Web Content Viewer
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bình Triệu.
- Địa chỉ: 131 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình, TP.Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có tài sản đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội.
(Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 525/2023/HĐDV/AMC-CNMĐ ngày 27/7/2023 và Văn bản ủy quyền số 525/2023/UQ.CNMĐ-AMC ngày 27/7/2023 ký giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh Miền Đông (nay Agribank Chi nhánh Bình Triệu kế thừa quyền, nghĩa vụ của Agribank Chi nhánh Miền Đông theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ và các văn bản thỏa thuận khác (nếu có) ký kết giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông và Agribank AMC LTD) về việc xử lý khoản nợ xấu của Công ty Cổ phần Xây dựng Thương Mại Cotraco)
2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty CP Xây dựng Thương mại Cotraco tại Agribank Chi nhánh Miền Đông theo Hợp đồng tín dụng số: 1904-LAV-2009128/HĐTD ngày 06/03/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn là Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Cotraco.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 30/06/2025 là: 18.909.830.000 đồng.
Trong đó:
- Nợ gốc: 11.000.000.000 đồng;
- Nợ lãi: 7.909.830.000 đồng.
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 30/06/2025 cho đến khi Công ty CP Xây dựng Thương mại Cotraco thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Miền Đông/Agribank Chi nhánh Bình triệu.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty CP Xây dựng Thương mại Cotraco tại Agribank Chi nhánh Miền Đông theo Hợp đồng tín dụng số: 1904-LAV-2009128/HĐTD ngày 06/03/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn là Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Cotraco.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 1904-LAV-2009128/HĐTD ngày 06/03/2009 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn là Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Cotraco;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 1904-LAV-2009128/HĐTC ngày 06/03/2009 đã ký giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông (Bên nhận thế chấp) và Ông Nguyễn Văn Tiển và Bà Nguyễn Thị Tư (Bên thế chấp), Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Cotraco (Bên đi vay), được công chứng tại Văn phòng công chứng số 6 ngày 09/03/2009; số công chứng 4437; quyển số 3, đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 09/03/2009 tại Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất Quận 6, TP.Hồ Chí Minh;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Cotraco được bảo đảm bằng các tài sản theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 1904-LAV-2009128/HĐTC ngày 06/03/2009, cụ thể như sau:
+ Tài sản bảo đảm:
- Tài sản 1: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ số: 68A An Dương Vương, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh (Nay là địa chỉ: 512 đường An Dương Vương, Phường 10, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh), cụ thể:
+ Đất ở: Thửa đất số: 701; Tờ bản đồ số: 01-BĐC (P13/Q6); Diện tích đất: 246m2; Loại đất: Đất ở.
+ Nhà ở: Diện tích sử dụng: 167,44m2; Diện tích xây dựng: 167,44m2; kết cấu: Tường gạch, vách ván, mái BT+tôn; Số tầng: 1+sân trống.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 12304/99, do UBND Quận 6, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 15/10/1999.
- Tài sản 2: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ số: 68 An Dương Vương, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh (Nay là địa chỉ: 514 đường An Dương Vương, Phường 10, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh), cụ thể:
+ Đất ở: Thửa đất số: -/-; Tờ bản đồ số: -/-; Diện tích đất: 110m2; Loại nhà: Nhà phố.
+ Nhà ở: Diện tích xây dựng: 105,6m2; kết cấu: Mống gach +BTCT, cột gach + BTCT, tường gạch, gác ván, mái tole.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy phép mua bán chuyển dịch nhà cửa số 266/GP-UB do UBND Quận 6, TP.Hồ Chí Minh cấp ngày 20/6/1988 đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 09/03/2009;
+ Giấy phép xây dựng sửa chữa nhà số 233/GP-UB ngày 15/4/1989;
+ Tờ khai dịch chuyển nộp lệ phí trước bạ do Chi cục thuế CTN duyệt ngày 26/01/1989;
+ Thông báo đổi số nhà số 1278/TB-UB ngày 26/10/2004 của UBND Quận 6, TP.HCM.
6. Giá khởi điểm: 13.534.598.278 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, năm trăm ba mươi bốn triệu, năm trăm chín mươi tám nghìn, hai trăm bảy mươi tám đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.
7.Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Khoản nợ được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
8.Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).
10.Hồ sơ gồm có:
-Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
-Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
-Phương án đấu giá.
11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
-Thời gian:
+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá.
+ Thời gian kết thúc: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD và Cổng đấu giá tài sản Quốc gia - Bộ Tư Pháp.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội.
-Địa điểm liên lạc tại TP.HCM: số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh.
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)
PHỤ LỤC I
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá - Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản - Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có) |
2,0 |
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
3. |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
3,0 |
Tổng số điểm |
100 |