Web Content Viewer
1. Tổ chức đấu giá khoản nợ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – Trụ sở: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.
2. Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn (Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn) – địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
3. Khoản nợ đấu giá: Các khoản nợ của “Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Thương Mại Đầu Tư Hoàng Nguyên, Công ty TNHH Đầu Tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu Tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương” tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn. (bán chung sáu (06) khoản nợ của sáu (06) Công ty, không bán tách rời từng khoản nợ do có chung tài sản bảo đảm)
3.1 Thông tin về khoản nợ:
ĐVT: VNĐ, USD, Chỉ vàng SJC (GLD)
STT |
TÊN KHÁCH HÀNG VAY / SỐ HỢP ĐỒNG / KHOẢN NỢ |
DƯ NỢ GỐC (30/04/2023) |
LÃI PHÁT SINH (30/04/2023) |
TỔNG CỘNG (30/04/2023) |
1 |
CÔNG TY CP TP XANH |
489.195.687.656 |
226.412.703.738 |
715.608.391.394 |
1.1 |
1900-LAV-200401374 |
427.432.887.656 |
185.367.944.560 |
612.800.832.216 |
1.2 |
1900-LAV-201100713 |
61.762.800.000 |
35.066.581.074 |
96.829.381.074 |
1.3 |
1900-LAV-200800864 |
- |
872,41 |
|
Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC |
|
5.978.178.104 |
5.978.178.104 |
|
2 |
CÔNG TY TNHH ÂU Á |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
2.1 |
1900-LAV-201100871 |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
3 |
CÔNG TY TNHH ĐT KHẢI PHONG |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
3.1 |
1900-LAV-201100873 |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
4 |
CÔNG TY TNHH ĐT NGUYÊN NGỌC |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
4.1 |
1900-LAV-201100874 |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
5 |
CÔNG TY TNHH ĐT HOÀNG NGUYÊN |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
5.1 |
1900-LAV-201100872 |
60.500.000.000 |
31.726.080.000 |
92.226.080.000 |
6 |
CÔNG TY TNHH MEKONG ĐÔNG DƯƠNG |
120.813.300.000 |
76.254.824.775 |
197.068.124.775 |
6.1 |
1900-LAV-200901799 |
|
1.189,77 |
|
Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC |
|
8.152.914.153 |
8.152.914.153 |
|
6.2 |
1900-LAV-201100716 |
26.507.600.000 |
15.045.759.477 |
41.553.359.477 |
6.3 |
1900-LAV-201100813 |
94.305.700.000 |
53.056.151.145 |
147.361.851.145 |
TỔNG CỘNG |
852.008.987.656 |
429.571.848.513 |
1.281.580.836.169 |
3.2 Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ:
Các khoản nợ có chung tài sản bảo đảm gồm: Tổng cộng có 36 (ba mươi sáu) tài sản thế chấp tại Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn, Trong đó, 13 (mười ba) tài sản đã thực hiện thế chấp, đăng ký giao dịch bảo đảm và 23 tài sản chưa thế chấp đăng ký giao dịch bảo đảm do tài sản chưa đủ pháp lý, chưa cập nhật sang tên công ty Thành Phố Xanh, Ngân hàng đang nắm giữ giấy tờ, chia làm 2 phần như sau:
a. Mười ba tài sản đứng tên Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, đã đăng ký giao dịch bảo đảm, gồm:
09 (chín) Quyền sử dụng đất sau:
TT |
Tài sản/QSDĐ |
Diện tích (m2) |
I |
Số vào sổ cấp GCN số: H0979/2005/SDĐ |
|
1.1 |
Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) |
144,2 |
II |
Số vào sổ cấp GCN số: H1039/2005/SDĐ |
|
2.1 |
Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) |
221,3 |
III |
Thửa đất số: 149+150, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM |
|
3.1 |
Quyền sử dụng đất ODT |
694,3 |
IV |
Hồ sơ gốc số 3358/99 do UBND TP. HCM cấp ngày 15/03/1999 |
|
4.1 |
Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) |
671,25 |
4.2 |
Công trình xây dựng |
334,02 |
|
Tổng cộng diện tích đất |
1.731,05 |
|
Công trình xây dựng |
334,02 |
03 (ba) QSDĐ tại chung cư 195B và 01 (một) QSDĐ tại 195:
V |
Hồ sơ gốc số 325/2008/ GCN- QSHNƠ & QSDĐƠ |
|
5.1 |
Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng) |
275,8 |
5.2 |
Công trình xây dựng |
54,94 |
VI |
Số AC 050929 |
|
6.1 |
Quyền sở hữu căn hộ |
117,00 |
VII |
Số AC 050931 |
|
7.1 |
Quyền sở hữu căn hộ |
97,70 |
VIII |
Số 732/GCN-2003 ngày 22/4/2003 |
|
8.1 |
Quyền sở hữu căn hộ |
96,23 |
|
Tổng cộng diện tích đất |
275,8 |
|
Công trình xây dựng/Căn hộ |
365,87 |
b. Hai mươi ba tài sản hình thành từ vốn vay, chưa đăng ký giao dịch bảo đảm, Ngân hàng đang lưu giữ Giấy tờ.
STT |
Tài sản/QSDĐ |
Diện tích sử dụng (m2) |
Chung cư thửa đất số: 83; Tờ bản đồ số: 3 BĐĐC P7-Q3, Diện tích xây dựng 413,27 m2; địa chỉ: 195B Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM |
||
1 |
Số: 728/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000923/HĐ-MBN ngày 12/01/2004 |
46,9 |
2 |
Số: 729/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 016655/HĐ-MBN ngày 06/6/2003 |
47,49 |
3 |
Số: 730/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 036586/HĐ-MBN ngày 04/12/2003 |
95,93 |
4 |
Số: 731/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
47,76 |
5 |
Số: 733/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
39,18 |
6 |
Số: 734/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015200/HĐ-MBN ngày 27/5/2003 |
37,6 |
7 |
Số: 735/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
37,28 |
8 |
Số: 736/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
34,54 |
9 |
Số: 737/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
90,5 |
10 |
Số: 738/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
47,14 |
11 |
Số: 739/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015199/HĐ-MBN ngày 27/5/2003 |
90,49 |
12 |
Số: 740/GCN-2003 do UBND Tp.HCM Minh cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015202/HĐ-MBN ngày 27/5/2003 |
60,78 |
13 |
Số: 741/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
37,49 |
14 |
Số: 742/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
60,65 |
15 |
Số: 743/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 |
48,65 |
16 |
Số: 744/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015201/HĐ-MBN ngày 27/5/2003 |
96,23 |
17 |
Số: 774/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 25/4/2003 |
85,25 |
18 |
Số: 1022/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003 |
54,12 |
19 |
Số: 1023/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003 |
37,76 |
20 |
Số: 1025/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003 |
55,27 |
21 |
Số: 1026/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003 Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000157/HĐ-MBN ngày 02/01/2014 |
38,16 |
22 |
Số: 1027/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003 |
57,08 |
và 01 căn nhà 193/2A (mua bán hợp đồng) |
||
23 |
Hợp đồng mua bán nhà số 8728/HĐ.MBN; Giấy bán nhà 7/1/81, GP Sở QLNĐ số 1072/GP-7, 26/3/82, Thông báo nộp thuế (Nhà 193/2A) |
56,85 |
Ghi chú: Tài sản hình thành từ vốn vay tại Dự án xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng khách sạn cao cấp, căn hộ cao cấp tại 195-195A-195B,193/2, 193/2A, 193/4, 193/4A và 193/6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7 (nay là Phường Võ Thị Sáu), quận 3, TP.HCM của Công ty CP Thành Phố Xanh.
4. Các thông tin khác về khoản nợ: Tham khảo hồ sơ của các khoản nợ.
Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy” như người tham gia đấu giá đã được xem/giám định.
Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn và Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn không chịu trách nhiệm về những thay đổi trên thực địa của tài sản bảo đảm và các rủi ro tiềm ẩn của khoản nợ đấu giá. Mọi thắc mắc, hay có sự sai lệch về thông tin khoản nợ và hiện trạng tài sản bảo đảm, người tham gia đấu giá phải thông báo bằng văn bản cho Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá. Nếu không có khiếu nại thì người tham gia đấu giá được coi là đã chấp nhận toàn
bộ với các thông tin, đặc điểm, tình trạng khoản nợ đấu giá. Mọi khiếu nại trong cuộc đấu giá hoặc khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
Rủi ro tiềm ẩn: Bằng nguồn thông tin không chính thức và chưa thể xác thực, bên có khoản nợ và đơn vị tổ chức đấu giá đánh giá khả năng có các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến khoản nợ đấu giá như: các tranh chấp giữa các Bên vay vốn và chủ tài sản bảo
đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm với các tổ chức, cá nhân trong việc hứa
mua, hứa bán tài sản bảo đảm (trái pháp luật). Các khoản nợ như nợ thuế, nợ khác của các
Bên vay vốn, của chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm. Những
rủi ro này, Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá khoản nợ không
thể lường trước được. Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá sẽ minh bạch thông tin và hỗ trợ cung cấp tất cả thông tin/hồ sơ có được để khách hàng có nhu cầu mua đấu giá khoản nợ xem xét, quyết định. Người mua khoản nợ đấu giá có trách nhiệm tiếp nhận thông tin, xác nhận và tự chịu trách nhiệm với các rủi ro xảy ra (nếu có) sau khi đấu giá thành công khoản nợ; Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá không chịu trách nhiệm giải quyết đối với những rủi ro tiềm ẩn nói trên.
5. Tổng giá khởi điểm của 06 khoản nợ là: 893.552.853.247 đồng (Bằng chữ: Tám trăm chín mươi ba tỷ năm trăm năm mươi hai triệu tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi bảy đồng), giảm 9,2% so với giá khởi điểm bán đấu giá lần 4). Giá khởi điểm từng khoản nợ lần 5 như sau:
STT |
Tên khách hàng |
Giá khởi điểm, ĐVT: VNĐ |
1 |
Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh |
503.691.735.975 |
2 |
Công ty TNHH Âu Á |
63.520.474.772 |
3 |
Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong |
63.520.474.772 |
4 |
Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc |
63.520.474.772 |
5 |
Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên |
63.520.474.772 |
6 |
Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương |
135.779.218.184 |
Tổng cộng |
893.552.853.247 |
Giá khởi điểm không bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng theo quy định pháp luật.
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/5/2023.
6. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM.
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/01 bộ hồ sơ (Năm trăm nghìn đồng)
7. Thời gian, địa điểm xem hồ sơ pháp lý giấy tờ về hồ sơ khoản nợ: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
8. Thời gian, địa điểm điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời hạn, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp. HCM.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Là cá nhân, tổ chức theo quy định, đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá theo như thông báo để mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá.
9. Số tiền đặt trước: 89.355.000.000 đồng (Tám mươi chín tỷ ba trăm năm mươi lăm triệu đồng).
Thời gian nộp tiền đặt trước: ngày 7, ngày 10 đến 16h30p ngày 11/7/2023.
Nộp tiền vào tài khoản: Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn. Số tài khoản: 1900201447383 tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.
Nội dung nộp tiền: Nộp (chuyển) tiền đặt trước tham gia đấu giá “06 khoản nợ của Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương tại Agribank chi nhánh Trung tâm Sài gòn”.
10. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 14 giờ ngày 12/7/2023, tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - Địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
11. Bước giá: 600.000.000 đồng (Sáu trăm triệu đồng)/bước giá (chia đều cho 06 khoản nợ).
12. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; phương thức trả giá lên.
Để biết thông tin chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM. ĐT: 028. 22 455 120.