Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ số 562

29/03/2023

1. Khoản nợ cần thẩm định giá: 
Khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB tại Agribank Chi nhánh Trường Sơn theo Hợp đồng tín dụng số 1608-LAV-201800444 ngày 07/08/2018 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trường Sơn và Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB. Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 28/02/2022 là: 40.005.276.022 đồng.
Trong đó:         
-  Nợ gốc:     24.000.000.000 đồng.
-  Nợ lãi:     16.005.276.022 đồng

2. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: 
09 quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Khối Phước Thịnh (nay là Khối Phước Hải), Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
2.1. QSDĐ 1:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 418;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 146,8 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi sáu phẩy tám mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 146,8 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 102,3 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 44,5 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914126, số vào sổ cấp GCN: CH  00398 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.2. QSDĐ 2:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 419;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 149,8 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín phẩy tám mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 149,8 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 100,2 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 49,6 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914127, số vào sổ cấp GCN: CH  00399 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.3. QSDĐ 3:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 420;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 149,5 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín phẩy năm mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 149,5 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 101,1 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 48,4 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914128, số vào sổ cấp GCN: CH  00400 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.4. QSDĐ 4:
- Thửa đất: 
+ Thửa đất số: 421;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 149,2 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín phẩy hai mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 149,2 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 101,9 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 47,3 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914129, số vào sổ cấp GCN: CH  00401 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.5. QSDĐ 5:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 422;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 149,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín phẩy không mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 149,0 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 102,8 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 46,2 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914130, số vào sổ cấp GCN: CH  00402 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.6. QSDĐ 6:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 417;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 150,8 m2 (Bằng chữ: Một trăm năm mươi phẩy tám mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 150,8  m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 101,5 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 49,3 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914131, số vào sổ cấp GCN: CH  00397 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.7. QSDĐ 7:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 416;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 154,4 m2 (Bằng chữ: Một trăm năm mươi tư phẩy bốn mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 154,4 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 100,2 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 54,2 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914132, số vào sổ cấp GCN: CH  00396 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.8. QSDĐ 8:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 423;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 272,8 m2 (Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi hai phẩy tám mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 272,8 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 145,1 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 127,7 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914133, số vào sổ cấp GCN: CH  00395 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.
2.9. QSDĐ 9:
- Thửa đất:
+ Thửa đất số: 413;                     Tờ bản đồ số: 34;
+ Địa chỉ: Khối Phước Thịnh, Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An, Tỉnh Quảng Nam
+ Diện tích: 1633,0 m2 (Bằng chữ: Một nghìn sáu trăm ba mươi ba phẩy không mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 1633,0 m2; Chung: không m2
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 1000,0 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 633,0 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 8/2067
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Nhà ở: -/-
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 914144, số vào sổ cấp GCN: CH  00376 do UBND Thành phố Hội An cấp ngày 24/08/2012.

3. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 1608-LAV-201800444 ngày 07/08/2018 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trường Sơn và Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB;
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1608-LCL-201800436 đến 00444 ngày 08/08/2018 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trường Sơn, bà Trần Thị Toán và Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB;
-  Và các văn bản tài liệu khác có liên quan.

4. Mục đích thẩm định giá: 
Làm cơ sở tham khảo để xác định giá khởi điểm đưa khoản nợ ra đấu giá công khai theo quy định pháp luật.

5. Nguồn gốc của khoản nợ:
Là Khoản nợ của ông ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB tại Agribank Chi nhánh Trường Sơn theo Hợp đồng tín dụng số 1608-LAV-201800444 ngày 07/08/2018 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trường Sơn và Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu SHB.

6. Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định đấu giá:
a. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b. Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
d. Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.
e. Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá trị khoản nợ).
f. Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.

4. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của doanh nghiệp thẩm định giá.
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá: Phí dịch vụ thẩm định giá sau thuế đã bao gồm chi phí khảo sát thực tế khoản nợ (tỷ lệ % phí x giá trị TSBĐ trên chứng thư).

5. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ. 
- Thời gian: 
+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ.
+ Thời gian kết thúc: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/ Agribank AMC LTD, tùy điều kiện nào đến trước.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa điểm: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.  
- Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Nguyên Hãn (Điện thoại : 0979.689.164) 
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các doanh nghiệp thẩm định giá không được lựa chọn) 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi