Web Content Viewer
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 8.
- Địa chỉ: 925, 925 (ABCD) Tạ Quang Bửu, Phường Bình Đông, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 925, 925 (ABCD) Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
- Điện thoại: 028 39813380 Fax: 028 39823983.
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá:
2.1. Thông tin về khách hàng:
a) Khách hàng thứ nhất:
- Tên khách hàng: Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí nội thất Hưng Long.
- Mã số khách hàng: 1702-372341891.
- Địa chỉ: Tầng lửng, 197 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã số doanh nghiệp: 0314388954 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 08/05/2017 đăng ký thay đổi lần thứ 11, ngày 05/08/2020.
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH Một thành viên.
- Người đại diện theo Pháp luật: Ông: Phạm Hoàn Hải; Chức vụ: Giám đốc.
- Ngành nghề kinh doanh (theo đăng ký kinh doanh): Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
b) Khách hàng thứ hai:
- Tên khách hàng: Phạm Hoàn Hải, sinh năm 1988.
- Chứng minh nhân dân số: 225370401 do Công an Tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 15/03/2017;
- Nơi thường trú: 96A/4 Trần Phú, Phường Lộc Thọ, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
2.2. Thông tin về khoản nợ:
a) Khoản nợ thứ nhất: Khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí nội thất Hưng Long theo Hợp đồng tín dụng số 1702 – LAV – 202000438 ngày 08/09/2020:
- Số tiền cho vay: 39.755.000.000 đồng.
- Thời hạn cho vay: Theo từng Giấy nhận nợ cụ thể, tối đa không quá 9 tháng đối với từng lần giải ngân.
- Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn lưu động thanh toán chi phí mua hàng đầu vào phục vụ hoạt động kinh doanh kỳ 2020 – 2021.
- Dư nợ gốc và lãi tạm tính đến ngày 08/7/2025: 53.044.170.699 đồng, trong đó:
+ Gốc: 39.755.000.000 đồng.
+ Lãi phát sinh: 13.289.170.699 đồng (trong đó: gồm lãi trong hạn: 12.388.965.013 đồng, lãi quá hạn: 900.205.686 đồng).
+ Phí: 0 đồng.
b) Khoản nợ thứ 2:
Khoản nợ của Ông Phạm Hoàn Hải theo Hợp đồng tín dụng số 1702-LAV-202000467 ngày 24/9/2020:
- Số tiền cho vay: 10.000.000.000 đồng.
- Thời hạn cho vay: 12 tháng.
- Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn lưu động thanh toán chi phí mua hàng đầu vào phục vụ hoạt động kinh doanh kỳ 2020 – 2021.
- Dư nợ gốc và lãi tạm tính đến ngày 08/7/2025: 13.756.852.010 đồng, trong đó:
+ Gốc: 10.000.000.000 đồng.
+ Lãi phát sinh: 3.756.852.010 đồng (trong đó: gồm lãi trong hạn: 2.793.838.312 đồng, lãi quá hạn: 963.013.698 đồng).
+ Phí: 0 đồng.
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
Cả 02 khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí Nội thất Hưng Long và khoản nợ của ông Phạm Hoàn Hải tại Agribank Chi nhánh 8 được bảo đảm bằng 01 tài sản bảo đảm là bất động sản của ông Phạm Hoàn Hải, cụ thể như sau:
- Hợp đồng bảo đảm tiền vay:
+ Khoản vay của Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí Nội thất Hưng Long: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 68/HĐTC ký kết ngày 07/9/2020 giữa Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh 8 với bên thế chấp là Ông Phạm Hoàn Hải và bên được cấp tín dụng là Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí Nội thất Hưng Long đã được Văn phòng công chứng Vũ Quốc Thùy chứng nhận ngày 07/9/2020, số công chứng: 001114; quyển số: 02.TP/CC-SCC/HĐGD và được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh ngày 07/9/2020.
+ Khoản vay của Ông Phạm Hoàn Hải: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 74/HĐTC ngày 23/9/2020 giữa Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh 8 với bên thế chấp là ông Phạm Hoàn Hải đã được Văn phòng công chứng Vũ Quốc Thùy Thành phố Hồ Chí Minh công chứng ngày 23/9/2020, số công chứng 001222, quyển số 02.TP/CC-SCC/HĐGD và được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh ngày 23/9/2020.
- Tài sản bảo đảm: Bất động sản.
- Mô tả chi tiết tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh với các đặc điểm như sau:
* Quyền sử dụng đất:
Tổng số thửa: 02; tổng diện tích: 456,56m2.
Tờ bản đồ |
Thửa đất số |
Địa chỉ thửa đất |
Diện tích (m2) |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nguồn gốc sử dụng |
|
SD riêng |
SD chung |
||||||
59 |
504 |
Phường Bình Thuận |
67,6 |
Không |
Đất nông nghiệp (BHK) |
Đến năm 2030 |
Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
59 |
501 |
Phường Bình Thuận |
388,96 |
Không |
Đất ở độ thị (ODT) |
Lâu dài |
Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất |
- Chủ sở hữu: Phạm Hoàn Hải.
- Giấy tờ về tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BA 019816, số vào sổ cấp GCN CH 01921 do UBND Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10/5/2010 đứng tên Ông Phạm Hoàn Hải.
3. Giá khởi điểm đấu giá các khoản nợ:
- Giá khởi điểm đưa ra bán đấu giá lần đầu đối với khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Quảng cáo và Trang trí nội thất Hưng Long theo Hợp đồng tín dụng số 1702 – LAV – 202000438 ngày 08/09/2020:
+ Bằng số: 54.000.000.000 đồng.
+ Bằng chữ: Năm mươi bốn tỷ đồng.
- Giá khởi điểm đưa ra bán đấu giá lần đầu đối với khoản nợ của Ông Phạm Hoàn Hải theo Hợp đồng tín dụng số 1702-LAV-202000467 ngày 24/9/2020
+ Bằng số: 14.000.000.000 đồng.
+ Bằng chữ: Mười bốn tỷ đồng.
Các Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy”.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
Theo bảng tiêu chính đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản như sau:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mạnh thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70 đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản) |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trỏ lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
1 |
Tổ chức đấu giá có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh đồng thời có số năm kinh nghiệm trên 15 năm |
3,0 |
2 |
Có trên 40 hợp đồng dịch vụ đấu giá đã ký với các Chi nhánh của Agribank trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2024 |
2,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần.
7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Agribank Chi nhánh 8 đăng công khai thông tin lựa chọn doanh nghiệp đấu giá trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản (website của Bộ Tư pháp theo địa chỉ: https://dgts.moj.gov.vn/).
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính cho Agribank Chi nhánh 8.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 8, địa chỉ: Lầu 2 - Số 925, 925 (ABCD) Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Địa chỉ cũ: 925, 925 (ABCD) Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam). Đầu mối liên hệ: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp, người phụ trách: Ông Lê Tiến Cường - Email: vbacuong201500239@gmail.com và/hoặc cuongletien@agribank.com.vn - Di động: 0901502979.
Agribank Chi nhánh 8 sẽ có văn bản thông báo cho tổ chức cung cấp dịch vụ đấu giá được lựa chọn, những tổ chức đấu giá không nhận được thông báo sẽ không được lựa chọn và Agribank Chi nhánh 8 không hoàn trả lại hồ sơ đăng ký tham gia đã nộp.