1900558818 / 02432053205
Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản bảo đảm 817
03/07/2023

1. Tổ chức đấu giá khoản nợ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – Trụ sở: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh.

2. Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn (Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn) – địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

3. Khoản nợ đấu giá: Các khoản nợ của “Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Thương Mại Đầu Tư Hoàng Nguyên, Công ty TNHH Đầu Tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu Tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương” tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn. (bán chung sáu (06) khoản nợ của sáu (06) Công ty, không bán tách rời từng khoản nợ do có chung tài sản bảo đảm)
3.1 Thông tin về khoản nợ:
                                                                                                                    ĐVT: VNĐ, USD, Chỉ vàng SJC (GLD)

STT

TÊN KHÁCH HÀNG VAY / SỐ HỢP ĐỒNG / KHOẢN NỢ

DƯ NỢ GỐC

(30/04/2023)

LÃI PHÁT SINH

(30/04/2023)

TỔNG CỘNG

(30/04/2023)

1

CÔNG TY CP TP XANH

489.195.687.656

 226.412.703.738

 715.608.391.394

1.1

1900-LAV-200401374

427.432.887.656

 185.367.944.560

 612.800.832.216

1.2

1900-LAV-201100713

 61.762.800.000

 35.066.581.074

 96.829.381.074

1.3

1900-LAV-200800864

 -  

 872,41

 

Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC

 

 5.978.178.104

 5.978.178.104

2

CÔNG TY TNHH ÂU Á

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

2.1

1900-LAV-201100871

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

3

CÔNG TY TNHH ĐT KHẢI PHONG

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

3.1

1900-LAV-201100873

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

4

CÔNG TY TNHH ĐT NGUYÊN NGỌC

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

4.1

1900-LAV-201100874

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

5

CÔNG TY TNHH ĐT HOÀNG NGUYÊN

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

5.1

1900-LAV-201100872

 60.500.000.000

 31.726.080.000

 92.226.080.000

6

CÔNG TY TNHH MEKONG ĐÔNG DƯƠNG

120.813.300.000

 76.254.824.775

 197.068.124.775

6.1

1900-LAV-200901799

 

1.189,77

 

Quy đổi tạm theo tỷ giá 6.852.500đ/chỉ vàng SJC

 

 8.152.914.153

 8.152.914.153

6.2

1900-LAV-201100716

 26.507.600.000

 15.045.759.477

 41.553.359.477

6.3

1900-LAV-201100813

 94.305.700.000

 53.056.151.145

 147.361.851.145

 

TỔNG CỘNG

852.008.987.656

 429.571.848.513

1.281.580.836.169

3.2  Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ:
Các khoản nợ có chung tài sản bảo đảm gồm: Tổng cộng có 36 (ba mươi sáu) tài sản thế chấp tại Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn, Trong đó, 13 (mười ba) tài sản đã thực hiện thế chấp, đăng ký giao dịch bảo đảm và 23 tài sản chưa thế chấp đăng ký giao dịch bảo đảm do tài sản chưa đủ pháp lý, chưa cập nhật sang tên công ty Thành Phố Xanh, Ngân hàng đang nắm giữ giấy tờ, chia làm 2 phần như sau:
a. Mười ba tài sản đứng tên Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, đã đăng ký giao dịch bảo đảm, gồm:
09 (chín) Quyền sử dụng đất sau:

TT

Tài sản/QSDĐ

Diện tích (m2)

I

Số vào sổ cấp GCN số: H0979/2005/SDĐ
Thửa đất số: 510, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195A đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM

1.1

Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng)

144,2

II

Số vào sổ cấp GCN số: H1039/2005/SDĐ
Thửa đất số: 148, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM

2.1

Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng)

221,3

III

Thửa đất số: 149+150, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM
6 biệt thự 195 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1092/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1093/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:  H1094/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1096/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H1097/2005/SDĐ
Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H0173/2006/SDĐ

3.1

Quyền sử dụng đất ODT

694,3

IV

Hồ sơ gốc số 3358/99 do UBND TP. HCM cấp ngày 15/03/1999
193/6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM

4.1

Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng)

671,25

4.2

Công trình xây dựng

334,02

 

Tổng cộng diện tích đất

1.731,05

 

Công trình xây dựng

334,02

03 (ba) QSDĐ tại chung cư 195B và 01 (một) QSDĐ tại 195:

V

Hồ sơ gốc số 325/2008/ GCN- QSHNƠ & QSDĐƠ
Thửa đất số: 91, tờ bản đồ số: 03. Địa chỉ: 195 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 07, Quận 3, TP. HCM

5.1

Quyền sử dụng đất ODT (Sử dụng riêng)

275,8

5.2

Công trình xây dựng

54,94

VI

Số AC 050929
Số vào sổ Giấy chứng nhận: Số H0573/2006/ SDĐ ngày 10/4/2006
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: 4 phòng, tầng số 4

6.1

Quyền sở hữu căn hộ

117,00

VII

Số AC 050931
Số vào sổ Giấy chứng nhận: Số H0574/2006/ SDĐ ngày 10/4/2006
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: 4 phòng, tầng số 1

7.1

Quyền sở hữu căn hộ

97,70

VIII

Số 732/GCN-2003 ngày 22/4/2003
195B Nam Kỳ khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM
Nhà chung cư: Phòng 1A - lầu 1

8.1

Quyền sở hữu căn hộ

96,23

 

Tổng cộng diện tích đất

275,8

 

Công trình xây dựng/Căn hộ

365,87

b. Hai mươi ba tài sản hình thành từ vốn vay, chưa đăng ký giao dịch bảo đảm, Ngân hàng đang lưu giữ Giấy tờ.

STT

Tài sản/QSDĐ

Diện tích sử dụng (m2)

Chung cư

thửa đất số: 83; Tờ bản đồ số: 3 BĐĐC P7-Q3, Diện tích xây dựng 413,27 m2;

địa chỉ: 195B Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP. HCM

1

Số: 728/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 21- lầu 3

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000923/HĐ-MBN ngày 12/01/2004

46,9

2

Số: 729/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 19 lầu 3

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 016655/HĐ-MBN ngày 06/6/2003

47,49

3

Số: 730/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 15 - lầu 2

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 036586/HĐ-MBN ngày 04/12/2003

95,93

4

Số: 731/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 24 - lầu 4

47,76

5

Số: 733/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 10 - lầu 1

39,18

6

Số: 734/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
01 (một) phòng - trệt

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015200/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

37,6

7

Số: 735/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 13-lầu 2

37,28

8

Số: 736/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
01 phòng - trệt

34,54

9

Số: 737/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 14 lầu 2

90,5

10

Số: 738/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 16 lầu 3

47,14

11

Số: 739/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 7 lầu 1

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015199/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

90,49

12

Số: 740/GCN-2003 do UBND Tp.HCM Minh cấp ngày 22/4/2003
Hộ 20 - lầu 3 + sân thượng

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015202/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

60,78

13

Số: 741/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
02 (Hai) phòng 2A - phía sau

37,49

14

Số: 742/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 23 - sân thượng

60,65

15

Số: 743/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 01C-lầu 1

48,65

16

Số: 744/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 22/4/2003
Hộ 9 lầu 1

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 015201/HĐ-MBN ngày 27/5/2003

96,23

17

Số: 774/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 25/4/2003
03 (ba) phòng - trệt

85,25

18

Số: 1022/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
02 (Hai) phòng lầu 2 - hộ 12

54,12

19

Số: 1023/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Lầu 3-hộ 17

37,76

20

Số: 1025/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Phòng 22A - lầu 2 - hộ 11

55,27

21

Số: 1026/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Lầu 3 - hộ 22

Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/9/2005 theo hợp đồng số: 000157/HĐ-MBN ngày 02/01/2014

38,16

22

Số: 1027/GCN-2003 do UBND Tp.HCM cấp ngày 03/6/2003
Trệt - hộ 3

57,08

và 01 căn nhà 193/2A (mua bán hợp đồng)

23

Hợp đồng mua bán nhà số 8728/HĐ.MBN; Giấy bán nhà 7/1/81, GP Sở QLNĐ số 1072/GP-7, 26/3/82, Thông báo nộp thuế (Nhà 193/2A)

56,85

 Ghi chú: Tài sản hình thành từ vốn vay tại Dự án xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng khách sạn cao cấp, căn hộ cao cấp tại 195-195A-195B,193/2, 193/2A, 193/4, 193/4A và 193/6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7 (nay là Phường Võ Thị Sáu), quận 3, TP.HCM của Công ty CP Thành Phố Xanh.

4. Các thông tin khác về khoản nợ: Tham khảo hồ sơ của các khoản nợ. 
Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy” như người tham gia đấu giá đã được xem/giám định. 
Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn và Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn không chịu trách nhiệm về những thay đổi trên thực địa của tài sản bảo đảm và các rủi ro tiềm ẩn của khoản nợ đấu giá. Mọi thắc mắc, hay có sự sai lệch về thông tin khoản nợ và hiện trạng tài sản bảo đảm, người tham gia đấu giá phải thông báo bằng văn bản cho Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá. Nếu không có khiếu nại thì người tham gia đấu giá được coi là đã chấp nhận toàn
bộ với các thông tin, đặc điểm, tình trạng khoản nợ đấu giá. Mọi khiếu nại trong cuộc đấu giá hoặc khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
Rủi ro tiềm ẩn: Bằng nguồn thông tin không chính thức và chưa thể xác thực, bên có khoản nợ và đơn vị tổ chức đấu giá đánh giá khả năng có các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến khoản nợ đấu giá như: các tranh chấp giữa các Bên vay vốn và chủ tài sản bảo 
đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm với các tổ chức, cá nhân trong việc hứa 
mua, hứa bán tài sản bảo đảm (trái pháp luật). Các khoản nợ như nợ thuế, nợ khác của các 
Bên vay vốn, của chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm. Những 
rủi ro này, Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá khoản nợ không 
thể lường trước được. Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá sẽ minh bạch thông tin và hỗ trợ cung cấp tất cả thông tin/hồ sơ có được để khách hàng có nhu cầu mua đấu giá khoản nợ xem xét, quyết định. Người mua khoản nợ đấu giá có trách nhiệm tiếp nhận thông tin, xác nhận và tự chịu trách nhiệm với các rủi ro xảy ra (nếu có) sau khi đấu giá thành công khoản nợ; Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn và tổ chức đấu giá không chịu trách nhiệm giải quyết đối với những rủi ro tiềm ẩn nói trên.

5. Tổng giá khởi điểm của 06 khoản nợ là: 893.552.853.247 đồng (Bằng chữ: Tám trăm chín mươi ba tỷ năm trăm năm mươi hai triệu tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi bảy đồng), giảm 9,2% so với giá khởi điểm bán đấu giá lần 4). Giá khởi điểm từng khoản nợ lần 5 như sau:

STT

Tên khách hàng

Giá khởi điểm, ĐVT: VNĐ

1

Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh

503.691.735.975  

2

Công ty TNHH Âu Á

63.520.474.772  

3

Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong

63.520.474.772  

4

Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc

63.520.474.772  

5

Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên

63.520.474.772  

6

Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương

135.779.218.184  

Tổng cộng

893.552.853.247

Giá khởi điểm không bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng theo quy định pháp luật.
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/5/2023.

6. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM.
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/01 bộ hồ sơ (Năm trăm nghìn đồng)

7. Thời gian, địa điểm xem hồ sơ pháp lý giấy tờ về hồ sơ khoản nợ: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

8. Thời gian, địa điểm điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá: 
- Thời hạn, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá (niêm yết chậm nhất ngày 04/7/2023) đến 16h30p ngày 10/7/2023 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – 111A Tân Sơn Nhì,  Phường Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp. HCM. 
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Là cá nhân, tổ chức theo quy định, đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá theo như thông báo để mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá.

9. Số tiền đặt trước: 89.355.000.000 đồng (Tám mươi chín tỷ ba trăm năm mươi lăm triệu đồng).
Thời gian nộp tiền đặt trước: ngày 7, ngày 10 đến 16h30p ngày 11/7/2023.
Nộp tiền vào tài khoản: Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn. Số tài khoản: 1900201447383 tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.
Nội dung nộp tiền: Nộp (chuyển) tiền đặt trước tham gia đấu giá “06 khoản nợ của Công ty Cổ phần Thành Phố Xanh, Công ty TNHH Âu Á, Công ty TNHH Đầu tư Khải Phong, Công ty TNHH Đầu tư Nguyên Ngọc, Công ty TNHH TMĐT Hoàng Nguyên, Công ty TNHH MTV Mêkông Đông Dương tại Agribank chi nhánh Trung tâm Sài gòn”.

10. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 14 giờ ngày 12/7/2023, tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - Địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

11. Bước giá: 600.000.000 đồng (Sáu trăm triệu đồng)/bước giá (chia đều cho 06 khoản nợ).

12. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; phương thức trả giá lên.
Để biết thông tin chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM. ĐT: 028. 22 455 120.  
 

Tin liên quan