573,60

ONT

Lâu dài

 

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

CH 05547 Ngày cấp 16/7/2015

149

30

           657,00

CLN

01/12/2054

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

129

BX 949870

CH 03401 Ngày cấp 10/02/2015

69

29

105,5

CLN

18/01/2051

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

130

BO 674425

CH 02191 Ngày cấp 21/8/2013

100

26

        3.288,90

ONT

Lâu dài

 

Công nhận QSDD như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

131

BT 689713

CH 03701 Ngày cấp 29/12/2014

121

30

        1.748,80

ONT

Lâu dài

 

Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

Giá khởi điểm của tài sản thứ tám: 665.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi lăm tỷ đồng)

 
Tin liên quan