Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ 1585

02/10/2023

1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Đống Đa.
Địa chỉ: 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá: 
2.1 Thông tin về khách hàng: 
- Tên Bên nợ: Công ty TNHH DV TM ĐL VIỆT NAM 
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107605657 đăng ký lần đầu ngày 21/10/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 26/11/2018 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội. 
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 22 ngõ 535 đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Đào Đức Vinh – Giám đốc công ty 
CCCD số 001063032276 ngày 10/05/2021 nơi cấp Cục cảnh sát QLHC về TTXH
- Vốn điều lệ: 6.800.000.000 đồng.
- Ngành nghề kinh doanh (chính): Bán buôn, bán lẻ, trung tâm sửa chữa hàng điện lạnh bao gồm điều hòa tủ lạnh 
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 02/10/2023: 27.205.640.925 đồng
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 02/10/2023 cho đến khi Công ty TNHH DV TM ĐL Việt Nam thanh toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
Tài sản bảo đảm thứ nhất: 
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số AM 579887, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 1525, số QĐ:824/QĐ – UB MS10127091599 do UBND quận Long Biên, thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2008 mang tên ông Đào Đức Vinh. Cụ thể như sau:
* Thửa đất số: 
- Thửa đất số: 4 (2);
- Tờ bản đồ số: 05;
- Địa chỉ: Tổ 6 phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội;
- Diện tích: 242 m2 (Hai trăm bốn mươi hai mét vuông);
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: 202 m2
+ Sử dụng chung: 40 m2
- Mục đích sử dụng: Đất ở đô thị;
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Ghi chú: 
- Thửa số 4 (2), tờ bản đồ số 05 bị thu hồi 5.4 m2 theo Quyết định số 5952/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Diện tích còn lại là 196.6 m2 giới hạn bởi các mốc: 2,3,5,6,2 tại Phòng Tài Nguyên và Môi Trường quận Long Biên, thành phố Hà Nội ngày 31/01/2013.
- Thửa số 4 (2), tờ bản đồ số 05 bị thu hồi 17.95 m2 đất ở đô thị theo quyết định số 6747/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND quận Long Biên, thành phố Hà Nội tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất quận Long Biên ngày 13/4/2015.
Tài sản bảo đảm thứ hai:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 236010, số vào sổ cấp GCN: CS-HĐO 13352 do Sở tài nguyên và môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 10/10/2017 mang tên bà Nguyễn Thị Tuyết Lan. Cụ thể như sau:
* Thửa đất:
- Thửa đất số: 37B
- Tờ bản đồ số: 01
- Địa chỉ: Tổ dân phố An Thắng, phường Biện Giang, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- Diện tích: 117,5 m2 (Bằng chữ: Một trăm mười bảy phẩy năm mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở  tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
* Ghi chú:
- Giấy chứng nhận này được cấp đổi từ GCN số AN 860246, số vào sổ H-02740 do UBND thành phố Hà Đông cấp ngày 23/09/2008.
- Số tờ, số thửa và sơ đồ sẽ được điều chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy.
Tài sản bảo đảm thứ ba:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 442615, số vào sổ cấp GCN: 2969.QĐUBND.2014.CH.00150.2014 do UBND huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội cấp ngày 22/10/2014 mang tên bà Nguyễn Thuý Hà. Đăng ký sang tên bà Nguyễn Thị Tuyết Lan tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội – Chi nhánh huyện Đông Anh ngày 13/11/2017. Cụ thể như sau:
* Thửa đất:
- Thửa đất số: 29A
- Tờ bản đồ số: 37
- Địa chỉ: thôn Đình Trung, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
- Diện tích: 145,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi năm phẩy không mét vuông)
- Hình thức sử dụng: 
+ Riêng: 145,0 m2 
+ Chung: 0 m2
- Mục đích sử dụng: Đất ở  tại nông thôn
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ và tài sản gắn liền theo hợp đồng số 1860/2014/HĐCN do Văn phòng công chứng Hà Anh chứng nhận ngày 22/9/2014.
* Nhà ở:
- Địa chỉ: thôn Đình Trung, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;
- Diện tích xây dựng: 41 m2
- Kết cấu: xây gạch;
- Cấp (hạng): Cấp 4.

3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: Dự kiến là 27.205.640.925 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, hai trăm linh năm triệu, sáu trăm bốn mươi nghìn, chín trăm hai mươi năm đồng). Không thấp hơn giá trị ghi sổ tại thời điểm bán đấu giá khoản nợ.

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ: 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Trong 6 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank

4

2

Có trụ sở chính tại Thành phố Hà Nội

0,5

3

Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp

0,5

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.

6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ: 
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần. 

7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).  

8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: 
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ 
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng KHDN - Agribank Chi nhánh Đống Đa
Địa chỉ: Tầng 3, Số 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Cán bộ liên hệ: Ông Bùi Lương Đức, Cán bộ quản lý khoản vay Phòng KHDN Agribank Chi nhánh Đống Đa. | SĐT: 0986.766.282
 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi