Web Content Viewer
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Bình Triệu
Địa chỉ: Số 131 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Tp Thủ Đức, Tp.HCM (nay là Phường Hiệp Bình, Tp.HCM).
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá
2.1. Thông tin về khách hàng
- Tên khách hàng: BÙI THỊ NGỌC LAN
- Mã số khách hàng: 6110-140505099
- CCCD số: 083 155 000 297 Nơi cấp: CCS QLHC về TTXH
(CMND cũ số: 024 425 407)
- Địa chỉ thường trú: 17/9Z1 Phạm Văn Chiêu, phường 9, quận Gò Vấp, Tp.HCM (nay là Phường Thông Tây Hội, Tp.HCM).
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá
- Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 08/8/2025: 16.695.798.631 đồng.
Trong đó:
+ Nợ gốc : 11.650.000.000 đồng
+ Nợ lãi trong hạn : 5.035.726.028 đồng
+ Nợ lãi quá hạn : 10.072.603 đồng
(Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 08/08/2025 cho đến khi Khách hàng Bùi Thị Ngọc Lan thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bình Triệu).
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
- Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất số: 721, Tờ bản đồ số: 66, địa chỉ: xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Tp.HCM (nay là xã Phú Hòa Đông, Tp.HCM); Diện tích: 4.944,30 m2; Mục đích sử dụng: 4.400,0 m2 đất ở; 544.3 m2 đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng: đất ở: lâu dài; đất trồng cây lâu năm: 2065. Chủ tài sản: Nguyễn Ngọc Long-Nguyễn Thị Phước.
- Giấy tờ tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BP 097537 số vào sổ cấp GCN số CH06956 do UBND Huyện Củ Chi Tp. HCM cấp ngày 30/8/2018.
- Tính pháp lý của tài sản bảo đảm: Tài sản thế chấp đầy đủ tính pháp lý theo quy định (Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6110-LCL-202200193 ký ngày 25/04/2022, số công chứng: 006563 quyển số 66/2022TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Triệu và ông/bà Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Thị Phước; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 26/04/2022 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Huyện Củ Chi).
3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ
Bằng số: 16.695.798.631 đồng
(Bằng chữ: Mười sáu tỷ, sáu trăm chín mươi lăm triệu, bảy trăm chín mươi tám ngàn, sáu trăm ba mươi mốt đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên. Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí |
4,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8,0 |
|
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá. (Tài sản đấu giá cùng loại là tài sản đấu giá được quy định trong cùng một điểm của khoản 1 Điều 4 Luật Đấu giá tài sản được sửa đổi, bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 37/2024/QH15) |
2,0 |
|
2. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong Thành phố Hồ Chí Minh, không bao gồm trụ sở chi nhánh |
4,0 |
|
3. |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này): Đã từng tổ chức đấu giá khoản nợ cho Agribank Chi nhánh Bình Triệu |
2,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thấy cần.
7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ.
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng Khách hàng cá nhân - Agribank Chi nhánh Bình Triệu.
Địa chỉ: Số 131 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM (nay là Phường Hiệp Bình, Tp.HCM).
ĐTDĐ: 093 8800 773; (028) 3726 7575
Cán bộ liên hệ: Mai Thị Minh Thư, Cán bộ quản lý khoản vay Phòng Khách hàng Cá Nhân - Agribank Chi nhánh Bình Triệu.


